Trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều Chương 1: Bài 16 - Ôn tập về phép chia, bảng chia 2, bảng chia 5

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Chương 1: Bài 16_Ôn tập về phép chia, bảng chia 2, bảng chia 5. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu

Trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều Chương 1: Bài 16 - Ôn tập về phép chia, bảng chia 2, bảng chia 5
Trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều Chương 1: Bài 16 - Ôn tập về phép chia, bảng chia 2, bảng chia 5
Trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều Chương 1: Bài 16 - Ôn tập về phép chia, bảng chia 2, bảng chia 5

CHƯƠNG I: BẢNG NHÂN, BẢNG CHIA

BÀI 16: ÔN TẬP VỀ PHÉP CHIA, BẢNG CHIA 2, BẢNG CHIA 5

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (15 câu)

Câu 1:  Quan sát tranh và chọn phép tính thích hợp

A. 8 x 2 = 16

B. 16 : 2 = 8

C. 16 - 8 = 8

D. 8 + 8 = 16

Câu 2: Quan sát tranh và chọn phép tính thích hợp

A. 20 + 5 = 25

B. 20:5 = 4

C. 20 - 5 = 15

D. 5 x 4 =  20

Câu 3: Phép tính nào có kết quả nhỏ nhất

A.  20:2

B. 20:5

C. 18:2

D. 25:5

Câu 4: Phép tính nào có kết quả lớn nhất

A.  20:2

B. 20:5

C. 18:2

D. 25:5

Câu 5: Phép tính nào có kết quả khác với các phép tính còn lại

A. 20 : 5

B. 2 x 2

C. 2 x 3

D. 8 : 2

Câu 6:  Quan sát tranh và chọn phép tính không phù hợp

A. 2 x 5

B. 10: 2 =5

C. 10 - 5 = 5

D. 10 : 5 =2

Câu 7: Phép tính nào có kết quả là số lẻ

A. 10 : 5

B. 35 : 5

C. 50 : 5

D. 5 x 8

Câu 8: Phép tính nào có kết quả là số chẵn

A.  3 x 7

B. 45 : 5

C. 7 x9 

D. 40:: 5 

Câu 9: Cho các phép tính 18:2=9;  14:2=8; 25:5=6: 50:5=9. Số các phép tính sai là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 10: Cho các phép tính ;  ; . Số các phép tính đúng là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 11:  Cho dãy các số 50; 45; 40; 35; …;25. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là

A. 10

B. 20

C. 30

D. 40

Câu 12: Cho dãy các số 20; 18; …; 14; 12; 10. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là

A. 14

B. 16

C. 18

D. 20

Câu 13: Thương của 18 và 2 bằng

A.  9

B. 8

C. 7

D. 6

Câu 14: 7 là thương của phép chia nào dưới đây

A. 30:5

B. 20:5

C. 35:5

D. 18:2

Câu 15: Số bị chia là 30, số chia là 5, thương là

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

2. THÔNG HIỂU (7 câu)

Câu 1:  Cho các phép tính 1x5 ;5x2;  50;5; 25:5; 2x5; 20:5. Kết quả nào sau đây xuất hiện nhiều nhất?

A. 10

B. 5

C. 4

D. 1

Câu 2: Cửa hàng có 50 kg gạo nếp. Người ta chia đều số gạo nếp đó vào 5 túi. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu ki-lô-gam gạo nếp?

A. 5 kg

B. 45 kg

C. 10 kg

D. 10 g

Câu 3: Cửa hàng có 30 kg gạo tẻ. Người ta chia đều số gạo tẻ đó vào 5 túi. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu ki-lô-gam gạo tẻ?

A. 5 kg

B. 6 kg

C. 7 kg

D. 8 kg

Câu 4: Lớp 3A có 45 học sinh. Cô giáo muốn chia học sinh cả lớp thành 5 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu học sinh?

A. 9 học sinh

B. 8 học sinh

C. 7 học sinh

D. 6 học sinh

Câu 5: 16 là kết quả của phép tính nào dưới đây

A. 5 x 3 +1

B. 4 x 4 - 1

C. 25 : 5 +5

D. 18 : 2 + 4  

Câu 6: Phép tính nào có kết quả lớn nhất

A. 5 x 3 +1

B. 4 x 4 - 1

C. 25 : 5 +5

D. 18 : 2 + 4  

Câu 7: Mẹ làm được 13 chiếc bánh, Đức giúp mẹ xếp đều vào 2 đĩa và còn thừa 1 cái. Hỏi mỗi đĩa có bao nhiêu chiếc bánh?

A. 7 chiếc

B. 6 chiếc

C. 12 chiếc

D. 10 chiếc

3. VẬN DỤNG (5 câu)

Câu 1: Cho biết ...x2 = ? và ? + 9 =21. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là

A. 6

B. 7

C. 8

D. 9

Câu 2: Cho biết..x 5 = ? và ? +9= 44.  Số thích hợp điền vào chỗ chấm là

A. 6

B. 7

C. 8

D. 9

Câu 3: Có ba con đường từ nhà Minh đến nhà Long, năm con đường từ nhà Long đến khu vui chơi. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ nhà Minh đến khu vui chơi mà phải đi qua nhà Long?

A. 14

B. 15

C. 16

D. 8

Câu 4: Một lớp học có 50 học sinh xếp hàng tập thể dục. Nếu xếp thành 6 hàng, mỗi hàng 8 học sinh thì còn bao nhiêu học sinh chưa được xếp hàng?

A. 2 học sinh

B. 3 học sinh

C. 5 học sinh

D. 6 học sinh

Câu 5: An nhiều tuổi hơn Hòa, Hòa ít tuổi hơn Mai nhưng lại nhiều tuổi hơn Hồng. Hỏi trong bốn bạn ai ít tuổi nhất?

A. An

B. Hòa

C. Mai

D. Hồng

4. VẬN DỤNG CAO (3 câu)

Câu 1: Cô giáo chia lớp học thành 5 nhóm, mỗi nhóm có 2 học sinh và 7 nhóm, mỗi nhóm có 3 học sinh. Hỏi lớp đó có tất cả bao nhiêu học sinh?

A. 29 học sinh

B. 17 học sinh

C. 31 học sinh

D. 30 học sinh

Câu 2: Tìm số thứ mười trong dãy số sau 1; 1; 2; 3; 5; 8; 13; 21;…

A. 34

B. 44

C. 55

D. 89

Câu 3: Năm nay Bình 5 tuổi, tuổi mẹ bằng tuổi Bình nhân với 7, tuổi bố bằng tuổi Bình gấp lên 8 lần. Tính tổng số tuổi của ba người hiện nay?

A. 60 tuổi

B. 65 tuổi

C. 70 tuổi

D. 80 tuổi

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều (Tập 1) - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay