Trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều Chương 1: Bài 25 - Luyện tập (tiếp theo)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Chương 1: Bài 25_Luyện tập (tiếp theo). Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu

Trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều Chương 1: Bài 25 - Luyện tập (tiếp theo)

CHƯƠNG I: BẢNG NHÂN, BẢNG CHIA

BÀI 25: LUYỆN TẬP (TIẾP THEO)

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (15 câu)

Câu 1:  Kết quả các phép tính 12:4; 48:8; 14:2; 24:6 theo thứ tự là

A. 3; 6; 7; 4

B. 4; 6; 2; 4

C. 3; 8; 2; 3

D. 4; 5; 2; 4

Câu 2: Các phép tính nào có cùng kết quả

A. 15:5; 9:3; 24:8; 32:8

B. 15:3; 45:9; 40:8; 35:7

C. 4:1; 7:1; 5:1; 1:1

D. 45:9; 15:3; 36:6; 50:5

Câu 3: Câu nào đúng

A.  Số nào chia cho 1 cũng có kết quả bằng chính số đó

B. Số nào chia cho 0 cũng có kết quả bằng chính số đó

C. 0 chia cho số nào cũng có kết quả bằng chính số đó

D. 1 nhân với số nào cũng có kết quả bằng 1

 

Câu 4: Phép tính nào không thực hiện được

A. 0:9

B. 0×7

C. 8×2

D. 8:0

Câu 5: Phép tính nào sai

A. 9:9=1

B. 8:1=4

C. 3×0=0

D. 0:6=0

 

Câu 6:  Phép tính nào khác với 3 phép tính còn lại

A. 8×6=48

B. 48:6=8

C. 48:8=6

D. 7×8=56

Câu 7: Kết quả của phép tính 40 chia 8 bằng

A. 6

B. 5

C. 7

D. 8

Câu 8: Phép tính nào có kết quả bằng 7

A.  10:2

B. 20:5

C. 42:6

D. 32:8

Câu 9: Phép tính nào có kết quả là số lẻ

A. 12:6

B. 24:4

C. 80:8

D. 63:9

Câu 10: Giảm 72 đi 9 lần thì được

A. 8

B. 7

C. 9

D. 10

Câu 11:  Câu nào đúng

A. Trong một phép chia, số chia luôn phải khác 0

B. Trong một phép chia, số bị chia luôn phải khác 0

C. Trong một phép chia, số chia luôn phải khác 1

D. Trong một phép nhân, thừa số luôn phải khác 1

Câu 12: Chọn đáp án có những phép tính đúng.

A. 6×8=48; 48:8=7; 48:6=8

B.  4×9=36; 45:5=9; 25:5=5

C. 4×7=28; 28:4=7; 28:4=7

D. 4×4=15; 15:5=3; 15:5=4

Câu 13: Thương là 7, số bị chia là 77, số chia là

A. 7

B. 11

C. 9

D. 8

Câu 14: Tích của 5 và 9 bằng

A. 48

B. 27

C. 45

D. 42

Câu 15: Thừa số thứ nhất là 7, thừa số thứ hai là 8, tích là

A. 56

B. 64

C. 81

D. 63

 

2. THÔNG HIỂU (7 câu)

Câu 1:  Dịp nghỉ lễ, Hoa về thăm bà ngoại và giúp bà một số việc nhà. Bà có 48 bắp ngô và muốn xếp lại thành các chùm, mỗi chùm 6 bắp ngô. Hỏi Hoa sẽ buộc được thành bao nhiêu chùm ngô?

 

A. 7

B. 8

C. 9

D. 6

 

Câu 2: Tính nhẩm và chọn phép tính có kết quả lớn nhất

A. 200:2

B. 150:2

C. 100:4

D. 150:3

Câu 3: Mẹ Hằng trồng được 6 luống bắp cải, mỗi luống có 9 cây. Hỏi mẹ Hằng trồng được bao nhiêu cây bắp cải?

A.  40 cây

B. 42 cây

C. 25 cây

D. 54 cây

Câu 4: Bác Năm rót 45 lít mật ong vừa thu hoạch vào đầy 5 can như nhau. Mỗi can có số lít mật ong là

A. 9 lít

B. 6 lít

C. 4 lít

D. 8 lít

 

Câu 5: Trong giờ thể dục, các bạn học sinh lớp 3A xếp thành 8 hàng dọc đều nhau, mỗi hàng có 5 học sinh. Hỏi lớp 3A có bao nhiêu học sinh?

A. 42 học sinh

B. 30 học sinh

C. 40 học sinh

D. 38 học sinh

Câu 6: Một con thỏ vằn Trường Sơn có chiều dài 36 cm. Một con bọ ngựa có chiều dài bằng chiều dài con thỏ vằn Trường Sơn giảm đi 6 lần. Hỏi con bọ ngựa dài bao nhiêu?

A. 6 cm

B. 4 dm

C. 9 cm

D. 9 dm

 

Câu 7: Bình xăng của một xe ô tô có 54 lít xăng, sau khi đi một chặng đường, số lít xăng trong bình giảm đi 6 lần. Hỏi trong bình xăng của xe ô tô đó còn lại bao nhiêu lít xăng?

A. 7 lít

B. 8 lít

C. 6 lít

D. 9 lít

3. VẬN DỤNG (5 câu)

Câu 1: Mẹ hái được 42 kg quả mắc mật. Chị Ngân hái được số quả mắc mật có cân nặng bằng cân nặng số quả của mẹ hái được giảm đi 7 lần. Hỏi mẹ và chị Ngân hái được bao nhiêu ki-lô-gam quả mắc mật?

A. 6 kg

B. 64 kg

C. 48 kg

D. 60 kg

Câu 2: Trong cửa hàng có 5 thùng sữa TH True Milk, mỗi thùng có 5 lốc sữa, mỗi lốc có 4 hộp sữa. Hỏi cửa hàng có bao nhiêu hộp sữa TH True Milk?

A. 200 hộp

B. 120 hộp

C. 150 hộp

D. 100 hộp

 

Câu 3: Bác Tư mua một số cây hoa để trồng vào 6 luống đất trống, vì có 10 cây bị chết nên mỗi luống chỉ có 8 cây. Hỏi bác Tư đã mua bao nhiêu cây hoa đồng tiền?

A. 56 cây

B. 42 cây

C. 58 cây

D. 48 cây

Câu 4: Tìm hai số biết rằng số lớn giảm đi 6 lần thì được số bé và số lớn hơn số bé 30 đơn vị.

A. 35 và 7

B. 36 và 6

C. 36 và 15

D. 36 và 0

Câu 5: Số liền trước và số liền sau của một số cộng lại với nhau bằng số tròn trăm nhỏ nhất có ba chữ số. Số đó là

A. 50

B. 45

C. 60

D. 48

 

4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)

Câu 1: Cách đây 5 năm thì tổng số tuổi của An và Nhi là số bé nhất có hai chữ số giống nhau. Hỏi 5 năm sau thì tổng số tuổi của hai bạn là bao nhiêu?

A. 22

B. 31

C. 35

D. 66

Câu 2: Cho dãy số 1; 4; 9; 14; 27; 50; 91; … Số hạng thứ mười của dãy số là

A. 192

B. 560

C. 309

D. 568

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều (Tập 1) - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay