Bài tập file word Toán 6 Kết nối tri thức Bài 15: Quy tắc dấu ngoặc

Bộ câu hỏi tự luận Toán 6 Kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập tự luận Bài 15: Quy tắc dấu ngoặc . Bộ tài liệu tự luận này có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học Toán 6 Kết nối.

BÀI 15. PHÉP NHÂN DẤU NGOẶC (22 BÀI)

1. NHẬN BIẾT (7 BÀI)

Bài 1: Tính nhanh

  1. (2354 – 45) – 2354 b. (-2009) – (234 – 2009)

Đáp án:

  1. (2354 – 45) – 2354

= 2354 – 45 – 2354

= (2354 – 2354) – 45 = -45

  1. (-2009) – (234 – 2009)

= – 2009 – 234 + 2009

= (-2009 + 2009) – 234 = -234

Bài 2: Tính nhanh

  1. (16 + 23) + (153 – 16 – 23) b. (134 – 167 + 45) – (134 + 45)

Đáp án:

  1. (16 + 23) + (153 – 16 – 23)

= 16 + 23 + 153 – 16 – 23

= (16 – 16) + (23 – 23) + 153

= 0 + 0 + 153 = 153

  1. (134 – 167 + 45) – (134 + 45)

= 134 – 167 + 45 – 134 – 45

=  (134 – 134) + (45 – 45) – 167

= 0 + 0 – 167 = 167

Bài 3: Thu gọn tổng sau:

(a + b + c) – (a – b + c)

Đáp án:

(a + b + c) – (a – b + c) = a + b + c – a +b - c

= (a – a) + (b + b) + (c – c) = 0 + 2b + 0 = 2b

Bài 4: Thu gọn tổng sau:

(a + b – c) + (a – b) – (a – b – c)

Đáp án:

(a + b – c) + (a – b) – (a – b – c) = a + b – c + a – b – a + b + c

= (a + a – a) + (b – b + b) + ( - c + c) = a + b

Bài 5: Thu gọn các tổng sau:

– (a – b – c) – (-a + b + c) – (a – b + c)

Đáp án:

– (a – b – c) – (-a + b + c) – (a – b + c) = - a + b + c + a – b – c – a + b – c

= (-a + a – a) + (b – b + b) + (c – c – c ) = -a + b - c

Bài 6: Tổng (-43567 - 123) + 43567 bằng bao nhiêu?

Đáp án:

-123

Bài 7: Kết quả của phép tính (-98) + 8 + 12 + 98 là?

Đáp số:

20

2. THÔNG HIỂU (6 BÀI)

Bài 1: Bỏ dấu ngoặc rồi tính

  1. a)
  2. b)

Đáp án:

  1. a)
  2. b)

Bài 2: Bỏ dấu ngoặc rồi tính

  1. a)
  2. b)

Đáp án:

  1. a)
  2. b)

Bài 3: Bỏ dấu ngoặc rồi tính

  1. a)
  2. b)

Đáp án:

  1. a)
  2. b)

Bài 4: Bỏ ngoặc rồi tính

  1. a)
  2. b)

Đáp án:

  1. a)
  2. b)

Bài 5: Bỏ ngoặc rồi tính

  1. a)
  2. b)

Đáp án:

  1. a)
  2. b)

Bài 6: Cho a = -13, b = 25, c = -30. Tính giá trị của biểu thức:

  1. a + a + 12 - b
  2. a + b – (c + b)
  3. 25 + a – (b + c) - a

Đáp án:

a, -39                  b, 17            c, 30

3. VẬN DỤNG (7 BÀI)

Bài 1: Tìm biết:

  1. a) .
  2. b)
  3. c)

Đáp án:

  1. a)

  

 .

b)

  

 .

  1. c)

.

Bài 2: Tìm các số nguyên x, biết:

  1. a) b)  
  2. c)

Đáp án:

  1. a)



  1. c)


Bài 3: Tìm các số nguyên x, biết:

  1. a)
  2. b) c)  

Đáp án:






Bài 4: Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể)

  1. a)
  2. b)
  3. c)

Đáp án:

  1. a)

    

  1. b)


  1. c)


Bài 5: Thực hiện phép tính (hợp lí nếu có thể)

  1. a)
  2. b)
  3. c)

Đáp án:

  1. a)
  1. b)
  1. c)

Bài 6: Tính tổng đại số sau một cách hợp lí:

  1. 382 + 531 – 282 – 331
  2. 7 – 8 + 9 – 10 + 11 – 12 + …+2009 – 2010

Đáp án:

  1. 382 + 531 – 282 – 331 = (382 – 282) + (531 – 331) = 100 + 200 = 300
  2. -1002

Bài 7: Tính tổng đại số sau một cách hợp lí:

  1. -1 – 2 – 3 – 4 - …-2008 – 2009 – 2010
  2. 1 – 3 – 5 + 7 – 9 – 11+ …+ 1000 – 1002 – 1004

Đáp án:

  1. - 2021055
  2. -2338

4. VẬN DỤNG CAO (2 BÀI)

Bài 1: Một người nông dân mua một con bò giá 10 triệu, rồi bán đi với giá 15 triệu, sau đó mua lại giá 20 triệu rồi lại bán đi với giá 17 triệu. Người bán bò lãi bao nhiêu?

Đáp án:

Người bán bò lãi số tiền là:

 ( triệu)

Bài 2: Hãy tìm số nguyên x, sao cho: x – (-25 + 7) > 12 – (15 – 14)

Đáp án:

x – (- 25 + 7) > 12 – (15 – 14)

ó x + 18 > 11 ó x > -7

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Bài tập file word Toán 6 Kết nối - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay