Trắc nghiệm Tiếng Việt 5 chủ đề 34: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Quyền và bổn phận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Việt 5. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Tiếng Việt 5 chủ đề 34: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Quyền và bổn phận. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

A. TRẮC NGHIỆM

I. NHẬN BIẾT (06 CÂU)

Câu 1: Dòng nào sau đây giải thích đúng nghĩa của từ "quyền hạn"?

  1. Quyền được hưởng những lợi ích nào đó về vật chất, tinh thần, chính trị, xã hội.
  2. Những quyền căn bản của con người.
  3. Quyền định đoạt mọi công việc quan trọng về mặt chính trị và sức mạnh để đảm bảo thực hiện quyền ấy.
  4. Quyền được xác định về nội dung, phạm vi, mức độ.

Câu 2: Dòng nào Dòng nào sau đây giải thích đúng nghĩa của từ “quyền lợi”?

  1. Quyền được hưởng những lợi ích nào đó về vật chất, tinh thần, chính trị, xã hội.
  2. Quyền được xác định về nội dung, phạm vi, mức độ.
  3. Những quyền căn bản của con người.
  4. Quyền định đoạt mọi công việc quan trọng về mặt chính trị và sức mạnh để đảm bảo thực hiện quyền ấy.

Câu 3: Dòng nào sau đây giải thích đúng nghĩa của từ “quyền lực”?

  1. Quyền định đoạt mọi công việc quan trọng về mặt chính trị và sức mạnh để đảm bảo thực hiện quyền ấy.
  2. Quyền được xác định về nội dung, phạm vi, mức độ.
  3. Quyền được hưởng những lợi ích nào đó về vật chất, tinh thần, chính trị, xã hội.
  4. Những quyền căn bản của con người.

Câu 4: Đâu là định nghĩa của từ “thẩm quyền”?

  1. Quyền được xác định về nội dung, phạm vi, mức độ.
  2. Quyền định đoạt mọi công việc quan trọng về mặt chính trị và sức mạnh để đảm bảo thực hiện quyền ấy.
  3. Quyền xem xét để kết luận và định đoạt một vấn đề theo pháp luật.
  4. Quyền được hưởng những lợi ích nào đó về vật chất, tinh thần, chính trị, xã hội.

Câu 5: Từ nào đồng nghĩa với từ “bổn phận”?

  1. Nghĩa vụ
  2. Chức năng
  3. Địa phận
  4. Yên phận

Câu 6: Đâu là nghĩa đúng của từ “nghĩa vụ”?

  1. Việc mà pháp luật hay đạo đức bắt buộc phải làm đối với xã hội, với người khác.
  2. Hoạt động, tác dụng hay đặc trưng của một cơ quan, của một người.
  3. Nhiệm vụ tương tác với chức.
  4. Trách nhiệm quy định cho mỗi chức hoặc cơ quan.

II. THÔNG HIỂU (03 CÂU)

Câu 1: Đâu là những điều mà Bác Hồ nói về bổn phận của trẻ em?

  1. Yêu Tổ quốc, yêu đồng bào.
  2. Học tập tốt, lao động tốt.
  3. Giữ gìn vệ sinh thật tốt.
  4. Tất cả các ý trên.

Câu 2: Quyền nào là những quyền mà pháp luật hoặc xã hội công nhận cho được hưởng, được làm và được đòi hỏi?

  1. Quyền hạn
  2. Quyền hành
  3. Quyền lợi
  4. Quyền lực

Câu 3: Từ nào không đồng nghĩa với từ “bổn phận”?

  1. Chức vụ
  2. Phận sự
  3. Nhiệm vụ
  4. Trách nhiệm

III. VẬN DỤNG (03 CÂU)

Câu 1: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:

“......................................... là hoạt động, tác dụng hay đặc trưng của một cơ quan, của một người.”

  1. Chức vụ
  2. Chức trách
  3. Nghĩa vụ
  4. Chức năng

-----------Còn tiếp --------

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm tiếng việt 5 - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay