Trắc nghiệm Cánh diều Bài 4: Ôn tập các số đến 1 000 000

Bộ câu hỏi trắc nghiệm toán 4 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 4: Ôn tập các số đến 1 000 000. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

BÀI 4. CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1 000 000

A.   TRẮC NGHIỆM

1.    NHẬN BIẾT (12 câu)

Câu 1: Mười đơn vị bằng?

A. Mười chục

B. Một chục

C. Một trăm

D. Mười trăm

 

Câu 2: Mười trăm bằng?

A. Mười đơn vị

B. Mười nghìn

C. Một trăm

D. Một nghìn

 

Câu 3: Số 200 000 được đọc là?

A. Hai trăm nghìn

B. Hai mươi nghìn

C. Hai trăm trăm nghìn

D. Hai mươi trăm nghìn

 

Câu 4: “Chín mươi chín nghìn một trăm” được viết là?

A. 29 010

B. 291 000

C. 291

D. 29 100

 

Câu 5: Một triệu còn được gọi là?

A. Mười triệu

B. Mười trăm nghìn

C. Mười trăm chục

D. Mười nghìn

         

Câu 6: Số tròn triệu của 1 900 034 là?

A. 1 900 000

B. 1 000 000

C. 1 000 034

D. 1 000 004

 

Câu 7: Số 190 200?

A. Một trăm chín mươi nghìn hai trăm

B. Một trăm chín mươi nghìn triệu hai trăm nghìn

C. Một trăm chín mươi không triệu hai trăm nghìn

D. Một trăm chục chín mươi triệu hai không trăm nghìn

 

Câu 8: Những mệnh giá tiền giấy của Việt Nam còn được lưu thông và sử dụng là (đồng)?

A. 1 000; 2 000; 5 000; 10 000

B. 1 000; 2 000; 5 000

C. 1 000; 2 000; 4 000

D. 500; 1 000; 2 000; 5 000

 

Câu 9: Những mệnh giá tiền polime của Việt Nam còn được lưu thông và sử dụng là (đồng)?

A. 10 000; 20 000; 50 000; 1000 000; 200 000; 400 000

B. 5 000; 20 000; 50 000; 1000 000; 200 000; 500 000

C. 10 000; 20 000; 50 000; 1000 000; 300 000; 500 000

D. 10 000; 20 000; 50 000; 1000 000; 200 000; 500 000

Câu 10: Số gồm 40 trăm nghìn được đọc là?

A. Bốn triệu

B. Bốn mươi triệu

C. Bốn trăm nghìn

D. Bốn nươi nghìn triệu

 

Câu 11: Bạn A có tờ 500 000 đồng và 1 000 đồng. Tổng số tiền của A được đọc là?

A. Năm trăm nghìn không linh một đồng

B. Năm trăm nghìn không trăm linh một đồng

C. Năm trăm nghìn đồng không trăm linh một

D.  Năm trăm nghìn không trăm không một đồng

 

Câu 12: Số 583 647 105 đọc là?

A.   Năm trăm tám mươi ba triệu sáu trăm bốn mươi bảy nghìn một trăm linh năm

B.   Năm trăm tám ba triệu sáu trăm bốn bảy nghìn một trăm linh năm

C.   Năm trăm tám ba triệu sáu trăm bốn mươi bảy nghìn một trăm linh lăm

D.   Năm trăm tám mươi ba triệu sáu trăm bốn bảy nghìn một trăm linh lăm

2.    THÔNG HIỂU (7 câu)

Câu 1: Viết tiếp số còn thiếu vào chỗ chấm?

200 000; 300 000; …; 500 000; … ; …. 800 000

A.   400 000; 600 000; 900 000

B.   400 000; 600 000; 700 000

C.   400 000; 600 000; 800 000

D.   300 000; 600 000; 700 000

 

Câu 2: Số lớn nhất có 7 chữ số và số bé nhất có 7 chữ số là gì? Được đọc như thế nào?

A.   9 999 999 và 10 000 000; Chín mươi chín triệu chín trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi chín và mười triệu.

B.   9 999 999 và 1 000 000; Chín mươi chín triệu chín trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi chín và một triệu.

C.   9 999 999 và 1 000 000; Chín triệu chín trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín không chín và một triệu.

D.   9 999 999 và 1 000 000; Chín triệu chín trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi chín và một triệu.

Câu 3: Bạn Lan và bạn Mai rủ nhau tiết kiệm tiền để mua đồ. Bạn Lan tiết kiệm được hai tờ 100 000 đồng và một tờ 20 000 đồng. Bạn Mai tiết kiệm được một tờ 200 000 đồng và hai tờ 50 000 đồng. Hỏi mỗi bạn tiết kiệm được bao nhiêu tiền?

A.   Lan: 220 000 đồng; Mai: 300 000 đồng

B.   Lan: 200 000 đồng; Mai: 300 000 đồng

C.   Lan: 220 000 đồng; Mai: 250 000 đồng

D.   Lan: 200 000 đồng; Mai: 250 000 đồng

 

Câu 4: Cho hai hình ảnh sau, hình ảnh nào có giá trị lớn hơn?

A.   A bằng B

B.   A hơn B

C.   A thấp hơn B

D.   Không so sánh được

 

Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm?

999 999; ….; 777 777; ….; 555 555; ….

A. 888 888; 666 666; 222 222

B. 888 888; 666 666; 333 333

C. 888 888; 666 666; 444 444

D. 888 888; 666 666; 111 111

 

Câu 6: Tổng giá trị của hai tờ tiền năm trăm nghìn đồng như thế nào với tổng giá trị của năm tờ hai trăm nghìn đồng?

A.   Bằng nhau

B.   Tổng tờ năm trăm lớn hơn

C.   Tổng tờ năm trăm nhỏ hơn

D.   Không thể so sánh được

 

Câu 7: Số lớn lẻ nhất có 7 chữ số là số?

A.   1 999 999

B.   1 111 111

C.   9 999 999

D.   9 000 009

 

3.    VẬN DỤNG (7 câu)

Câu 1: Tìm số lớn nhất có sáu chữ số và có tổng các chữ số của nó bằng 50?

A.   999995

B.   959999

C.   999599

D.   599999

 

Câu 2: Các số tự nhiên có năm chữ số mà tổng các chữ số của mỗi số đều bằng 2 là?

A.   20 000; 10 001; 10 010; 10 100

B.   20 000; 00 0002; 10 010; 10 100; 11 000

C.   20 000; 10 001; 10 010; 10 100; 11 000

D.   20 000; 10 002; 10 010; 10 100; 11 000

 

Câu 3: Nếu viết thêm số 1 vào trước số có 6 chữ số thì số cũ đã tăng bao nhiêu đơn vị?

A.   1 000 000

B.   1

C.   100 000

D.   10 000

 

Câu 4: Một chiếc quạt có giá là 280 000 đồng, bác Long đưa cho người bán hàng hai tờ một trăm nghìn đồng, một tờ năm mươi nghìn đồng và hai tờ bốn mươi nghìn đồng. Hỏi bác Long đã đưa đủ tiền chưa?

A.   Không thể kết luận được do thiếu dữ kiện

B.   Không đủ, còn thiếu 10 000 đồng

C.   Vừa đủ, không thừa không thiếu

D.   Đã đủ và thừa ra 10 000 đồng

 

Câu 5: Để mua một đồ vật có trị giá 995 000 đồng. Hỏi cần những tờ tiền có mệnh giá nào để trả vừa đủ và tổng số tờ tiền là ít nhất?

A.   1 tờ 500 000; 2 tờ 200 000; 1 tờ 50 000; 4 tờ 10 000 và 1 tờ 5 000

B.   1 tờ 500 000; 2 tờ 200 000; 1 tờ 50 000; 2 tờ 20 000 và 1 tờ 5 000

C.   2 tờ 500 000

D.   1 tờ 500 000; 2 tờ 200 000; 1 tờ 50 000; 2 tờ 20 000 và 2 tờ 5 000

 

Câu 6: Minh được mẹ cho hai tờ 50 000 đồng và hai tờ 10 000. Minh mua một hộp đồ chơi giá 130 000 đồng. Vậy Minh có đủ tiền đẻ mua không?

A.   Đã đủ, và thừa 10 000 đồng

B.   Không đủ, còn thiếu 20 000 đồng

C.   Không đủ, còn thiếu 10 000 đồng

D.   Đã vừa đủ số tiền

 

Câu 7: Có bao nhiêu số có 10 chữ số được tạo thành từ các chữ số 1, 2, 3 sao cho bất kì 2 chữ số nào đứng cạnh nhau cũng hơn kém nhau 1 đơn vị?

A. 72 số

B. 16 số

C. 32 số

D. 64 số

 

4.    VẬN DỤNG CAO (4 câu)

Câu 1: Từ các số 0,1,2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên mà mỗi số có 6 chữ số khác nhau và chữ số 2 đứng cạnh chữ số 3?

Bạn Hoa đang thu quần áo phơi bên

A.   190 số

B.   192 số

C.   191 số

D.   193 số

 

Câu 2: Có bao nhiêu số có 5 chữ số?

A.   90 số

B.   9 000 số

C.   90 000 số

D.   900 số

 

Câu 3: Từ các số 1,2,3,4,5,6,7 có thể lập được bao nhiêu số có 7 chữ số khác nhau mà hai chữ số chẵn không đứng kề nhau?

A.   1 404 số

B.   1 004 số

C.   1 400 số

D.   1 440 số

 

Câu 4: Từ các số 8, 7, 5, 4, 9 có thể viết được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau?

A.   16 số

B.   60 số

C.   30 số

D.   32 số

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 4 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay