Phiếu trắc nghiệm Toán 4 cánh diều Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 4 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án toán 4 cánh diều

BÀI 9. SO SÁNH CÁC SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ

  1. TRẮC NGHIỆM

  2. NHẬN BIẾT (12 câu)

Câu 1: Cách so sánh hai số không có cùng số chữ số?

  1. Số nào có nhiều số chữ số hơn thì bé hơn
  2. Số nào có nhiều số chữ số hơn thì lớn hơn
  3. Số nào có ít số chữ số hơn thì lớn hơn
  4. Số nào có nhiều số lớn hơn thì lớn hơn

Câu 2: Cách so sánh hai số có cùng số chữ số?

  1. So sánh lần lượt các số từ lớn đến bé
  2. So sánh lần lượt các số ở từng hàng với nhau, số nào ở hàng đó bé hơn thì số đó lớn hơn
  3. So sánh lần lượt các số ở từng hàng với nhau, số nào ở hàng đó lớn hơn thì số đó bé hơn
  4. So sánh lần lượt các số ở từng hàng với nhau, số nào ở hàng đó lớn hơn thì số đó lớn hơn

Câu 3: Số lẻ nhỏ nhất có 9 chữ số liền sau số nào?

  1. Lớp nghìn
  2. Lớp đơn vị
  3. Lớp trăm
  4. Lớp triệu

Câu 4: Số chẵn lớn nhất có 9 chữ số là?

  1. 100 000 000
  2. 999 999 999
  3. 999 999 000
  4. 999 999 998

Câu 5: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm?

845 713 … 854 713

  1. >
  2. =
  3. <
  4. Không có dấu phù hợp

         

Câu 6: Số lớn nhất có sáu chữ số và bé hơn 800 000 là?

  1. 700 000
  2. 799 999
  3. 99 999
  4. 999 999

Câu 7: So sánh 79001 và 78999

  1. 79001 > 78999
  2. 79001 < 78999
  3. 79001 = 78999
  4. Không so sánh được

Câu 8: Tìm số lớn nhất trong các số sau 59 876; 651 321; 499 873; 902 011.

  1. 59 876
  2. 902 011
  3. 499 873
  4. 651 321

Câu 9: Điền số thích hợp vào chỗ chấm?

34588 < 345…8

  1. 6
  2. 7
  3. 8
  4. 9

Câu 10: Số lớn nhất có sáu chữ số là?

  1. 999 999
  2. 100 000
  3. 199 999
  4. 9999 999

Câu 11: Số bé nhất có sáu chữ số là số nào?

  1. 999 999
  2. 100 000
  3. 900 900
  4. 100 100

Câu 12: Số lớn nhất có ba chữ số là số nào?

  1. 999
  2. 111
  3. 900
  4. 9999
  1. THÔNG HIỂU (7 câu)

Câu 1: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

345 500… 345 499

  1. >
  2. =
  3. Không so sánh được

Câu 2: So sánh hai số sau

450 898… 450 989

  1. Không so sánh được
  2. =

Câu 3: Tìm số bé nhất trong dãy số sau 6 479; 99 999; 900 444; 689 070

  1. 6 479
  2. 99 999
  3. 900 444
  4. 689 070

 

Câu 4: Tìm số lớn nhất trong dãy số sau 156 679; 99 999; 320 444; 999 000;

341 050

  1. 99 999
  2. 999 000
  3. 320 444
  4. Cả B và C sai

Câu 5: Tìm số thích hợp để biểu thức đúng

4a 286 < 41 2b6

  1. 0 và 0
  2. 1 và 8
  3. 1 và 9
  4. 1 và 1

Câu 6: Trong các số 27 488; 27 842; 27 593; 27 143; số lớn nhất là số?

  1. 27 842
  2. 27 593
  3. 27 488
  4. 27 143

Câu 7: Dấu so sánh thích hợp để điền vào chỗ chấm 368 352 …. 474 849 là?

  1. =
  2. Không có dấu phù hợp
  1. VẬN DỤNG (7 câu)

Câu 1: Ba anh em Nam, Bách và Hoa tiết kiệm tiền để mua quần áo. Nam tiết kiệm đc 987600 đồng, Bách tiết kiệm được 459300 đồng, Hoa tiết kiệm được 121200 đồng. Hỏi ai tiết kiệm được nhiều nhất? Ai ít nhất?

  1. Nam nhiều nhất, Hoa ít nhất
  2. Hoa nhiều nhất, Bách ít nhất
  3. Bách nhiều nhất, Hoa ít nhất
  4. Ba người bằng nhau

Câu 2: Nhà bác Ba có một mảnh vườn hình vuông có cạnh dài 120m. Nhà bác Mai có mảnh vườn hình vuông có cạnh dài 80m. Hỏi diện tính mảnh vườn nhà ai lớn hơn?

  1. Vườn của ahi nhà bằng nhau
  2. vườn nhà bác Ba bé hơn
  3. vườn nhà bác Ba lớn hơn
  4. không so sánh được

Câu 3: Một hình chữ nhật có chiều dài là 100m, chiều rộng 50m. Người ta chia đôi hình chữ nhật ra thành 2 hình chư nhật mới. Hình đầu có chiều dài là 75m. Hỏi diện tích hình nào lớn hơn?

  1. Hình đầu
  2. Hình thứ hai
  3. Bằng nhau
  4. Không kết luận được

Câu 4:  Từ 3 chữ số 5, 1, 2 số các số có ba chữ số được lập từ ba chữ số trên (các chữ số xuất hiện 1 lần) mà nhỏ hơn 250 là?

  1. 3 số
  2. 4 số
  3. 5 số
  4. 3 sô

Câu 5: Cho các hình dưới đây

Hình A - Hình vuông có độ dài cạnh bằng 5cm

Hình B - Hình chữ nhật có chiều dài bằng 4cm và chiều rộng bằng 2cm

Hình C - Hình vuông có độ dài cạnh bằng 10cm

Hình D - Hình chữ nhật có chiều dài bằng 12cm và chiều rộng bằng 6cm

Sắp xếp các hình có chu vi từ bé nhất đến lớn nhất?

  1. Hình A; Hình B; Hình D; Hình C
  2. Hình B; Hình A; Hình D; Hình C
  3. Hình B; Hình A; Hình C; Hình D
  4. Hình B; Hình D; Hình A; Hình C

Câu 6: Hình nào dưới đây có chu vi lớn nhất?

  1. Hình chữ nhật có chiều dài bằng 18cm và chiều rộng bằng 4cm
  2. Hình vuông có độ dài cạnh bằng 8cm
  3. Hình chữ nhật có chiều dài bằng 15cm và chiều rộng bằng 10cm
  4. Hình vuông có độ dài cạnh bằng 12cm

Câu 7: Bác Hoa đi chợ mua 9 quả dừa, mỗi quả giá 25 000 đồng. Bác Vân đi chợ mua 3 buồng cau, mỗi buồng có giá 150 000 đồng. Hỏi bác nào đã tốn ít tiền hơn?

  1. Không trả lời được câu này
  2. Hai bác bằng nhau
  3. Bác Vân ít hơn
  4. Bác hoa ít hơn
  1. VẬN DỤNG CAO (4 câu)

Câu 1: Số lớn nhất có 9 chữ số và tổng các chứ số bằng 8?

  1. 710 000 000
  2. 800 000 000
  3. 620 000 000
  4. 123 300 000

Câu 2: Số lớn nhất có 6 chữ số và tổng các chữ số bằng 11?

  1. 290 000
  2. 990 000
  3. 920 000
  4. 830 000

 --------------- Còn tiếp ---------------

=> Giáo án Toán 4 cánh diều Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 4 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay