Trắc nghiệm hoá học 11 kết nối tri thức

Trắc nghiệm hoá học 11 kết nối tri thức. Trắc nghiệm có 4 phần: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Phần trắc nghiệm này sẽ hữu ích trong việc kiểm tra bài cũ, phiếu học tập, đề thi, kiểm tra...Tài liệu có file word và đáp án. Bộ câu hỏi trắc nghiệm sẽ giúp giảm tải thời gian trong việc chuẩn bị bài dạy. Chúc quý thầy cô dạy tốt môn hoá học 11 kết nối tri thức.

Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án rõ

Trắc nghiệm hoá học 11 kết nối tri thức
Trắc nghiệm hoá học 11 kết nối tri thức
Trắc nghiệm hoá học 11 kết nối tri thức
Trắc nghiệm hoá học 11 kết nối tri thức
Trắc nghiệm hoá học 11 kết nối tri thức
Trắc nghiệm hoá học 11 kết nối tri thức
Trắc nghiệm hoá học 11 kết nối tri thức
Trắc nghiệm hoá học 11 kết nối tri thức
Trắc nghiệm hoá học 11 kết nối tri thức
Trắc nghiệm hoá học 11 kết nối tri thức
Trắc nghiệm hoá học 11 kết nối tri thức

Một số tài liệu quan tâm khác


CHƯƠNG 3. ĐẠI CƯƠNG VỀ HÓA HỌC HỮU CƠ

BÀI 13. CẤU TẠO HÓA HỌC HỢP CHẤT HỮU CƠ

A. TRẮC NGHIỆM

I. NHẬN BIẾT (20 câu)

Câu 1: Công thức cấu tạo (CTCT) cho ta biết

  1. Số lượng các nguyên tố trong hợp chất
  2. B. Hàm lượng mỗi nguyên tố trong hợp chất
  3. Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ
  4. Tất cả đáp án trên

 

Câu 2: Đồng phân là

  1. những hợp chất khác nhau nhưng có cùng công thức phân tử
  2. những đơn chất khác nhau nhưng có cùng công thức phân tử
  3. những hợp chất giống nhau và có cùng công thức phân tử
  4. những hợp chất khác nhau nhưng có cùng dạng công thức cấu tạo

 

Câu 3: Định nghĩa đồng đẳng nào sau đây là đúng

  1. Những chất đồng đẳng là những hợp chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2nhưng có tính chất hóa học tương tự nhau           
  2. Những chất đồng đẳng là những đơn chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2nhưng có tính chất hóa học tương tự nhau          
  3. Những chất đồng đẳng là những hợp chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một nhóm CH2nhưng có tính chất hóa học tương tự nhau                              
  4. Những chất đồng đẳng là những hợp chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2nhưng có tính chất hóa học khác nhau

 

Câu 4: Theo thuyết cấu tạo, các nguyên tử carbon có thể liên kết trực tiếp với nhau tạo thành mạch carbon. Các loại mạch đó là

  1. Mạch không phân nhánh                                
  2. Mạch phân nhánh
  3. Mạch vòng                                                     
  4. Cả 3 loại mạch trên

 

Câu 5: Trong phân tử chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau

  1. Một cách ngẫu nhiên
  2. Theo đúng hóa trị và theo một trật tự nhất định
  3. Theo đúng hóa trị nhưng không tuân theo một trật tự cố định nào
  4. Đáp án khác

 

Câu 6: Sự thay đổi thứ tự liên kết

  1. Không ảnh hưởng đến cấu tạo hóa học
  2. Làm tăng khối lượng phân tử
  3. Tạo ra chất khác
  4. Các đáp án trên đều đúng

 

Câu 7: Trong phân tử chất hữu cơ carbon có hóa trị

  1. IV
  2. II
  3. III
  4. II, IV, VI

 

Câu 8: Các nguyên tử carbon

  1. Chỉ liên kết được với nhau
  2. Vừa liên kết được với nhau, vừa liên kết được với nguyên tử của các nguyên tố khác
  3. Chỉ liên kết được với nguyên tử của các nguyên tố khác
  4. Vừa không liên kết được với nhau, vừa không liên kết được với nguyên tử của các nguyên tố khác

 

Câu 9: Ngoài mạch hở không phân nhánh và mạch hở phân nhánh, mach carbon còn có

  1. Mạch vòng phân nhánh
  2. Mạch xoắn
  3. Mạch vòng
  4. Mạch thẳng

 

Câu 10: Thành phần phân tử bao gồm

  1. Bản chất và số lượng các nguyên tử
  2. Bản chất và khối lượng các nguyên tử
  3. Tính chất của phân tử
  4. Cả A và C

 

Câu 11: Tính chất của các chất phụ thuộc vào

  1. Thành phần phần trăm khối lượng các nguyên tử
  2. Thành phần phân tử và cấu tạo hóa học
  3. Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của chất
  4. Cả ba đáp án trên đều đúng

 

Câu 12: Các nguyên tử trong phân tử

  1. Hoạt động riêng lẻ với nhau
  2. Không tác động đến các nguyên tử khác trong cùng một phân tử
  3. Ảnh hưởng qua lại lẫn nhau
  4. Cả A và C

 

Câu 13: Hiện tượng đồng phân, đồng đẳng trong hóa học hữu cơ được giải thích dựa vào

  1. Phương pháp phổ khối lượng
  2. Phương pháp phổ IR
  3. Phương pháp bảo toàn khối lượng
  4. Thuyết cấu tạo hóa học

 

Câu 14: Các chất là đồng phân của nhau

  1. Có tính chất giống nhau
  2. Khác nhau về tính chất vật lí nhưng giống nhau về tính chất hóa học
  3. Khác nhau về tính chất hóa học nhưng giống nhau về tính chất vật lí
  4. Có cùng công thức phân tử

 

Câu 15: Các chất là đồng phân với nhau có tính chất khác nhau là do

  1. Có cấu tạo hóa học khác nhau
  2. Có cấu tạo hóa học giống nhau
  3. Có cùng công thức phân tử
  4. Có công thức phân tử khác nhau

 

Câu 16: Một công thức phân tử có thể có đồng phân cấu tạo về

  1. Mạch carbon
  2. Loại nhóm chức
  3. Vị trí nhóm chức
  4. Cả A, B, C đều đúng

 

Câu 17: Các chất trong cùng một dãy đồng đẳng

  1. Có cùng công thức phân tử
  2. Có tính chất hóa học tương tự nhau
  3. Có khối lượng phân tử tương tự nhau
  4. Hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH4

 

Câu 18: Trong các nhận định sau, nhận định nào không đúng về đồng phân

  1. Là những chất hữu cơ khác nhau
  2. Có cùng công thức phân tử
  3. Có cùng tính chất hóa học
  4. Có cấu tạo hóa học khác nhau

 

Câu 19: Nhận định không chính xác khi nói về đồng đẳng là

  1. Là những chất hữu cơ tương tự nhau về thành phần, hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2
  2. Có cùng công thức phân tử
  3. Có cùng tính chất hóa học
  4. Có cấu tạo hóa học khác nhau

 

Câu 20: Thuyết cấu tạo hóa học gồm mấy luận điểm chính?

  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4

 

II. THÔNG HIỂU (10 câu)

Câu 1: Cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau

  1. C2H5OH, CH3OCH3
  2. CH3OCH3, CH3CHO.
  3. CH3OH, C2H5OH                            
  4. D. CH3CH2Cl, CH3CH2OH

 

Câu 2: Cặp chất nào sau đây là đồng đẳng của nhau

  1. CH3OH, CH3OCH3
  2. CH3OCH3, CH3CHO
  3. CH3OH, C2H5OH                           
  4. CH3CH2OH, C3H6(OH)2

 

Câu 3: Công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử C2H6O là

  1. A. CH3-O-CH3
  2. CH2=C=O
  3. CH3-CH3-O                                                    
  4. CH2=O=CH2

 

Câu 4: Công thức cấu tạo không phải của C3H8O là

  1. CH3-CH2-CH2-OH                                  
  2. CH3-O-CH2-CH3
  3. C. CH3-CH(CH3)-OH                                  
  4. CH3-CH2-OH-CH2

 

Câu 5: Chất khác so với các chất còn lại là

  1. A.CH3-CH2-CH2-OH                                          
  2. CH3-CH(CH3)-OH     
  3. C. CH3-CH(OH)-CH3
  4. D. HO-CH(CH3)-CH3

 

Câu 6: Các chất nào sau đây là đồng phân mạch carbon

  1. CH3-CH2-CH2-CH3; CH3-CH2-CH(OH)-CH3
  2. CH3-CH2-CH2-CH3; CH3-CH2-CH(CH3)-CH3
  3. CH3-CH2-CH2-CH3; CH3-CH2-CH(Cl)-CH3
  4. CH3-CH2-CH2-CH3; CH3-CH2-CHO-CH3

 

Câu 7: Chất nào sau đây gồm toàn liên kết đơn

  1. C6H6
  2. C5H10
  3. C3H6
  4. CH4

Câu 8: Cặp chất nào sau đây không phải là đồng đẳng của nhau

  1. CH4 và C2H6
  2. C2H6 và C4H10
  3. C3H6 và C5H12
  4. C2H6 và C3H8

 

Câu 9: Cặp chất nào sau đây không là đồng phân của nhau

  1. C2H5OH và CH3-O-CH3
  2. C3H7OH và C2H5-O-CH3
  3. C4H9OH và C2H5-O-C2H5
  4. C2H5OH và CH3OH

 

Câu 10: Trong các chất sau, chất nào thuộc dãy đồng đẳng alkane, biết dãy đồng đẳng alkane có công thức chung là CnH2n+2 (n ≥1).

  1. CH4
  2. C2H2
  3. C2H4
  4. C3H6

 

III. VẬN DỤNG (7 câu)

Câu 1: Số công thức cấu tạo có thể có ứng với các công thức phân tử C4H10 là     

  1. 1              
  2. B. 2               
  3. 3                 
  4. D. 4

 

Câu 2: Số công thức cấu tạo mạch hở có thể có ứng với công thức phân tử C4H8 là

  1. 1              
  2. B. 2               
  3. 3                 
  4. 4

 

Câu 3: Số công thức cấu tạo mạch hở có thể có ứng với công thức phân tử C5H10 là

  1. 5              
  2. 5               
  3. 3                 
  4. 4

 

Câu 4: Số công thức cấu tạo có thể có ứng với các công thức phân tử C4H9Cl là

  1. 5                    
  2. 2               
  3. 3                 
  4. 4

 

Câu 5: Số công thức cấu tạo có thể có ứng với các công thức phân tử C4H10O là

  1. A. 8                         
  2. B. 6            
  3. 7                       
  4. D. 5

 

Câu 6: Trong các dãy chất sau đây, dãy nào gồm các chất là đồng đẳng của nhau

  1. C2H6; CH4; C4H10
  2. C2H5OH; CH2=CH-CH2OH
  3. CH3-CO-CH3; CH3CHO
  4. C2H4; C3H6; C4H6

 

Câu 7: Tổng số liên kết  và vòng ứng với công thức C5H9O2Cl là

  1. 0                     
  2. 1                     
  3. 2                     
  4. D.3

 

IV. VẬN DỤNG CAO (3 câu)

Câu 1: Trong số các chất: C3H8, C3H7Cl, C3H8O và C3H9N. Chất có nhiều đồng phân cấu tạo nhất là

  1. C3H7Cl             
  2. C3H8
  3. C3H9N                
  4. C3H8O

 

Câu 2: Công thức chung của dãy đồng đẳng hydrocarbon mạch hở chứa một nối đôi và một nối ba trong phân tử là

  1. CnH2n−8
  2. CnH2n−4
  3. CnH2n−6
  4. CnH2n−2

 

Câu 3: Lycopene, công thức phân tử C40H56 là chất màu đỏ trong quả cà chua, chỉ chứa liên kết đôi và liên kết đơn trong phân tử. Hydro hóa hoàn toàn lycopene được hydrocarbon C40H82. Lycopene có

  1. 1 vòng; 12 nối đôi 
  2. 1 vòng; 5 nối đôi
  3. 4 vòng; 5 nối đôi  
  4. mạch hở; 13 nối đôi

 

B. ĐÁP ÁN

I. NHẬN BIẾT

1. D

2. A

3. A

4. D

5. B

6. C

7. A

8. B

9. C

10. A

11. B

12. C

13. D

14. D

15. A

16. D

17. B

18. C

19. B

20. C

II.THÔNG HIỂU

1. A

2. C

3. A

4. D

5. A

6. B

7. D

8. C

9. D

10. A

III. VẬN DỤNG

1. B

2. C

3. B

4. D

5. C

6. A

7. B

 

IV. VẬN DỤNG CAO

1. C

2. B

3. D

Trắc nghiệm hoá học 11 kết nối tri thức
Trắc nghiệm hoá học 11 kết nối tri thức

MỘT VÀI THÔNG TIN

  • Trắc nghiệm tải về là bản word
  • Cấu trúc nghiệm: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng, vận dụng cao
  • Có đủ trắc nghiệm các bài học + đáp án các câu hỏi

BÀN GIAO:

  • Đã có đủ kì 1 + 1/2 kì II
  • 10/01: Có đủ cả năm

PHÍ TÀI LIỆU:

  • Văn, toán: 250k/môn
  • Các môn còn lại: 200k/môn

CÁCH TẢI: 

  • Bước 1: gửi phí vào tk: 10711017 - Chu Văn Trí - Ngân hàng ACB (QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây thông báo và nhận trắc nghiệm

=> Giáo án hóa học 11 kết nối tri thức

Từ khóa: trắc nghiệm hoá học 11 kết nối tri thức, đề trắc nghiệm hoá học 11 kết nối tri thức có đáp án, trắc nghiệm hoá học 11 kết nối tri thức trọn bộ, tổng hợp đề trắc nghiệm ôn tập hoá học 11 kết nối tri thức

Cùng chủ đề

Tài liệu quan tâm

Chat hỗ trợ
Chat ngay