Trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều Chương 2: Bài 40 - Giải bài toán có đến hai bước tính

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Chương 2: Bài 40 - Giải bài toán có đến hai bước tính. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu

Trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều Chương 2: Bài 40 - Giải bài toán có đến hai bước tính
Trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều Chương 2: Bài 40 - Giải bài toán có đến hai bước tính

CHƯƠNG II: NHÂN, CHIA CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1 000

BÀI 40: GIẢI BÀI TOÁN CÓ ĐẾN HAI BƯỚC TÍNH

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (10 câu)

Câu 1:  Hàng sau có 7 bạn, hàng trước có nhiều hơn hàng sau 3 bạn. Hỏi cả hai hàng có bao nhiêu bạn?

A. 16 bạn

B. 10 bạn

C. 17 bạn

D. 18 bạn

Câu 2: Bể thứ nhất có 6 con cá ngựa, bể thứ hai có nhiều hơn bể thứ nhất 4 con. Hỏi cả hai bể có bao nhiêu con cá ngựa?

A. 16 con

B. 10 con

C. 14 con

D. 18 con

Câu 3: Anh sưu tập được 35 tem, em sưu tập được ít hơn anh 19 tem. Hỏi cả hai anh em sưu tập được bao nhiêu tem?

A.  42 tem

B. 45 tem

C. 51 tem

D. 60 tem

Câu 4: Bài toán “Chum thứ nhất đựng 98 lít tương, chum thứ hai đựng ít hơn chum thứ nhất 29 lít tương. Hỏi cả hai chum đựng bao nhiêu lít tương”. Hai phép tính đúng của bài toán là

A. Phép tính thứ nhất 98-29=69 (lít); Phép tính thứ hai 98+69=167 (lít)

 B. Phép tính thứ nhất 98+29=127 (lít); Phép tính thứ hai 98+127=225 (lít)

C. Phép tính thứ nhất 98-29=69 (lít); Phép tính thứ hai 98+29=167 (lít)

D. Phép tính thứ nhất 98+29=127 (lít); Phép tính thứ hai 127-98=29 (lít)

Câu 5: Xe ô tô nhỏ chở được 7 người, xe ô tô lớn chở được số người gấp 3 lần xe ô tô nhỏ. Hỏi cả hai xe chở được bao nhiêu người?

A. 35 người

B. 21 người

C. 28 người

D. 38 người

Câu 6:  Nhà Thịnh nuôi 8 con vịt, số gà gấp 6 lần số vịt. Hỏi nhà Thịnh nuôi tất cả bao nhiêu con gà và con vịt?

A. 48 con

B. 56 con

C. 64 con

D. 24 con

Câu 7: Có 5 bông hoa cúc. Số hoa hồng nhiều hơn số hoa cúc là 3 bông. Hỏi có bao nhiêu hoa hồng và hoa cúc?

A. 8 bông

B. 16 bông

C. 13 bông

D. 10 bông

Câu 8: Nếu 3 cái bánh quy có giá 15 đô-la thì 5 cái bánh quy có giá bao nhiêu ?

A.  25 đô-la

B. 75 đô-la

C. 5 đô-la

D. 50 đô-la

Câu 9: Hộp A có 20 quả táo. Hộp B có nhiều hơn hộp A 5 quả táo. Hỏi cả hai hộp có tổng cộng bao nhiêu quả táo?

A. 25 quả

B. 35 quả

C. 45 quả

D. 40 quả

Câu 10: Buổi sáng cửa hàng bán được 30 kg gạo. số gạo buổi chiều bán được bằng số gạo buổi sáng giảm đi 3 lần. Hỏi cả hai buổi, cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

A.  30 kg

B. 40 kg

C. 10 kg

D. 20 kg

 

2. THÔNG HIỂU (6 câu)

Câu 1:  Quan sát sơ đồ tóm tắt và chọn đáp án đúng

 

A. 15 lít

B. 20 lít

C. 25 lít

D. 10 lít

Câu 2: Quan sát sơ đồ tóm tắt và chọn đáp án đúng

 

A. 60 kg

B. 40 kg

C. 70 kg

D. 80 kg

Câu 3: Mai gấp được một số thuyền là số tròn chục nhỏ nhất có hai chữ số. Nam gập được ít hơn Mai 7 cái thuyền. Hỏi cả hai bạn gấp được bao nhiêu cái thuyền?

A.  12

B. 13

C. 17

D. 27

Câu 4: Số máy tính cửa hàng bán được buổi sáng là tích của 2 và 5. Số máy tính cửa hàng bán được buổi chiều là thương của 16 và 4. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu máy tính?

A. 10

B. 14

C. 16

D. 18

Câu 5: Một cái xô có chứa cát nặng 987 gam. Nếu cái xô nặng 678 gam thì cái xô nặng hơn lượng cát là bao nhiêu gam?

A. 408 g

B. 369 kg

C. 309 g

D.  324 g

3. VẬN DỤNG (5 câu)

Câu 1: Tổng các số từ 1 đến 10 bằng

A. 65

B. 45

C. 55

D. 60

Câu 2: Hai con gà, mỗi con cân nặng 3 kg. Một con vịt cân nặng 4 kg. Hỏi 2 con gà và 1 con vịt cân nặng bao nhiêu?

A. 12 kg

B. 10 kg

C. 7 kg

D. 14 kg

Câu 3: Tổng chiều dài của 3 đoạn dây thừng là 100 m. Đoạn thứ nhất dài 34 m, đoạn thứ hai dài 17 m. Hỏi đoạn thứ ba dài bao nhiêu?

A. 48 m

B. 51 m

C. 49 m

D. 52 m

Câu 4: Hai số liên tiếp cộng lại bằng 99. Đó là hai số nào

A. 48 và 51

B. 49 và 50

C. 47 và 48

D. 51 và 48

Câu 5: Tìm một số, biết rằng giảm số đó đi 8 lần rồi cộng với số lớn nhất có hai chữ số thì được kết quả là 108.

A. 48

B. 80

C. 64

D. 72

4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)

Câu 1: Cho dãy số 4; 9; 14; 19; 24; 29; … Hỏi số hạng cuối cùng của dãy là số nào. Biết dãy số có tất cả 101 số hạng.

A. 324

B. 609

C. 504

D. 404

Câu 2: Tích của hai số là 128. Hỏi nếu tăng thừa số thứ nhất lên 2 lần và giảm thừa số thứ hai đi 2 lần thì tích mới là

A. 128

B. 64

C. 32

D. 256

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều (Tập 1) - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay