Trắc nghiệm Tiếng Việt 5 chủ đề 2: Mở rộng vốn từ: hòa bình

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Việt 5. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Tiếng Việt 5 chủ đề 2: Mở rộng vốn từ: hòa bình. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

A.TRẮC NGHIỆM

I. NHẬN BIẾT (10 CÂU)

Câu 1: Dòng nào dưới đây nếu đúng nghĩa của từ “hòa bình”? 

  1. Trạng thái không có chiến tranh.
  2. Trạng thái bình thản.
  3. Trạng thái hiền hòa
  4. Trạng thái yên ả

Câu 2: Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ hòa bình?

  1. Hiền hòa
  2. Thái bình
  3. Thanh thản
  4. Lặng yên

Câu 3: Đâu là từ có tiếng “hữu” mang nghĩa là bạn bè?

  1. Hữu hiệu
  2. Hữu tình
  3. Hữu dụng
  4. Bằng hữu

Câu 4: Từ nào sau đây có chứa tiếng “hợp” nhưng không mang nghĩa “đúng với yêu cầu, đòi hỏi”?

  1. Hợp tình
  2. Hợp tác
  3. Hợp thời
  4. Phù hợp

Câu 5: Từ nào sau đây không đồng nghĩa với “hòa bình”?

  1. Thái bình
  2. Hòa tan
  3. Yên bình
  4. Bình yên

Câu 6: Từ nào sau đây có nghĩa là “đời sống bình thường”?

  1. Bình dân
  2. Bình an
  3. Bình yên
  4. Bình cư

Câu 7: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau “Cô giáo cho cả lớp...thành 4 hàng dọc”

  1. Phối hợp
  2. Tập hợp
  3. Điều phối
  4. Phối kết hơp

Câu 8: Từ nào sau đây có nghĩa là “gộp lại”?

  1. Hợp nhất
  2. Hợp tình
  3. Hợp lý
  4. Hợp thời

Câu 9: Từ nào sau đây có tiếng “hữu” mang nghĩa là “có”?

  1. Hữu nghị
  2. Hữu hảo
  3. Chiến hữu
  4. Hữu tình

Câu 10: Điền vào chỗ chấm trong câu “Bạn ấy đã... vượt qua các câu hỏi của chương trình”?

  1. Bình ổn
  2. Bình dị
  3. Bình tĩnh
  4. Bình an

II.THÔNG HIỂU (05 CÂU)

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào có chứa tiếng hữu không có nghĩa là “bạn bè”?

  1. Bác ấy và bố em là những chiến hữu đã từng vào sinh ra tử với nhau.
  2. Loại thuốc này thật hữu hiệu.
  3. Buổi lễ mừng thọ của ông em có đủ mặt họ hàng, thân hữu
  4. Cần luôn quan tâm, vun đắp tình hữu nghị giữa nhân dân các nước

Câu 2: Trong các thành ngữ, tục ngữ dưới đây, thành ngữ nào, tục ngữ nào có liên quan đến hữu nghị - hợp tác?

  1. Xấu người đẹp nết
  2. Người ta là hoa đất
  3. Chung lưng đấu sức
  4. Hẹp nhà rộng bụng

Câu 3: Chọn những từ trong ngoặc thích hợp để điền vào chỗ trống trong những câu “Trong hoạt động lần này, chúng tôi đã...với nhau một cách hài hòa”

  1. Phù hợp
  2. Tổng hợp
  3. Phối hợp
  4. Tập hợp

Câu 4: Chọn những từ trong ngoặc thích hợp để điền vào chỗ trống trong những câu “Nhiều người cho rằng nghề giáo viên chỉ... với con gái”

  1. Phù hợp
  2. Hợp nhất
  3. Hợp thời
  4. Tập hợp

Câu 5: Tìm từ có tiếng bình điền vào chỗ chấm thích hợp trong câu sau “Các mặt hàng đều có giá... không hề đắt đỏ chút nào”

  1. Bình dị
  2. Bình dân
  3. Bình thường
  4. Bình ổn

III.VẬN DỤNG (03 CÂU)

Câu 1: Chọn các từ thích hợp được sắp xếp theo thứ tự để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau

Cả thời thơ ấu, em được sống ở một làng quê ...và tươi đẹp. Nhìn từ xa, nơi đây hệt như một bức tranh ... mĩ lệ. Dòng sông trở nặng phù sa, uốn lượn ... vào tưới tiêu cho đồng ruộng.

  1. Hiền hòa, khung cảnh, thanh bình
  2. Thanh bình, phong cảnh, hiền hòa
  3. Thái hòa, không khí, hiền hòa
  4. Thanh bình, khung cảnh, yên ả

-----------Còn tiếp --------

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm tiếng việt 5 - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay