Trắc nghiệm câu trả lời ngắn Địa lí 6 chân trời Bài 15: Phân tích biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa

Tài liệu trắc nghiệm dạng câu trả lời ngắn Địa lí 6 chân trời sáng tạo Bài 15: Phân tích biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa. Dựa trên kiến thức của bài học, bộ tài liệu được biên soạn chi tiết, đúng trọng tâm và rõ ràng. Câu hỏi đa dạng với các mức độ khó dễ khác nhau. Tài liệu có file Word tải về. Thời gian tới, nội dung này sẽ tiếp tục được bổ sung.

Xem: => Giáo án địa lí 6 sách chân trời sáng tạo

BÀI 15: PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA

Dựa vào bảng số liệu sau:

Nhiệt độ trung bình của một số trạm khí tượng ở nước ta 

(Đơn vị: °C)

Tháng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

TB năm

Lạng  

Sơn

13,1

14,7

18,0

22,3

25,5

26,9

27,1

26,6

25,2

22,3

18,4

14,6

21,5

Kon

Tum

21,1

22,8

24,8

25,9

25,7

25,0

24,5

24,2

24,0

23,6

22,6

21,1

23,8

Câu 1: Nhiệt độ trung bình tháng cao nhât của trạm Kon Tum là bao nhiêu độ C?

  • 25,9

Nhìn vào cột nhiệt độ của trạm Kon Tum, giá trị cao nhất là 25,9 °C (tháng 4).

Câu 2: Nhiệt độ trung bình năm của 2 trạm chênh lệch bao nhiêu độ C?

  • 2,3

Nhiệt độ trung bình năm Lạng Sơn: 21,5 °C; 

Nhiệt độ trung bình năm Kon Tum: 23,8 °C.

=> Chênh lệch: 23,8 kenhhoctap 21,5 = 2,3°C.

Câu 3: Biên độ nhiệt trung bình năm của trạm Lạng Sơn là bao nhiêu độ C?

  • 14

Nhiệt độ cao nhất: 27,1 °C (tháng 7); 

Nhiệt độ thấp nhất: 13,1 °C (tháng 1)

=> Biên độ: 27,1 kenhhoctap 13,1 =14 °C.

Cho bảng số liệu sau:

NHIỆT ĐỘ KHÔNG KHÍ TRUNG BÌNH CÁC THÁNG TẠI 

ĐIỆN BIÊN NĂM 2022

(Đơn vị: °C)

Tháng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Nhiệt độ

16,5

18,3

21,0

23,8

25,5

26,3

25,9

25,6

24,9

22,9

19,7

16,5

(Nguồn: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về số liệu điều kiện tự nhiên dùng trong xây dựng - QCVN 02:2022/BXD, tr.117)

Câu 4: Tính nhiệt độ không khí trung bình năm của tỉnh Điện Biên năm 2022 (làm tròn đến một chữ số của phần thập phân).

  • ………………………………….

Câu 5: Tính biên độ nhiệt độ không khí trung bình năm của Điện Biên năm 2022 (làm tròn đến một chữ số của phần thập phân).

  • ………………………………….

Câu 6: Cho bảng số liệu sau

Tháng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Lượng mưa

16,5

18,3

21,0

23,8

25,5

26,3

25,9

25,6

24,9

22,9

19,7

16,5

(Nguồn: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về số liệu điều kiện tự nhiên dùng trong xây dựng - QCVN 02:2022/BXD,tr.446)

Tính tổng lượng mưa năm 2022 của thành phố Hà Nội (đơn vị tính: mm, làm tròn đến hàng đơn vị).

  • ………………………………….

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải sẽ có đầy đủ. Xem và tải: Trắc nghiệm dạng câu trả lời ngắn Địa lí 6 chân trời sáng tạo cả năm - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay