Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 kết nối tri thức (có đáp án)

Tổng hợp trọn bộ đề kiểm tra 15 phút Toán 6 bộ sách mới Kết nối tri thức. Bộ đề kiểm tra 15 phút bao gồm: đề kiểm tra trắc nghiệm, đề kiểm tra tự luận, đề kiểm tra trắc nghiệm + tự luận. Tài liệu có đáp án kèm theofile word tải về chỉnh sửa được. Hi vọng bộ đề kiểm tra Toán 6 kết nối này giúp ích được cho thầy cô để ôn tập và đánh giá năng lực học sinh.

Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án rõ

Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 kết nối tri thức (có đáp án)
Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 kết nối tri thức (có đáp án)
Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 kết nối tri thức (có đáp án)
Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 kết nối tri thức (có đáp án)
Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 kết nối tri thức (có đáp án)
Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 kết nối tri thức (có đáp án)
Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 kết nối tri thức (có đáp án)
Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 kết nối tri thức (có đáp án)

Một số tài liệu quan tâm khác


ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 11: ƯỚC CHUNG. ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT

I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ 1

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Chọn phát biểu đúng.

  1. Ước chung của hai hay nhiều số chỉ có thể là số 1.
  2. Ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số là ước lớn nhất của số lớn nhất trong các số đó.
  3. Ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số là số lớn nhất trong tập hợp các ước chung của các số đó.
  4. Tất cả các đáp án đều sai

Câu 2. Số x là ước chung của số a và số b nếu

  1. x Ư (a) và x B (b)
  2. x Ư (a) và x ∉ Ư (b)
  3. x Ư (a) và x Ư (b)
  4. x ∉ Ư (a) và x Ư (b)

Câu 3. 8 là ước chung của

  1. 24 và 56
  2. 14 và 48
  3. 12 và 32
  4. 18 và 24

Câu 4. ƯCLN của (18; 60) là

  1. 6 B. 12 B. 30                      D. 18

 

Câu 5. ƯCLN (24, 36) là

  1. 36 B. 6 C. 12                      D. 24

Câu 6. Sắp xếp các bước tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1 là

1 – Chọn ra các thừa số nguyên tố chung.

2 – Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất. Tích đó là ƯCLN phải tìm.

3 – Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.

  1. 1 – 3 – 2 B. 1 – 2 – 3 C. 3 – 2 – 1             D. 3 – 1 – 2

Câu 7. Cho Ư (12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}, Ư(18) = {1; 2; 3; 6; 9; 18}. ƯCLN (12, 18) bằng:

  1. 2 B.  6                        C.  1                         D.  3

Câu 8. Tìm ƯCLN (72, 63, 1)

  1. 63 B. 72 C. 9                        D. 1

Câu 9. Nếu 9 là số lớn nhất sao cho a và b đều chia hết cho 9 thì 9 là ………… của a và b. Chọn câu trả lời đúng nhất.

  1. ước chung lớn nhất
  2. ước chung
  3. ước
  4. bội

Câu 10. Nếu a chia hết cho 7 và b chia hết cho 7 thì 7 là ……………… của a và b.

  1. ước chung lớn nhất
  2. ước chung
  3. ước
  4. bội

ĐỀ 2

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Viết tập hợp ƯC (6; 20)

  1. {1; 2}
  2. {1; 2; 4}
  3. {2; 3; 6}
  4. {1; 2; 3}

Câu 2. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

  1. ƯC (12, 24) = {1; 2; 3; 4; 6; 8; 12}
  2. ƯC (12, 24) = {1; 2; 3; 4; 8; 12}
  3. ƯC (12, 24) = {1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; 24}
  4. ƯC (12, 24) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}

Câu 3. Tìm ƯCLN của 15, 45 và 225

  1. 18 B. 3 C. 15                      D. 5

Câu 4. Cho a = 32. 5. 7 và b = 24. 3. 7. Tìm ƯCLN của a và b.

  1. ƯCLN (a, b) = 3. 7
  2. ƯCLN (a, b) = 32. 72
  3. ƯCLN (a, b) = 24. 5
  4. ƯCLN (a, b) = 24. 32. 5. 7

Câu 5. Tìm ƯCLN (36, 84)

  1. 2 D. 4                         C. 3                          D. 12

Câu 6. Biết ƯCLN (75, 105) = 15. Hãy tìm ƯC (15, 105).

  1. ƯC (15, 105) = Ư (15) = {1; 3; 5}
  2. ƯC (15, 105) = Ư (15) = {1; 5; 15}
  3. ƯC (15, 105) = Ư (15) = {1; 3; 5; 15}
  4. ƯC (15, 105) = Ư (15) = {1; 15}

Câu 7. Tìm ƯCLN (56, 140, 168).

  1. 56 B. 28 C. 7                        D. 4

Câu 8. Tìm số tự nhiên a lớn nhất sao cho 48  a; 72  a

  1. a = 12 B. a = 6                   C. a = 24                       D. a = 48

Câu 9. Số tự nhiên a lớn nhất thỏa mãn 90 ⋮ a và 135 ⋮ a là:

  1. 15 B. 45 C. 30                      D. 60

Câu 10. Tìm số tự nhiên x, biết rằng 162 ⋮ x; 360 ⋮ x và 10 < x < 20:

  1. x = 18 B. x = 9 C. x = 6                  D. x = 36

II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN

ĐỀ 1

Câu 1 (4 điểm). Viết các tập hợp sau:

  1. ƯC (24,40)
  2. ƯC (20, 30)

Câu 2 (6 điểm). Cho ba số a = 15, b=80,c=120

  1. a) Tìm tập hợp các ước của a, b, c.
  2. b) Tìm tập hợp các ước chung của a và b; b và c; a,b và c

ĐỀ 2

Câu 1 (4 điểm). Tìm hai số tự nhiên biết x, y biết rằng xy = 420 và ƯCLN (x, y) = 20

Câu 2 (6 điểm). Tuấn và Hà mỗi người mua một hộp bút chì màu, trong mỗi hộp đều có từ 2 chiếc bút trở lên và số bút trong mỗi hộp là như nhau. Tính ra Tuấn mua 25 bút, Hà mua 20 bút. Hỏi mỗi hộp bút chì màu có bao nhiêu chiếc?

III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN

ĐỀ 1

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Một đội ý tế có 36 bác sĩ và 108 y tá. Có thể chia đội y tế đó nhiều nhất thành mấy tổ để các bác sĩ cũng như các y tá được chia đều vào mỗi tổ?

  1. 6 B. 18 C. 9                        D. 36

Câu 2. Lớp 9A có 45 học sinh, lớp 9B có 42 học sinh, lớp 9C có 48 học sinh. Trong ngày khai giảng, ba lớp cùng xếp thành một số hàng dọc như nhau để diễu hành mà không lớp nào có người lẻ hàng. Số hàng dọc nhiều nhất có thể xếp được là:

  1. 2 B. 4 C. 3                        D. 5

Câu 3. Tuấn và Hà mỗi người mua một số hộp bút chì màu, trong mỗi hộp đều có từ hai chiếc bút trở lên và số bút trong mỗi hộp là như nhau. Tính ra Tuấn mua 25 bút, Hà mua 20 bút. Hỏi mỗi hộp bút chì màu có bao nhiêu chiếc.

  1. 1 B. 20                           C. 25                           D. 5

Câu 4. Tìm tất cả các số tự nhiên khác 0, không vượt quá 60 sao cho ƯCLN của hai số đó là 17.

  1. 17; 34 và 51
  2. 17; 34 và 41
  3. 17 và 51
  4. 17 và 34
  5. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1 (3 điểm). Tìm ước chung lớn nhất của 18 và 30

Câu 2 (3 điểm). Tìm năm số tự nhiên sao cho khi chia cho 5,7,11 đều dư 4.

ĐỀ 2

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Một số bằng tổng các ước của nó (không kể chính nó) gọi là số hoàn hảo. Chẳng hạn, các ước của 6 (không kể chính nó) là 1; 2; 3 ta có 1 + 2 + 3 = 6. Vậy 6 là số hoàn hảo. Hãy chỉ ra trong các số 10; 28; 49 số nào là số hoàn hảo.

  1. 10 B. 28                       C. 49                        D. 10; 28 và 49

Câu 2. Một khu đất hình chữ nhật dài 60m, rộng 24 m. Người ta cần chia thành những khu đất hình vuông  bằng nhau (độ dài cạnh là số tự nhiên mét) để trồng hoa. Hỏi có bao nhiêu cách chia?

  1. 4 B. 5 C. 6                        D. 7

Câu 3. Bạn Lan có 48 viên bi đỏ, 30 viên bi xanh, 66 viên bi vàng. Bạn muốn chia đều số bi vào các túi sao cho mỗi túi đều có cả ba loại. Với cách chia bi vào nhiều túi nhất thì mỗi bi có bao nhiêu loại?

  1. 6 bi đỏ, 5 bi xanh và 11 bi vàng
  2. 6 bi đỏ, 11 bi vàng và 5 bi xanh
  3. 5 bi đỏ, 6 bi xanh và 11 bi vàng
  4. 11 bi đỏ, 5 bi xanh và 6 bi vàng

Câu 4. Linh và Loan mua một hộp chì màu, số bút đựng trong mỗi hộp bằng nhau và lớn hơn 1. Kết quả Linh có 15 bút chì màu, Loan có 18 bút chì màu. Hỏi mỗi hộp bút chì màu có bao nhiêu chiếc?

  1. 3 chiếc B. 2 chiếc C. 5 chiếc               D. 6 chiếc
  2. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1 (3 điểm). Tìm ước chung của 12 và 30

Câu 2 (3 điểm). Tìm hai số tự nhiên sao cho khi chia cho 3,7,15 đều dư 1

 

Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 kết nối tri thức (có đáp án)
Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 kết nối tri thức (có đáp án)

MỘT VÀI THÔNG TIN

  • Mỗi bài học sẽ có 1 đề. File đề thi tải về là file word
  • Cấu trúc đề gồm có: Trắc nghiệm hoặc tự luận hoặc kết hợp
  • Bộ tài liệu này có đủ đề kiểm tra các bài học trong SGK

PHÍ TÀI LIỆU:

  • Văn, Toán phí : 250k/cả năm
  • Các môn còn lại: 200k/cả năm

CÁCH ĐẶT: 

  • Bước 1: gửi phí vào tk: 10711017 - Chu Văn Trí - Ngân hàng ACB (QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu

=> Giáo án Toán 6 sách kết nối tri thức và cuộc sống

Từ khóa: Đề kiểm tra toán 6 kết nối tri thức, đề kiểm tra 15 phút bộ toán 6 kết nối tri thức, bộ đề trắc nghiệm tự luận toán 6 kết nối tri thức

Giáo án word lớp 6 kết nối tri thức

Giáo án Powerpoint 6 kết nối tri thức

Cách đặt mua:

Liên hệ Zalo: 0386 168 725
Chat hỗ trợ
Chat ngay