Trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều Chương 1: Bài 28 - Một phần bảy. Một phần tám. Một phần chín

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Chương 1: Bài 28 - Một phần bảy. Một phần tám. Một phần chín. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu

Trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều Chương 1: Bài 28 - Một phần bảy. Một phần tám. Một phần chín
Trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều Chương 1: Bài 28 - Một phần bảy. Một phần tám. Một phần chín
Trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều Chương 1: Bài 28 - Một phần bảy. Một phần tám. Một phần chín
Trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều Chương 1: Bài 28 - Một phần bảy. Một phần tám. Một phần chín
Trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều Chương 1: Bài 28 - Một phần bảy. Một phần tám. Một phần chín
Trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều Chương 1: Bài 28 - Một phần bảy. Một phần tám. Một phần chín
Trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều Chương 1: Bài 28 - Một phần bảy. Một phần tám. Một phần chín
Trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều Chương 1: Bài 28 - Một phần bảy. Một phần tám. Một phần chín
Trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều Chương 1: Bài 28 - Một phần bảy. Một phần tám. Một phần chín

CHƯƠNG I: BẢNG NHÂN, BẢNG CHIA

BÀI 27: MỘT PHẦN BA. MỘT PHẦN NĂM. MỘT PHẦN SÁU

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (15 câu)

Câu 1:  Quan sát tranh và cho biết miếng bánh lấy ra là bao nhiêu phần của chiếc bánh?

 

A. 1/7

B. 1/6

C. 1/8

D. 1/5

Câu 2: Quan sát tranh và cho biết miếng bánh lấy ra là bao nhiêu phần của chiếc bánh?

 

A. 1/6

B. 1/9

C. 1/8

D. 1/4

 

Câu 3: Quan sát tranh và cho biết miếng bánh lấy ra là bao nhiêu phần của chiếc bánh?

 

A. 1/9

B. 1/8

C. 1/7

D. 1/5

Câu 4: Quan sát tranh và chọn đáp án đúng

A.  Hình A là 1/8

B. Hình B là 1/9

C. Hình C là 1/9

D. Hình A là 1/6

 

Câu 5: Quan sát tranh và cho biết phần tô màu xanh là bao nhiêu

 

A. 1/3

B. 1/4

C. 1/2

D. 1/8

 

Câu 6:  Một nửa của 1/4 là

A. 1/9

B. 1/8

C. 1/6

D. 1/2

 

Câu 7: Đã tô màu 1/9 hình nào

 

A. Hình A

B. Hình B

C. Cả hai hình

D. Không có hình nào

 

Câu 8: 1/8 của 48 bằng

A. 6

B. 18

C. 36

D. 12

 

Câu 9: Đã khoanh  1/7 số cây nấm hình nào

A. Hình A

B. Cả hai hình

C. Hình B

D. Không có hình nào

 

Câu 10: Hình nào đã khoanh 1/8 số quả cà chua

 A. Cả hai hình

B. Hình B

C. Hình A

D. Không có hình nào.

 

Câu 11:  Hình nào đã khoanh 1/9 số hạt dẻ

A. Hình A

B. Hình B

C. Cả hai hình

D. Không có hình nào

 

Câu 12: 1/9 của 90 bằng

A. 10

B. 5

C. 15

D. 150

 

Câu 13: 1/8 của 64 là

A.  8

B. 6

C. 9

D. 16

Câu 14: 1/7 của số nào là 9

A.  63

B. 14

C. 36

D. 15

Câu 15: 1/9 của 72 là

A.  8

B. 6

C. 18

D. 36

 

2. THÔNG HIỂU (7 câu)

Câu 1:  Câu nào có kết quả lớn nhất

 

A. 1/7 của 42

B. 1/8 của 16

C. 1/5 của 50

D. 1/9 của 54

Câu 2: Có ba chiếc bánh pizza giống nhau, Lan ăn 1/7 chiếc bánh thứ nhất, Mai ăn hết 1/8 chiếc bánh thứ hai, Hoa ăn hết 1/9 chiếc bánh thứ ba. Hỏi bạn nào ăn nhiều bánh nhất?

A. Lan

B. Mai

C. Ba bạn ăn bằng nhau

D. Hoa

 

Câu 3: Một chiếc bánh pizza được cắt ra thành 7 miếng bằng nhau. Lan ăn hết 1/7 chiếc bánh. Hỏi Lan ăn mấy miếng?

A. 2 miếng

B. 4 miếng

C. 1 miếng

D. 3 miếng

 

Câu 4: Một chiếc bánh gato được cắt ra thành 16 miếng bằng nhau. Mai ăn hết 1/8 chiếc bánh. Hỏi Mai ăn mấy miếng?

A. 2 miếng

B. 3 miếng

C. 4 miếng

D. 5 miếng

 

Câu 5: Chia 27 quả táo thành 9 phần bằng nhau. 1/9 số quả táo là

A.  4 quả táo

B. 3 quả táo

C. 2 quả táo

D. 6 quả táo

 

Câu 6: Chia 24 quả chanh thành 8 phần bằng nhau. 1/8 số quả chanh là

A.  4 quả chanh

B. 3 quả chanh

C. 2 quả chanh

D. 16 quả chanh

Câu 7: Chia 36 quả dâu tây thành 9 phần bằng nhau. 1/9 số quả dâu tây là

A.  6 quả dâu tây

B. 4 quả dâu tây

C. 8 quả dâu tây

D. 36 quả dâu tây

 

3. VẬN DỤNG (4 câu)

Câu 1: Một số giảm đi 9 lần thì được 2. Hỏi 1/9 số đó là bao nhiêu

A. 12

B. 36

C. 18

D. 2

 

Câu 2: Cho dãy số 81; 27; 9; 3; 1; …Hỏi số hạng thứ bảy của dãy số là số nào?

A. 1/6

B. 1/3

C. 1

D. 1/9

 

Câu 3: Đoạn thẳng AB dài 45 cm, đoạn thẳng CD dài bằng 1/9 đoạn thẳng AB. Hỏi cả hai đoạn thẳng dài bao nhiêu?

A. 5 cm

B. 45 cm

C. 50 cm

D. 16 cm

 

Câu 4: 1/3  của 1/3 là bao nhiêu?

A. 1

B. 3

C. 1/9

D. 1/6

 

4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)

Câu 1: Tuấn và Long đều đã ăn hết 1/3 chiếc bánh. Khang và Minh thì đều đã ăn hết 1/9 chiếc bánh. Hỏi chiếc bánh còn bao nhiêu phần?

A. 1/8

B. 1/5

C. 1/9

D. 1/6

 

Câu 2: Nhân dịp sinh nhật Phương, mẹ làm một chiếc bánh rất to và cắt thành nhiều miếng bằng nhau. Mẹ đố Phương: chiếc bánh có bao nhiêu miếng, biết rằng 1/2 của 1/8 của chiếc bánh là 2 miếng. Em hãy giúp Phương tìm số miếng bánh.

A. 18 miếng

B. 24 miếng

C. 48 miếng

D. 32 miếng

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều (Tập 1) - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay