Bài tập file word Toán 6 Kết nối tri thức Ôn tập chương 1 (P1)

Bộ câu hỏi tự luận Toán 6 Kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập tự luận Ôn tập chương 1 (P1). Bộ tài liệu tự luận này có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học Toán 6 Kết nối.

Xem: => Giáo án Toán 6 sách kết nối tri thức và cuộc sống

ÔN TẬP CHƯƠNG 1. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN (PHẦN 1)

Bài 1: Thực hiện phép tính (nhanh nếu có):

22 +198 + 78 – 98

Trả lời:

22 + 198 + 78 – 98

= (22+78) + (198 – 98)

= 100 + 100

= 200

Bài 2: Cho tập hợp A={a; s; d; 1; 100; cái bút; -9}. Phần tử nào là số tự nhiên?

Trả lời:

Số tự nhiên: 1; 100

Bài 3: Tập hợp sau có bao nhiêu phần tử B={a;c;v;d;1;2;3;4;9}

Trả lời:

Tập hợp B có 9 phần tử

Bài 4: Cho C là số tự nhiên có hai chữ số. Trong các số 5; 17; 66; 85; 106, số nào thuộc C và số nào không thuộc C. Dùng kí hiệu để trả lời.

Trả lời:

Vậy ta có: 5 ∉ C; 17 ∈ C; 66 ∈ C; 85 ∈ C; 106 ∉ C

Bài 5: Cho hai tập hợp A= {a; b; y} và B ={x; c; z}. Hãy điền kí hiệu thích hợp vào chỗ chấm:

z ……… A ;x ……… B ;b ……… A ;a ……… B ;

Trả lời:

z A ;x B ;b A ;a   B ;

Bài 6: Cho tập M là các số tự nhiên lớn hơn 9 và nhỏ hơn 18. Điền kí hiệu  hoặc  vào chỗ chấm:

12 ……… M ;9 ……… M ;18 ……… M ;15 ……… M ;

Trả lời:

12 M ;9 M ;18 M ;15 M ;

Bài 7: Viết số tự nhiên có số chục là 217, chữ số hàng đơn vị là 9.  

Trả lời:

2179

Bài 8: Viết số tự nhiên có số chục là 516, chữ số hàng đơn vị là 7

Trả lời:

5167

Bài 9: Viết số tự nhiên có số chục là 23, chữ số đơn vị là 5

Trả lời:

235

Bài 10: Cho các số 63 985; 205 734 (viết trong hệ thập phân).

Đọc mỗi số đã cho

Trả lời:

63 982: sáu mươi ba nghìn chín trăm tám mươi hai

209 734: hai trăm linh chín nghìn bảy trăm ba mươi tư

Bài 11: Tìm các số tự nhiên x, y, z thỏa mãn:

Trả lời:

x = 16; y = 17, z = 18

Bài 12: Tìm các số tự nhiên x, y, z thỏa mãn:

Trả lời:

x = 17; y = 19, z = 20

Bài 13: Tìm các số tự nhiên x, y, z thỏa mãn:

Trả lời:

x = 16; y = 23, z = 24

Bài 14: Tìm x biết:

751 - ( 315 + x) = 25

Trả lời:

751 - ( 315 + x) = 25 ó 315 + x = 726 ó x = 411

Bài 15: Tìm x biết

Trả lời:

Bài 16: Tìm x, biết

Trả lời:

Bài 17: Năm nhuận có 366 ngày. Hỏi năm nhuận có bao nhiêu tuần và dư ra bao nhiêu ngày?

Trả lời:

Một tuần có 7 ngày nên ta có 366 : 7 = 52 dư 2

Vậy năm nhuận có 52 tuần và dư 2 ngày.

Bài 18: Mẹ Hoa mang 300 000 đồng vào siêu thị mua 4 kg khoai tây, 6 kg gạo và 2 nải chuối chín. Giá mỗi cân khoai tây là 25 600 đồng, mỗi cân gạo là 16 000 đồng, mỗi nải chuối là 20 000 đồng. Hỏi mẹ Hoa còn bao nhiêu tiền?

Trả lời:

Số tiền mẹ Hoa phải tiêu là: 25 600. 4 + 16 000. 6 + 20 000. 2 = 238 400 (đồng).

Số tiền còn lại của mẹ Hoa là: 300 000 - 238 400 = 61 600 (đồng).

Bài 19:

Trả lời:

Bài 20: Tìm số tự nhiên , biết rằng:

a)     

b)

Trả lời:

a)

  

 ( Thỏa mãn  ). Vậy

b)

 

 

 

   ( Thỏa mãn  ). Vậy

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Bài tập file word Toán 6 Kết nối - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay