Bài tập file word Toán 6 Kết nối tri thức Ôn tập chương 6 (P1)

Bộ câu hỏi tự luận Toán 6 Kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập tự luận Ôn tập chương 6 (P1). Bộ tài liệu tự luận này có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học Toán 6 Kết nối.

ÔN TẬP CHƯƠNG 6. PHÂN SỐ (PHẦN 1)

Bài 1: Kiểm tra hai phân số có bằng nhau không ?

a)     và  

b)     và  

Trả lời:

a) Vì   nên

b) Vì   nên

 

Bài 2: So sánh các phân số sau:

  và       

Trả lời:

Ta có:  

 mà

 Vậy .

Bài 3: So sánh các phân số sau:

 và  

Trả lời:

  

Ta có :;

Mà  nên

Vậy

Bài 4: So sánh các phân số sau:

 và   

Trả lời:

 nên .

 

Bài 5: Viết các phân số sau đây dưới dạng hỗn số:

           

Trả lời:

Bài 6:

       .

Trả lời:

 

.

Bài 7: Tìm

a)  của 81                                          

b)  của – 4

Trả lời:

a)

b)

Bài 8: Tìm

a)  của 1,6                                                   

b)  của 5,6

Trả lời:

a)

b)

 

Bài 9: Tìm

a)  của 8,1                                       

b)  của – 4,5

Trả lời:

a)

b)

Bài 10: Tìm

a)  của                                      

b)  của

Trả lời:

a)

b)

 

Bài 11: Tìm một số biết:

a)  của nó bằng 7,2                           

b)  của nó bằng – 6

Trả lời:

a)

                

b)

Bài 12: Tính và viết kết quả ở dạng phân số tối giản

a)             b)

Trả lời:

a)          

b)

Bài 13: Tính  và viết kế quả ở dạng phân số tối giản

a)                       b)        

                    

Trả lời:

a)

b)

Bài 14: Tính  và viết kế quả ở dạng phân số tối giản

a)               b)  

Trả lời:

a)

b)

Bài 15: Tìm x, biết:

a)            b)

c)             d)

Trả lời:

Bài 16: Tìm x, y biết:

Trả lời:

 

 hoặc  

Vậy  

b)

 hoặc  

TH1:  

TH2:  

Vậy

Bài 17: Tìm số tự nhiên n để phân số A =  có giá trị là một số nguyên.

Trả lời:

A =  => 2A =  = 1 +  

Để 2A nguyên thì 2n – 8 phải là ước của 28

Ta có bảng đáp số:

Bài 18: Một khu đất hình chữ nhật có chiều rộng là  (km). Chiều dài gấp  lần chiều rộng. Tính diện tích và chu vi khu đất.

Trả lời:

Chiều dài của khu đất là :  (km)

Chu vi của khu đất là :  (km)

Diện tích của khu đất là :  (km2)

 

Bài 19: Lúc  giờ An đi xe đạp từ A đến B với vận tốc  km/h. Cùng thời điểm đó thì Bình đi bộ từ B về A với vận tôc  km/h. Hai bạn gặp nhau tại điểm hẹn lúc  giờ  phút. Tính độ dài quãng đường AB?

Trả lời:

Thời gian hai bạn đi từ điểm xuất phát đến điểm gặp nhau là :

7 giờ 45 phút – 7 giờ = 45 phút

Đổi 45 phút = giờ

Quãng đường An đi được từ A đến điểm gặp nhau là : 12 . = 9 km

Quãng đường Bình đi được từ B đến điểm gặp nhau là : 5 . = 3,75 km

Độ dài quãng đường AB là : 9 + 3,75 = 12,75 km

Vậy độ dài quãng đường AB là 12,75 km

 

Bài 20: Tìm x

a)

b)

Trả lời:

a)

        

Vậy x=-100

b)  

Vậy x=34

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Bài tập file word Toán 6 Kết nối - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay