Trắc nghiệm công nghệ 8 chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm công nghệ 8 chân trời sáng tạo. Trắc nghiệm có 4 phần: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Phần trắc nghiệm này sẽ hữu ích trong việc kiểm tra bài cũ, phiếu học tập, đề thi, kiểm tra...Tài liệu có file word và đáp án. Bộ câu hỏi trắc nghiệm sẽ giúp giảm tải thời gian trong việc chuẩn bị bài dạy. Chúc quý thầy cô dạy tốt môn công nghệ 8 chân trời sáng tạo.

Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án rõ

Trắc nghiệm công nghệ 8 chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm công nghệ 8 chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm công nghệ 8 chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm công nghệ 8 chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm công nghệ 8 chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm công nghệ 8 chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm công nghệ 8 chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm công nghệ 8 chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm công nghệ 8 chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm công nghệ 8 chân trời sáng tạo

Một số tài liệu quan tâm khác


CHƯƠNG 2: CƠ KHÍ 

BÀI 5: GIA CÔNG CƠ KHÍ

 

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (10 câu)

Câu 1: Đo và vạch dấu là gì?

  1. Là việc thể hiện hình dạng và kích thước thực tế của sản phẩm lên vật liệu cần gia công
  2. Là việc đánh đánh dấu độ dài của sản phẩm lên vật liệu cần gia công
  3. Là việc thể hiện kích thước ước tính của sản phẩm lên vật liệu cần gia công
  4. Tất cả các đáp án trên

 

Câu 2: Độ dài của thước lá là

  1. 150 – 1000 mm
  2. 300 – 2000 mm
  3. 50 – 1000 mm
  4. 500 – 5000 mm

 

Câu 3: Thước cặp dùng để đo

  1. Độ dày
  2. Đường kính
  3. Chiều sâu
  4. Tất cả các đáp án trên

 

Câu 4: Đo kích thước bằng thước cặp trải qua mấy bước

  1. 2
  2. 3
  3. 4
  4. 5

 

Câu 5: Cấu tạo của cưa tay gồm mấy bộ phận?

  1. 3
  2. 4
  3. 5
  4. 6

 

Câu 6: Kĩ thuật đục gồm mấy nội dung?

  1. 2
  2. 3
  3. 4
  4. 5

 

Câu 7: Có mấy quy định về an toàn khi cưa?

  1. 2
  2. 3
  3. 4
  4. 5

 

Câu 8: Dũa dùng để

  1. Tạo độ nhẵn trên bề mặt nhỏ
  2. Tạo độ phẳng trên bề mặt nhỏ
  3. Khi khó làm trên các máy công cụ
  4. Cả 3 đáp án trên

 

Câu 9: Có mấy yêu cầu về an toàn khi dũa

  1. 2
  2. 3
  3. 4
  4. 5

 

Câu 10: Có mấy loại dũa?

  1. 3
  2. 4
  3. 5
  4. 6

 

2. THÔNG HIỂU (10 câu)

 

Câu 1: Cách cầm dũa nào sau đây đúng với quy tắc?

  1. Tay phải cầm dũa hơi ngửa lòng bàn tay
  2. Tay trái đặt hẳn lên đầu dũa.
  3. Đáp án A và B
  4. Đáp án A hoặc B

 

Câu 2: Khi chọn và lắp êtô cần chú ý điều gì?

  1. Thấp hơn tầm vóc người đứng
  2. Song song với tầm vóc người đứng
  3. Vừa tầm vóc người đứng
  4. Tất cả đều sai

 

Câu 3: Phát biểu nào đúng khi nói về an toàn khi đục?

  1. Không dùng búa có cán bị vỡ, nứt
  2. Không dùng đục bị mẻ
  3. Kẹp vật đủ chặt
  4. Cả 3 đáp án trên

 

Câu 4: Cưa và đục là phương pháp gia công thô được sử dụng khi lượng dư gia công

  1. Nhỏ
  2. Vừa
  3. Lớn
  4. Đáp án khác

 

Câu 5: Công dụng của cưa tay là

  1. Cắt kim loại thành từng phần
  2. Cắt bỏ phần thừa
  3. Cắt rãnh
  4. Cả 3 đáp án trên

 

Câu 6: Nối các bước thực hiện của vạch dấu trên mặt phẳng với yêu cầu kĩ thuật tương ứng

1. Bôi vôi hoặc phấn màu lên bề mặt phôi.

a – Đảm bảo tương quan hình học giữa các đường đã dựng hình

2. Kết hợp các dụng cụ đo thích hợp để vẽ hình dạng của chi tiết lên phôi.

b – Các đường gạch, đường kẻ hiện thị rõ trên bề mặt phôi

3. Vạch các đường bao của chi tiết hoặc dùng chấm dấu chấm theo đường bao

c – Vôi hoặc phấn được bôi đủ và đúng vị trí cần vạch dấu

  1. 1 – a, 2 – b, 3 – c
  2. 1 – b; 2 – c; 3 – a
  3. 1 – c; 2 – a; 3 – b
  4. 1 – b; 2 – a; 3 - c

 

Câu 7: Đâu không phải dụng cụ đo góc?

  1. Ê ke vuông
  2. Ê ke góc
  3. Com-pa
  4. Thước đo góc vạn năng

 

Câu 8: Ngoài loại thước cặp chia vạch còn có loại thước cặp nào?

  1. Thước cặp đồng hồ kim
  2. Thước cặp điện tử
  3. Cả A và B
  4. Đáp án khác

 

Câu 9: Đâu là đáp án đúng về vị trí ứng với thước cắp?

  1. (1) - Thang đo chính
  2. (2) - Du xích
  3. (3) - Thước đo chiều sâu
  4. (4) – Khung động

 

Câu 10: Để đảm bảo an toàn khi đục, cần chú ý những điểm gì? 

  1. Không dùng búa có cán bị vỡ, nứt
  2. Không dùng đục bị mẻ
  3. Kẹp vật vào êtô phải đủ chặt
  4. Tất cả đều đúng

 

3. VẬN DỤNG (10 câu)

 

Câu 1: Mặt phẳng cần dũa cách mặt ê tô

  1. Dưới 10 mm
  2. Trên 20 mm
  3. Từ 10 – 20 mm
  4. Đáp án khác

 

Câu 2: Khi dũa không cần thực hiện thao tác nào?

  1. Đẩy dũa tạo lực cắt
  2. Kéo dũa về tạo lực cắt
  3. Kéo dũa về không cần cắt
  4. Điều khiển lực ấn của hai tay cho dũa đựợc thăng bằng

 

Câu 3: Đâu không phải yêu cầu về an toàn khi dũa?

  1. Bàn nguội chắc chắn, vật dũa kẹp chặt
  2. Dũa không cần cán
  3. Không thổi phoi, tránh phoi bắn vào mắt
  4. Đáp án khác

 

Câu 4: Để đảm bảo an toàn khi cưa, cần chú ý những điểm gì? 

  1. Kẹp vật cưa phải đủ chặt.
  2. Lưỡi cưa căng vừa phải, không dùng cưa không có tay nắm hoặc tay nắm bị vỡ.
  3. Không dùng tay gạt mạt cưa hoặc thổi mạnh vào cưa
  4. Đáp án A, B, C

 

Câu 5: Thứ tự vạch dấu là?

  1. Vạch các đường dấu thẳng đứng, sau đó vạch các đường dấu nằm ngang và đường dấu nằm nghiêng, cuối cùng vạch các cung tròn, đường tròn.
  2. Vạch các đường dấu nằm ngang, sau đó vạch các đường dấu thẳng đứng và đường dấu nằm nghiêng, cuối cùng vạch các cung tròn, đường tròn.
  3. Vạch các cung tròn, đường tròn, sau đó vạch các đường dấu nằm ngang và đường dấu nằm nghiêng, cuối cùng vạch các đường dấu thẳng đứng.
  4. Vạch các đường dấu nằm ngang, sau đó vạch các cung tròn, đường tròn và đường dấu nằm nghiêng, cuối cùng vạch đường dấu thẳng đứng.

 

Câu 6: Để đảm bảo độ chính xác và phù hợp với môi trường có nhiệt độ cao, thay đổi thường xuyên trong các xưởng cơ khí. Các loại dụng cụ đo trong ngành cơ khí thường được chế tạo bằng vật liệu có

  1. Hệ số dãn nở nhiệt thấp
  2. Độ bền cao
  3. Cả A và B
  4. Đáp án khác

 

Câu 7: Khi cầm đục cần để đầu đục cách ngón tay trỏ một khoảng bao nhiêu?

  1. 20 - 30cm
  2. 20 - 30mm
  3. 10 - 20mm
  4. Bất kì vị trí nào

 

Câu 8: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về tư thế đứng của người cưa?

  1. Đứng thẳng
  2. Đứng thật thoải mái
  3. Khối lượng cơ thể tập trung vào chân trước
  4. Khối lượng cơ thể tập trung vào 2 chân

 

Câu 9: Yêu cầu về lưỡi cắt của đục

  1. Thẳng
  2. Cong
  3. Có thể thẳng hoặc cong
  4. Đáp án khác

 

Câu 10: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về an toàn khi cưa?

  1. Kẹp vật cưa đủ chặt
  2. Lưỡi cưa căng vừa phải, không sử dụng cưa không có tay nắm hoặc tay nắm vỡ
  3. Khi cưa gần đứt phải đẩy cưa mạnh hơn
  4. Không dùng tay gạt mạt cưa hoặc thổi vì mạt cưa dễ bắn vào mắt

 

4. VẬN DỤNG CAO (3 câu)

 

Câu 1: Khi nào thì ta sử dụng cách đánh búa quanh cánh tay?

  1. Khi đục bóc lớp phoi mỏng dưới 0,5 mm
  2. Khi đục lấy đi lớp phoi có chiều dày khoảng 0,5 – 1,5 mm
  3. Khi cần đục lấy đi lớp phoi dày từ 1,5 – 2 mm
  4. Đáp án khác

 

Câu 2: Người ta sử dụng giấy nhám để

  1. Tạo độ bóng cho bề mặt kim loại
  2. Lượng dư gia công ít
  3. Cả A và B
  4. Đáp án khác

 

Câu 3: Dụng cụ kẹp dùng để giữ chặt chi tiết, giúp việc gia công, sửa chữa, lắp ráp các chi tiết cơ khí được thực hiện một cách dễ dàng là

  1. Cưa
  2. Dũa
  3. Ê tô
  4. Đáp án khác
Trắc nghiệm công nghệ 8 chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm công nghệ 8 chân trời sáng tạo

MỘT VÀI THÔNG TIN

  • Trắc nghiệm tải về là bản word
  • Cấu trúc nghiệm: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng, vận dụng cao
  • Có đủ trắc nghiệm các bài học + đáp án các câu hỏi

BÀN GIAO:

  • Đã có đủ kì 1 + 1/2 kì II
  • 10/01: Có đủ cả năm

PHÍ TÀI LIỆU:

  • Văn, toán: 250k/môn
  • Các môn còn lại: 200k/môn

CÁCH TẢI: 

  • Bước 1: gửi phí vào tk: 10711017 - Chu Văn Trí - Ngân hàng ACB (QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây thông báo và nhận trắc nghiệm

=> Giáo án công nghệ 8 chân trời sáng tạo

Từ khóa: trắc nghiệm công nghệ 8 chân trời sáng tạo, đề trắc nghiệm công nghệ 8 chân trời sáng tạo có đáp án, trắc nghiệm công nghệ 8 chân trời sáng tạo trọn bộ, tổng hợp đề trắc nghiệm ôn tập công nghệ 8 chân trời sáng tạo

Cùng chủ đề

Tài liệu quan tâm

Chat hỗ trợ
Chat ngay