Bài tập file word Toán 6 Kết nối tri thức Ôn tập chương 4 (P1)

Bộ câu hỏi tự luận Toán 6 Kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập tự luận Ôn tập chương 4 (P1). Bộ tài liệu tự luận này có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học Toán 6 Kết nối.

Xem: => Giáo án Toán 6 sách kết nối tri thức và cuộc sống

ÔN TẬP CHƯƠNG 4. MỘT SỐ HÌNH PHẲNG TRONG THỰC TIỄN (PHẦN 1)

Bài 1: Em hãy nêu vài đặc điểm hình chữ nhật

Trả lời:

Hình chữ nhật có các đặc điểm sau: hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường, các cạnh hàng và cạnh cột có tổng độ dài bằng nhau, hình đối xứng qua các đường đối xứng, và có bốn góc vuông.

Bài 2: Hình chữ nhật và hình thoi khác nhau ở những điểm nào (về cạnh và góc)

Trả lời:

- Về cạnh: - Về cạnh:

+ Hình chữ nhật có hai cặp cạnh đối xứng bằng nhau + Hình chữ nhật có hai cặp cạnh đối xứng bằng nhau

+ Hình thoi có 4 cạnh bằng nhau + Hình thoi có 4 cạnh bằng nhau

- Về góc:  - Về góc:

+ Hình chữ nhật có 4 góc vuông + Hình chữ nhật có 4 góc vuông

+ Hình thoi có 2 góc đối xứng bằng nhau + Hình thoi có 2 góc đối xứng bằng nhau

Bài 3:  Trong các hình sau, hình nào là hình chữ nhật, hình nào là hình thoi?

 


 

  
Hình 1Hình 2Hình 3Hình 4
 


 

  
Hình 5Hình 6Hình 7Hình 8

Trả lời:

- Hình thoi: - Hình thoi:  Hình 1

- Hình chữ nhật:  - Hình chữ nhật: Hình 3.

Bài 4: Quan sát các các hình ảnh sau, đồ vật trong trong các bức ảnh nào có dạng hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân?

    
Hình 1Hình 2Hình 3Hình 4
    
Hình 5Hình 6Hình 7Hình 8

Trả lời:

+ Hình chữ nhật: + Hình chữ nhật: Hình 1, Hình 4, Hình 5

+ Hình thoi: + Hình thoi: Hình 2, Hình 8.

Bài 5: Hình dưới đây có bao nhiêu hình thoi?

Trả lời:

14 hình

Bài 6: Hãy so sánh diện tích hình thoi và hình chữ nhật dưới đây?

Trả lời:

Diện tích hai hình bằng nhau.

Bài 7: Nêu công thức tính diện tích và chu vi hình chữ nhật

Trả lời:

- Chu vi = (chiều dài + chiều rộng ). 2 - Chu vi = (chiều dài + chiều rộng ). 2

- Diên tích = chiều dài x chiều rộng - Diên tích = chiều dài x chiều rộng

Bài 8: Trong các hình dưới đây, hình nào là tam giác đều?

Trả lời:

Hình 3

Bài 9: Trong hình gạch lát dưới đây, người ta đã sử dụng các loại gạch hình gì?

Trả lời:

Trong hình gạch lát dưới đây, người ta đã sử dụng các loại gạch hình: tam giác đều, lục giác đều, hình vuông

Bai 10: Trong các hình sau, hình nào là tam giác đều, cho biết tên của hình tam giác đều đó?

Trả lời:

Hình 2 là hình tam giác đều.Tên hình tam giác đều đó là .

Bài 11: Trong các hình sau, hình nào là hình vuông, hình lục giác đều, cho biết tên các hình đó?

Trả lời:

Hình 3 là hình vuông. Tên hình vuông đó là .

Hình 2 là hình lục giác đều. Tên hình lục giác đều đó là .

Bài 12: Trong các hình sau hình nào là hình tam giác đều, hình vuông, hình lục giác đều?

Trả lời:

Hình 2 là hình tam giác đều.

Hình 4 là hình vuông.

Hình 3 là hình lục giác đều.

 

Bài 13: Để chuẩn bị cho Tết nguyên đán 2022 bác An chia khu vườn của mình thành ba phần để trồng hoa theo hình vẽ sau:

Trong đó:

- Phần đất hình chữ nhật trồng hoa Mai. - Phần đất hình chữ nhật trồng hoa Mai.

- Phần đất hình vuông trồng hoa Cúc. - Phần đất hình vuông trồng hoa Cúc.

- Phân đất hình tam giác trồng hoa Hồng. - Phân đất hình tam giác trồng hoa Hồng.

Em hãy tính diện tích mỗi phần.

Trả lời:

- Diện tích phần đất trồng hoa Mai là: - Diện tích phần đất trồng hoa Mai là:

- Diện tích phần đất trồng hoa Cúc là: - Diện tích phần đất trồng hoa Cúc là:

- Diện tích phần đất trồng hoa Hồng là: - Diện tích phần đất trồng hoa Hồng là:

Bài 14: Nền một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài  và chiều rộng bằng  chiều dài. Người ta định dùng gạch men hình vuông có cạnh  để lát kín nền căn phòng ấy. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch như thế? Biết rằng các mối nối và sự hao hụt không đáng kể.

Trả lời:

- Chiều rộng nền phòng là:  - Chiều rộng nền phòng là:

- Diện tích nền của căn phòng đó là:  - Diện tích nền của căn phòng đó là:

- Diện tích một viên gạch là:  - Diện tích một viên gạch là:

- Số viên gạch để lát kín nền căn phòng là: - Số viên gạch để lát kín nền căn phòng là:

 (viên)

Bài 15: Một hình thoi có chu vi bằng 2,42 m. Hỏi mỗi cạnh của hình thoi dài bao nhiêu xăng – ti – mét?

Trả lời:

0,605 m = 60.5 cm

Bài 16: Tính chu vi và diện tích của H.1 biết , .

Trả lời:

Chu vi H.1:

Diện tích H.1:

.

.

Bài 17: Tính chu vi của H.2, biết  là hình chữ nhật có diện tích , ,  là hình chữ nhật có diện tích , .

Trả lời:

Ta có:  nên

 nên .

 nên

.

Do đó: , .

Vậy chu vi H.2 là:

.

Bài 18: Cho hình lục giác đều  như hình vẽ sau, biết , , .

Tính diện tích hình thoi .

Đáp án:

Diện tích hình thoi :

.

Bài 19: Kể tên các cạnh, các góc bằng nhau trên mỗi hình dưới đây:

  
Hình 1. Hình chữ nhật EFGHHình 2. Hình thoi MNPQ

Trả lời:

Hình chữ nhật EFGH có:

- Bốn góc ở đỉnh E, F, G, H đều là góc vuông - Bốn góc ở đỉnh E, F, G, H đều là góc vuông

- Các cạnh đối bằng nhau: EF= GH; MQ = NP. - Các cạnh đối bằng nhau: EF= GH; MQ = NP.

- Các cặp cạnh đối song song: EF song song với GH; MQ song song với NP. - Các cặp cạnh đối song song: EF song song với GH; MQ song song với NP.

- Hai đường chéo bằng nhau: EG = - Hai đường chéo bằng nhau: EG =  FH.

Hình thoi MNPQ có:

- Bốn cạnh bằng nhau: MN = NP = PQ = QM. - Bốn cạnh bằng nhau: MN = NP = PQ = QM.

- Hai đường chéo vuông góc với nhau: MP vuông góc với NQ. - Hai đường chéo vuông góc với nhau: MP vuông góc với NQ.

- Các cạnh đối song song với nhau: MN song song với PQ; MQ song song với NP. - Các cạnh đối song song với nhau: MN song song với PQ; MQ song song với NP.

- Các góc đối bằng nhau: Góc M = góc P; góc N = góc Q. - Các góc đối bằng nhau: Góc M = góc P; góc N = góc Q.

Bài 20: Cho hình chữ nhật MNPQ có MN = 5 cm, MQ = 4 cm, MP = 5,6 cm. Tính độ dài của PQ, NP, NQ.

Trả lời:

Hình chữ nhật MNPQ có:

+ Các cặp cạnh đối bằng nhau: + Các cặp cạnh đối bằng nhau:

PQ = MN = 5 cm

MQ = NP = 4 cm.

+ Hai đường chéo bằng nhau: NQ = MP + Hai đường chéo bằng nhau: NQ = MP  =  5,6 cm.

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Bài tập file word Toán 6 Kết nối - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay