Đáp án Hóa học 10 cánh diều Bài 13_P2. PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ

File Đáp án Hóa học 10 cánh diều Bài 13_P2. PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ. Toàn bộ câu hỏi, bài tập ở trong bài học đều có đáp án. Tài liệu dạng file word, tải về dễ dàng. File đáp án này giúp kiểm tra nhanh kết quả. Chỉ có đáp án nên giúp học sinh tư duy, tránh học vẹt

Câu 8: Hãy viết các quá trình thay đổi số oxi hóa của mỗi nguyên tử nguyên tố trong phản ứng oxi hóa hoàn toàn methane.

Trả lời: 

 

BÀI TẬP

Câu 1: Xác định số oxi hóa của mỗi nguyên tử trong các phân tử và ion sau đây:

  1. a) H2SO3 b) Al(OH)4-        c) NaAlH4             d) NO2-

Trả lời: 

  1. a) Số oxi hóa của H, S, O lần lượt là: +1, +4, -2
  2. b) Số oxi hóa của Al, O, H lần lượt là: +3, -2, +1
  3. c) Số oxi hóa của Na, Al, O lần lượt là: +1, =3, -1
  4. d) Số oxi hóa của N, O lần lượt là: +3, -2.

Câu 2: Xác định chất oxi hóa, chất khử, viết quá trình oxi hóa, quá trình khử trong các phản ứng sau:

  1. a) Ag+ Fe2+ → Ag + Fe3+
  2. b) 3Hg2++ 2Fe → 3Hg + 2Fe3+
  3. c) 2As + 3Cl2→ 2AsCl3
  4. d) Al + 6H++ 3NO-3→ Al3+ + 3NO2 + 3H2O

Trả lời: 

  1. a) Chất oxi hóa: Ag 

chất khử: Fe

Quá trình oxi hóa: Fe+2→Fe+3+1e

Quá trình khử: Ag+1 +1e→Ag0

  1. b) Chất oxi hóa: Hg

Chất khử: F

Quá trình oxi hóa: 

Fe0→Fe+3+3e

Quá trình khử: 

Hg+2+1e→Hg0

  1. c) Chất oxi hóa: Cl

Chất khử: As

Quá trình oxi hóa: 

As0→As+3+3e

Quá trình khử: 

Cl0+1e→Cl−1

  1. d) Chất oxi hóa: N

Chất khử: Al

Quá trình oxi hóa: 

Al0→Al+3+3e

Quá trình khử: 

N+5+1e→N+4

Câu 3: Cân bằng phản ứng oxi hóa khử sau đây bằng phương pháp thăng bằng electron:

  1. a)  NaBr + Cl2→ NaCl + Br2
  2. b) Fe2O3+ CO → Fe + CO2
  3. c) CO + I2O5→ CO2+ I2
  4. d) Cr(OH)3+ Br+ OH-→ CrO42- + Br+ H2O
  5. e) H+ MnO4+ HCOOH → Mn2++ H2O + CO2

Trả lời: 

  1. a)  2NaBr + Cl2→ 2NaCl + Br2
  2. b) Fe2O3+ 3CO → 2Fe + 3CO2
  3. c) 5CO + I2O5→ 5CO2+ I2
  4. d) 2Cr(OH)3+ 3Br+ 10OH-→ 2CrO42- + 6Br+ 8H2O
  5. e) 6H+ 2MnO4+ 5HCOOH → 2Mn2++ 8H2O + 5CO2

Câu 4: Nước oxi già có tính oxi hóa mạnh, do khả năng oxi hóa của hydrogen peroxide (H2O2).

  1. a) Từ công thức cấu tạo H – O – O – H, hãy xác định số oxi hóa của mỗi nguyên tử.
  2. b) Nguyên tử nguyên tố nào gây nên tính oxi hóa của H2O2. Viết quá trình khử minh họa cho nguyên tử nguyên tố đó.

Trả lời:  

  1. a) Số oxi hóa của nguyên tử O là -1
  • Số oxi hóa của nguyên tử H là +1.
  1. b) Nguyên tử nguyên tố gây nên tính oxi hóa của H2O2là O.
  • O−1+e→O−2

Câu 5: Xăng E5 là một loại xăng sinh học, được tạo thành khi trộn 5 thể tích ethanol với 95 thể tích xăng truyền thống, giúp thay thế một phần nhiên liệu hóa thạch, phù hợp với xu thế phát triển chung trên thế giới và góp phần đảm bảo an ninh năng lượng quốc gia.

Viết phương trình đốt cháy ethanol thành CO2 và H2O. Phản ứng này có phải là phản ứng oxi hóa khử hay không? Nó thuộc loại phản ứng cung cấp hay tích trữ năng lượng?

Trả lời: 

  • Phương trình đốt cháy: C2H5OH + 3OH → 3CO2+ 2H2O
  • Phản ứng này có là phản ứng oxi hóa khử.
  • Nó thuộc loại phản ứng cung cấp năng lượng.

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: File word đáp án hóa học 10 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay