Trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều Chương 1: Bài 18 - Bảng chia 4

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Chương 1: Bài 18_Bảng chia 4. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

CHƯƠNG I: BẢNG NHÂN, BẢNG CHIA

BÀI 18: BẢNG CHIA 4

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (15 câu)

Câu 1:  Phép tính 16:4 có kết quả là

A. 4

B. 3

C. 2

D. 6

Câu 2: Phép tính 12:4 có kết quả là

A. 4

B. 3

C. 6

D. 2

Câu 3: Phép tính 24:4 có kết quả là

A.  7

B. 9

C. 6

D. 3

Câu 4: Phép tính 32:4 có kết quả là

A. 2

B. 7

C. 6

D. 8

Câu 5: Phép tính nào có kết quả là số chẵn?

A.16:4

B. 19:4

C. 25:5

D. 27:3

Câu 6:  Phép tính nào có kết quả là số lẻ?

A. 24:4

B. 40:4

C. 15:3

D. 10:5

Câu 7: Phép tính nào có kết quả lớn nhất?

A. 4 x 8

B. 6 x 4

C. 15:5

D. 40:4

Câu 8: Phép tính nào có kết quả nhỏ nhất?

A.  9 x 4

B. 3 x 9

C. 27 : 3

D. 36 : 9

Câu 9: Phép tính nào sai?

A. 20:4=5

B. 29:3=9

C. 5x4=20

D. 4x9=36

Câu 10: Phép tính nào đúng?

A. 30:2=10

B. 3x6=21

C. 23:4=8

D. 28:4=7

Câu 11:  Số bị chia là 36, thương là 9, số chia là

A. 3

B. 7

C. 4

D. 9

Câu 12: Kết quả của phép tính 20kg:4 là

A. 5 kg

B. 5 g

C. 6 kg

D. 6 g

Câu 13: Số bị chia là 16, số chia là 4, thương là

A.  6

B. 4

C. 8

D. 9

Câu 14: Số bị chia là 29, số chia là 4, thương là

A. 9

B. 8

C. 7

D. Cả 3 kết quả trên đều sai

Câu 15: Số chia là 4, thương là 8. Số bị chia là

A. 32

B. 4

C. 12

D. 27

2. THÔNG HIỂU (7 câu)

Câu 1:  Phép tính 0:4 có kết quả là

A. 1

B. 4

C. 0

D. 5

Câu 2: Nhím con giúp mẹ mang 28 quả táo về nhà. Mỗi chuyến nhím con mang được 4 quả táo. Hỏi nhím con phải đi mấy chuyến để mang hết số táo về nhà?

A. 7 chuyến

B. 5 chuyến

C. 18 chuyến

D. 9 chuyến

Câu 3: Cho các phép tính 27kg:4=9; 21mm:3=7mm; 40g:4= 10g; 24l:3=8l. Có bao nhiêu phép tính đúng?

A.  1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 4: Cô Lan cần rán 12 quả trứng cho học sinh. Mỗi lần cô chỉ rán được 4 quả trứng. Hỏi cô Lan cần mấy lần rán trứng để rán hết 12 quả trứng?

A. 3 lần

B. 6 lần

C. 2 lần

D. 5 lần

Câu 5: Cho bài toán “Sóc con giúp mẹ mang 36 hạt dẻ về nhà. Mỗi chuyến sóc con mang được 4 hạt dẻ. Hỏi sóc con phải đi mấy chuyến để mang hết số hạt dẻ về nhà?” Phép tính nào đúng ?

A. 35:4

B. 3 x 27

C. 36:9

D. 36-4

Câu 6: Có 40 miếng phô mai, chia đều vào 4 đĩa. Mỗi đĩa có bao nhiêu miếng phô mai?

A. 8 miếng

B. 9 miếng

C. 10 miếng

D. 11 miếng

Câu 7: Lớp 3A có 28 bạn được chia làm 4 tổ. Vậy số bạn ở mỗi tổ là

A. 7 bạn

B. 8 bạn

C. 9 bạn

D. 6 bạn

3. VẬN DỤNG (5 câu)

Câu 1: Phép tính 4:0 có kết quả là

A. 0

B. 4

C. 1

D. Không tính được

Câu 2: Nhím con giúp mẹ mang 26 quả táo về nhà. Mỗi chuyến nhím con mang được 4 quả táo. Hỏi nhím con phải đi mấy chuyến để mang hết số táo về nhà?

A. 9 chuyến

B. 8 chuyến

C. 7 chuyến

D. 10 chuyến

Câu 3: Linh nghĩ ra một số, nếu lấy số liền sau của số đó đem nhân với 3 được kết quả bao nhiêu đem trừ cho 2 thì bằng 13. Số Linh nghĩ là

A. 3

B. 5

C. 4

D. 6

Câu 4: Số nào nhân với 4 rồi cộng với 3 thì bằng 35

A. 6

B. 7

C. 9

D. 8

Câu 5: Cho dãy số …; 40; 36; 32; 28; 24. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là

A. 44

B. 30

C. 36

D. 40

4. VẬN DỤNG CAO (3 câu)

Câu 1: Cho dãy số 3; 7; 11; 15; 19; …; 403. Hỏi dãy số có bao nhiêu số?

A. 102

B. 99

C. 100

D. 101

Câu 2: Trong phép nhân số 3 với một số, bạn Hùng chép sai đề bài nên số 4 viết thành số 5, thừa số còn lại giữ nguyên nên tích của chúng là 25. Tìm tích ban đầu.

A. 30

B. 25

C. 10

D. 20

Câu 3: Tìm một số có hai chữ số, biết rằng chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị của số đó có tích bằng 0 và hiệu bằng 9.

A. 33

B. 09

C. 90

D. 70

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều (Tập 1) - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay