Trắc nghiệm Tiếng Việt 5 chủ đề 32: Luyện từ và câu: Ôn tập về dấu câu (dấu hai chấm)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Việt 5. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Tiếng Việt 5 chủ đề 32: Luyện từ và câu: Ôn tập về dấu câu (dấu hai chấm). Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

A. TRẮC NGHIỆM

I. NHẬN BIẾT (08 CÂU)

Câu 1: Định nghĩa nào sau đây đúng về dấu câu?

  1. Dấu câu là bộ phận thêm vào để câu thêm sinh động.
  2. Dấu câu là một bộ phận cấu thành nên một câu, đoạn văn, bài văn, để hoàn chỉnh nội dung, đúng ngữ pháp trong tiếng Việt.
  3. Dấu câu là một bộ phận cấu thành nên một câu, đoạn văn, bài văn.
  4. Dấu câu là một chức năng không thể thiếu trong câu

Câu 2: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:

“.................. dùng để đánh dấu (báo trước) lời dẫn trực tiếp, lời nói của nhân vật, dùng kết hợp với dấu ngoặc kép hoặc trước lời đối thoại dùng kết hợp với dấu gạch ngang.”

  1. Dấu hai chấm
  2. Dấu gạch ngang
  3. Dấu chấm
  4. Dấu phẩy

Câu 3: Dấu hai chấm được ký hiệu như thế nào?

  1. (;)
  2. (.)
  3. (!)
  4. (:)

Câu 4: Câu văn nào sau đây sử dụng dấu hai chấm để dẫn lời nói trức tiếp của nhân vật?

  1. Từ xa bạn có thể thấy: đèo Ngang, rừng cây trước mắt thật hùng vĩ.
  2. Tôi từng bảo tôi không có: bánh xèo, bún chả và bún cá trong danh mục đồ ăn.
  3. Hoa nói: “Mai cậu có đi shopping không?”
  4. Cậu có thể đặt giúp tôi những thứ như: sữa, bánh mì, xúc xích,... để tôi mang đi du lịch.

Câu 5: Trong các trường hợp sau, con hãy cho biết trường hợp nào dấu hai chấm được đặt đúng vị trí thích hợp?

  1. Con mèo: Khôn thật đấy nó biết bọn chuột vẫn đến đó kiếm ăn.
  2. Con mèo khôn thật đấy: Nó biết bọn chuột vẫn đến đó kiếm ăn.
  3. Con mèo khôn thật đấy nó biết bọn chuột vẫn đến đó kiếm ăn:
  4. Con mèo khôn thật đấy nó biết bọn chuột: Vẫn đến đó kiếm ăn.

Câu 6: Trường hợp nào sau đây dùng dấu hai chấm trong câu?

  1. Dùng để biểu thị lời hội thoại.
  2. Dùng để liệt kê.
  3. Dùng để biểu thị lời của nhân vật kết hợp với dấu ngoặc kép.
  4. Tất cả các ý trên đều đúng.

Câu 7: Dấu hai chấm trong câu sau có tác dụng gì?

“Vali nhỏ của em sẽ để các món đồ cá nhân của riêng em, gồm: ba bộ áo quần, bàn chải đánh răng, hộp kẹo, vài quyển truyện tranh. Soạn xong, em phấn khởi ra phòng khách chờ bố mẹ cùng xuất phát.”

  1. Dùng để biểu thị lời của nhân vật kết hợp với dấu ngoặc kép.
  2. Dùng để liệt kê các đồ dùng.
  3. Dùng để biểu thị lời hội thoại.
  4. Tất cả các đáp án trên.

Câu 8: Điền dấu thích hợp vào chỗ trống:

“Bà cụ ôm chầm lấy nàng tiên, nói ()

– Con gái! Con hãy ở lại đây với mẹ”.

  1. Dấu chấm
  2. Dấu chấm hỏi
  3. Dấu hai chấm
  4. Dấu chấm than

II.THÔNG HIỂU (03 CÂU)

Câu 1: Trong những câu sau, câu nào cần sử dụng dấu hai chấm?

  1. Rồi những cảnh tuyệt đẹp của đất nước hiện ra cánh đồng với những đàn trâu thung thăng gặm cỏ, dòng sông với những đoàn thuyền ngược xuôi…
  2. Tiếng Việt có những đặc sắc của một thứ tiếng đẹp, một thứ tiếng hay
  3. Con có muốn đi chơi cùng mẹ không
  4. Con có nhận ra ai không

Câu 2: Tác dụng của dấu hai chấm trong câu văn sau là gì?

  1. Giải thích cho bộ phận đứng trước
  2. Liệt kê sự việc
  3. Trình bày sự việc
  4. Dẫn lời nói trực tiếp của nhân vật

Câu 3: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào dấu hai chấm không có tác dụng dẫn lời nói trực tiếp của nhân vật?

  1. Thằng giặc cuống cả chân\Nhăn nhó kêu rối rít:

- Đồng ý là tao chết…

  1. Từ Đèo Ngang nhìn về hướng nam, ta bắt gặp một phong cảnh thiên nhiên kì vĩ: phía tây là dãy Trường Sơn trùng điệp, phía đông là…
  2. Các bạn ấy hỏi cô giáo: Cô ơi, bao giờ lớp mình đi lao động?
  3. Tôi đã ngửa cổ suốt một thời mới lớn để chờ đợi… khi tha thiết cầu xin: “Bay đi, diều ơi! Bay đi!”

III. VẬN DỤNG (03 CÂU)

Câu 1: Dấu hai chấm cần được thêm vào vị trí nào trong trường hợp sau?

“Một chú công an vỗ vai em

- Cháu quả là chàng gác rừng dũng cảm!”

  1. Dấu hai chấm sau từ “em”.
  2. Dấu hai chấm sau từ “cháu”
  3. Dấu hai chấm sau từ “chàng”
  4. Dấu hai chấm sau từ “là”

-----------Còn tiếp --------

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm tiếng việt 5 - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay