Trắc nghiệm Tiếng Việt 5 chủ đề 20: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Công dân

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Việt 5. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Tiếng Việt 5 chủ đề 20: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Công dân. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

A. TRẮC NGHIỆM

I. NHẬN BIẾT (8 CÂU)

Câu 1: Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ “công dân”?

  1. Người làm việc trong cơ quan nhà nước.
  2. Người dân của một nước, có quyền lợi và nghĩa vụ đối với đất nước.
  3. Người lao động chân tay làm cong ăn lương.
  4. Cả A, B, C

Câu 2: Từ nào dưới đây chứa tiếng “công” và có nghĩa là “của nhà nước, của chung”?

  1. Công bằng
  2. Công dân
  3. Công nhân
  4. Cả A, B, C

Câu 3: Từ nào dưới đây chứa tiếng “công” và có nghĩa là “không thiên vị”?

  1. Công bằng
  2. Công dân
  3. Công nhân
  4. Cả A, B, C

Câu 4: Từ nào dưới đây chứa tiếng “công” và có nghĩa là “thợ”, “khéo tay”?

  1. Công bằng
  2. Công dân
  3. Công nhân
  4. Cả A, B, C

Câu 5: Nhóm từ nào sau đây có nghĩa là không thiên vị?

  1. công bằng, công lí, công cộng, công chúng.
  2. công bằng, công lí, công minh, công tâm.
  3. công nhân, công nghiệp, công nghệ
  4. công lí, công minh, công tâm, công cộng, công chúng.

Câu 6: Từ nào dưới đây đồng nghĩa với “công dân”?

  1. nhân dân, dân chúng, dân
  2. dân tộc, dân, nông dân, công chúng.
  3. đồng bào, nhân dân, dân chúng
  4. dân chúng, dân tộc, dân

Câu 7: Con hãy chọn các từ chỉ công dân trong câu sau?

“Bố Mai là bác sĩ làm việc ở bệnh viện tỉnh.”

  1. Bác sĩ
  2. Bố Mai
  3. làm việc
  4. bệnh viện tỉnh

Câu 8: Con hãy chọn các từ chỉ công dân trong câu sau?

“Cô giáo em hát hay như một ca sĩ.”

  1. ca sĩ
  2. Cô giáo em
  3. hát hay
  4. không có từ nào

II. THÔNG HIỂU (5 CÂU)

Câu 1: Tìm nghĩa ở cột A thích hợp với mỗi cụm từ ở cột B:

A

B

1. Điều mà pháp luật hoặc xã hội công nhận cho người dân được hưởng, được làm, được đòi hỏi.

a) Nghĩa vụ công dân

2. Sự hiểu biết về nghĩa vụ và quyền lợi của người dân đối với đất nước.

b) Quyền công dân

3. Điều mà pháp luật hay đạo đức bắt buộc người dân phải làm đối với đất nước, đối với người khác.

c) Ý thức công dân

  1. 1-b; 2-c; 3-a
  2. 1-a; 2-c; 3-b
  3. 1-a; 2-b; 3-c
  4. 1-c; 2-a; 3-b

Câu 2: Con hãy chọn các từ chỉ công dân trong câu sau?

“Người nông dân vất vả một nắng hai sương để làm ra hạt gạo, chúng ta phải trân trọng công sức đó..”

  1. Người nông dân
  2. vất vả
  3. một nắng hai sương
  4. chúng ta

Câu 3: Điền vào chỗ trống để tạo thành từ có nghĩa: “Công dân ...”

  1. ý thức
  2. bổn phận
  3. danh dự
  4. quyền và nghĩa vụ

Câu 4: Em hãy nối từ với nghĩa tương ứng

1. Thái sư

a) Chức quan đầu triều thời xưa

2. Quân hiệu

b) Tâu sai sự thật

3. Xã tắc

c) Chức quan võ nhỏ

4. Tâu xằng

d) Đất nước, nhà nước

  1. 1-a; 2-c; 3-d; 4-b
  2. 1-c; 2-a; 3-d; 4-b
  3. 1-a; 2-d; 3-c; 4-b
  4. 1-b; 2-c; 3-d; 4-a

Câu 5: Con hãy điền các từ còn thiếu vào ô trống sao cho phù hợp?

“Chúng ta phải có ý thức giữ gìn vệ sinh chung ở những nơi ...”

  1. công dân
  2. cộng đồng
  3. công cộng
  4. Cả A, B, C

III. VẬN DỤNG (4 CÂU)

Câu 1: Con hãy điền các từ còn thiếu vào ô trống sao cho phù hợp?

“Xưa có một ông quan nổi tiếng là xét xử ..., dân trong vùng ai có chuyện gì khúc mắc đều tới tìm ông nhờ phân xử.

  1. công bằng
  2. công lý
  3. công tâm
  4. công cộng

Câu 2: Con hãy điền các từ còn thiếu vào ô trống sao cho phù hợp?

“Anh chị em ...nhà máy dệt đang hăng hái làm việc cho kịp tiến độ.”

  1. công bằng
  2. công lý
  3. công nhân
  4. công cộng

 -----------Còn tiếp --------

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm tiếng việt 5 - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay