Trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều Chương 2: Bài 46 - Mi-li-lít

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Chương 2: Bài 46_Mi-li-lít. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu

Trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều Chương 2: Bài 46 - Mi-li-lít
Trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều Chương 2: Bài 46 - Mi-li-lít
Trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều Chương 2: Bài 46 - Mi-li-lít
Trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều Chương 2: Bài 46 - Mi-li-lít
Trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều Chương 2: Bài 46 - Mi-li-lít
Trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều Chương 2: Bài 46 - Mi-li-lít

CHƯƠNG II: NHÂN, CHIA CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1 000

BÀI 46: MI-LI-LÍT

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (13 câu)

Câu 1:  Mi-li-lít là đơn vị đo

A. dung tích

B. cân nặng

C. độ dài

D. chiều cao

Câu 2: Mi-li-lít viết tắt là

A. mm

B. ml

C. nl

D. l

Câu 3: 1 lít bằng bao nhiêu mi-li-lít?

A.  10 ml

B. 100 ml

C. 1 000 ml

D. 1 ml

Câu 4: 2 lít bằng bao nhiêu mi-li-lít?

A. 200 ml

B. 1 000 ml

C. 2 000 ml

D. 2 ml

Câu 5: 5 lít bằng bao nhiêu mi-li-lít?

A. 500 ml

B. 1 000 ml

C. 5 000 ml

D. 5 ml

Câu 6:  6 lít bằng bao nhiêu mi-li-lít?

A. 600 ml

B. 1 000 ml

C. 6 000 ml

D. 6 ml

Câu 7: 3 000 ml bằng bao nhiêu lít?

A. 3 000 lít

B. 300 lít

C. 150 lít

D. 3 lít

Câu 8: 4 000 ml bằng bao nhiêu lít?

A.  4 000 lít

B. 4 lít

C. 40 lít

D. 400 lít

Câu 9: Quan sát hình vẽ và cho biết bình A chứa bao nhiêu mi-li-lít nước?

 

A. 400 ml

B. 300 ml

C. 400 l

D. 300 l

Câu 10: Quan sát hình vẽ và cho biết bình B chứa bao nhiêu mi-li-lít nước?

 

A. 300 ml

B. 150 ml

C. 150 l

D. 200 ml

Câu 11:  Quan sát hình vẽ và cho biết bình B chứa bao nhiêu mi-li-lít nước?

 

A. 800 ml

B. 900 ml

C. 850 ml

D. 950 ml

Câu 12: Quan sát tranh và ước lượng, chọn số đo thích hợp với đồ vật

 

A. 1 ml

B. 10 ml

C. 10 l

D. A, B, C đều đúng

Câu 13: Quan sát tranh và ước lượng, chọn số đo thích hợp với đồ vật

 

A. 5 ml

B. 5 l

C. 50 ml

D. A, B, C đều đúng

2. THÔNG HIỂU (7 câu)

Câu 1:  Quan sát tranh và sắp xếp các số đo ghi trên đồ vật theo thứ tự từ bé đến lớn

 

A. C, A, D, B

B. B, A, C, D

C. A, B, C, D

D. A, C, B, D

Câu 2: Kết quả của phép tính 500 ml+500 ml là

A. 1 l

B. 100 ml

C. 200 ml

D. 2 000 ml

Câu 3: Kết quả của phép tính 570 ml-437 ml là

A.  135 ml

B. 133 ml

C. 132 ml

D. 143 ml

Câu 4: Kết quả của phép tính 8 ml×6 là

A. 54 ml

B. 48 ml

C. 24 ml

D. 48

Câu 5: Kết quả của phép tính 72 ml:9 là

A. 6 ml

B. 7 ml

C. 8 ml

D. 9 ml

Câu 6: Điền dấu (>, =, <) thích hợp vào chỗ chấm 400 ml+600 ml…1 l

A. >

B. =

C. <

D. Không so sánh được

Câu 7: Điền dấu (>, =, <) thích hợp vào chỗ chấm 900 ml-600 ml…30 ml×9

A. =

B. >

C. <

D. Không so sánh được

3. VẬN DỤNG (5 câu)

Câu 1: Trong các phép tính sau, phép tính nào có kết quả bé nhất

A. 1 000 ml-19 ml

B. 25 ml×4

C. 2l 150 ml-680 ml

D. 100 ml×8

Câu 2: Trong các phép tính sau, phép tính nào có kết quả lớn nhất

A. 506 ml+100 ml

B. 5 ml×9

C. 16 ml:8

D. 300 ml×3

Câu 3: Một hộp giấy chứa 1 lít sữa tươi. Bạn Linh rót sữa từ hộp giấy vào đầy cốc 350 ml. Hỏi hộp giấy đó còn lại bao nhiêu mi-li-lít sữa tươi?

A. 600 ml

B. 650 ml

C. 550 ml

D. 750 ml

Câu 4: Một bình đựng 2 lít nước. Bác Thanh làm đổ bình, sau khi nâng bình lên thì bác nhìn thấy nước trong bình đang ở vạch 750 ml. Hỏi bao nhiêu nước trong bình đã bị chảy ra ngoài?

A. 2 l 750 ml

B. 250 ml

C. 1 250 l

D. 1 l 250 ml

Câu 5: Một hộp giấy chứa 750 ml sữa tươi. Bạn Linh rót sữa từ hộp giấy vào đầy cốc 250 ml. Hỏi hộp giấy đó còn lại bao nhiêu mi-li-lít sữa tươi?

A. 600 ml

B. 500 ml

C. 550 ml

D. 750 ml

 

4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)

Câu 1: Có hai bình nước, bình thứ nhất đựng nhiều hơn bình thứ hai 600 ml. Nếu đổ đi 120 ml nước ở mỗi bình thì phần còn lại của bình thứ nhất gấp 4 lần phần còn lại của bình thứ hai. Hỏi ban đầu cả hai bình đựng bao nhiêu nước?

A. 720 ml

B. 2400 ml

C. 920 ml

D. 1240 ml

Câu 2: Tính tổng của 100 số tự nhiên đầu tiên.

A. 5000

B. 5050

C. 4950

D. 4890

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều (Tập 1) - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay