Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ trồng trọt 10 cánh diều Bài 23: Công nghệ vi sinh trong bảo vệ môi trường và xử lí chất thải trồng trọt
Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 10 - Công nghệ trồng trọt cánh diều Bài 23: Công nghệ vi sinh trong bảo vệ môi trường và xử lí chất thải trồng trọt. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.
Xem: => Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ trồng trọt 10 cánh diều (có đáp án)
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 23: CÔNG NGHỆ VI SINH TRONG BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG VÀ XỬ LÝ CHẤT THẢI TRỒNG TRỌT
I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
ĐỀ 1
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Có mấy ứng dụng công nghệ vi sinh trong bảo vệ môi trường trồng trọt?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
Câu 2: Bước thứ hai của quy trình xử lý phụ phẩm trồng trọt làm thức ăn chăn nuôi là:
- A. Chuẩn bị phụ phẩm
- B. Chuẩn bị dụng cụ ủ
- C. Phối trộn nguyên liệu
- D. Ủ
Câu 3: Bước thứ năm của quy trình xử lý phụ phẩm trồng trọt làm thức ăn chăn nuôi là:
- A. Thức ăn thành phần cho gia súc
- B. Chuẩn bị dụng cụ ủ
- C. Phối trộn nguyên liệu
- D. Ủ
Câu 4: Quy trình ủ chua phụ phẩm trồng trọt thành thức ăn cho trâu, bò gồm mấy bước?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
Câu 5: Bước đầu tiên của quy trình ủ chua phụ phẩm trồng trọt thành thức ăn cho trâu, bò là:
- A. Làm sạch phụ phẩm
- B. Phối trộn nguyên liệu
- C. Ủ nguyên liệu
- D. Kiểm tra thành phần thức ăn ủ chua
Câu 6: Đâu là ứng dụng công nghệ vi sinh xử lý chất thải trồng trọt?
- A. Ứng dụng chế phẩm vi sinh xử lý phụ phẩm trồng trọt làm phân bón cho cây trồng
- B. Ứng dụng chế phẩm vi sinh xử lý phụ phẩm trồng trọt làm thức ăn chăn nuôi.
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Cả A và B đều sai
Câu 7: Xử lý đất bằng chế phẩm vi sinh vào thời điểm nào?
- A. Trước khi trồng
- B. Sau khi trồng
- C. Trước hoặc sau khi trồng
- D. Đáp án khác
Câu 8: Trong hoạt động bảo vệ môi trường trồng trọt có những công nghệ vi sinh nào được ứng dụng?
- A. Ứng dụng chế phẩm vi sinh để cải tạo và bảo vệ đất trồng
- B. Ứng dụng chế phẩm vi sinh để cải tạo và bảo vệ môi trường nước
- C. Ứng dụng chế phẩm vi sinh xử lý phụ phẩm trồng trọt làm phân bón cho cây trồng
- D. A và B đúng
Câu 9: Chế phẩm vi sinh có tác dụng cải tạo đất và nâng cao độ phì nhiêu của đất được sản xuất dưới dạng nào?
- A. Dạng bột
- B. Dạng lỏng
- C. Cả A và B đều đúng.
- D. Cả A và B đều sai.
Câu 10: Chất thải trồng trọt bao gồm những gì?
- A. Phụ phẩm và rác thải.
- B. Rác thải.
- C. Phụ phẩm.
- D. Đáp án khác
ĐỀ 2
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Bước đầu tiên của quy trình xử lý phụ phẩm trồng trọt làm thức ăn chăn nuôi là:
- A. Chuẩn bị phụ phẩm
- B. Chuẩn bị dụng cụ ủ
- C. Phối trộn nguyên liệu
- D. Ủ
Câu 2: Bước thứ ba của quy trình xử lý phụ phẩm trồng trọt làm thức ăn chăn nuôi là:
- A. Chuẩn bị phụ phẩm
- B. Chuẩn bị dụng cụ ủ
- C. Phối trộn nguyên liệu
- D. Ủ
Câu 3: Bước thứ hai của quy trình ủ chua phụ phẩm trồng trọt thành thức ăn cho trâu, bò là:
- A. Làm sạch phụ phẩm
- B. Phối trộn nguyên liệu
- C. Ủ nguyên liệu
- D. Kiểm tra thành phần thức ăn ủ chua
Câu 4: Xác định: Các chất dinh dưỡng trong đất được giữ lại ở đâu?
- A. Keo đất
- B. Keo đất và dung dịch đất.
- C. Dung dịch đất.
- D. Tất cả các loại hạt có trong đất.
Câu 5: Có mấy ứng dụng công nghệ vi sinh xử lý chất thải trồng trọt?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
Câu 6: Chế phẩm vi sinh sản xuất dưới dạng:
- A. Bột
- B. Lỏng
- C. Bột hoặc lỏng
- D. Đáp án khác
Câu 7: Cho biết: Phản ứng của dung dịch đất do yếu tố nào quyết định?
- A. Nồng độ H+ và OH-
- B. Nồng độ bazơ
- C. Nồng độ Na+
- D. Nồng độ axit
Câu 8: Bước thứ tư của quy trình xử lý phụ phẩm trồng trọt làm thức ăn chăn nuôi là:
- A. Chuẩn bị phụ phẩm
- B. Chuẩn bị dụng cụ ủ
- C. Phối trộn nguyên liệu
- D. Ủ
Câu 9: Xử lý đất bằng chế phẩm vi sinh vào thời điểm nào?
- A. Trước khi trồng cây.
- B. Sau khi trồng cây.
- C. Trước hoặc sau khi trồng cây.
- D. Đáp án khác.
Câu 10: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “Công nghệ vi sinh đã được ……. Để cải tạo và bảo vệ môi trường nước, đất trồng trồng; xử lý phụ phẩm trồng trọt làm phân bón cho cây trồng và thức ăn chăn nuôi”.
- A. Sử dụng
- B. Ứng dụng
- C. Vận dụng
- D. Lợi dụng
II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN
ĐỀ 1
Câu 1 (6 điểm): Nêu thành phần và công dụng của chế phẩm vi sinh ủ phân bón?
Câu 2 (4 điểm): Công nghệ vi sinh trong bảo vệ môi trường và xử lý chất thải trồng trọt có nhược điểm gì?
ĐỀ 2
Câu 1 (6 điểm): Nêu quy trình xử lý phụ phẩm trồng trọt làm thức ăn chăn nuôi?
Câu 2 (4 điểm): Công nghệ vi sinh trong bảo vệ môi trường và xử lý chất thải trồng trọt có ưu điểm gì?
III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN
ĐỀ 1
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Bước đầu tiên của quy trình ủ chua phụ phẩm trồng trọt thành thức ăn cho trâu, bò là:
- A. Làm sạch phụ phẩm
- B. Phối trộn nguyên liệu
- C. Ủ nguyên liệu
- D. Kiểm tra thành phần thức ăn ủ chua
Câu 2: Đâu là ứng dụng công nghệ vi sinh xử lý chất thải trồng trọt?
- A. Ứng dụng chế phẩm vi sinh xử lý phụ phẩm trồng trọt làm phân bón cho cây trồng
- B. Ứng dụng chế phẩm vi sinh xử lý phụ phẩm trồng trọt làm thức ăn chăn nuôi.
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Cả A và B đều sai
Câu 3: Chế phẩm vi sinh có tác dụng cải tạo đất và nâng cao độ phì nhiêu của đất được sản xuất dưới dạng nào?
- A. Dạng bột
- B. Dạng lỏng
- C. Cả A và B đều đúng.
- D. Cả A và B đều sai.
Câu 4: Chất thải trồng trọt bao gồm những gì?
- A. Phụ phẩm và rác thải.
- B. Rác thải.
- C. Phụ phẩm.
- D. Đáp án khác
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1: Chế phẩm vi sinh có tác dụng như thế nào trong cải tạo và bảo vệ môi trường nước?
Câu 2: Nêu thành phần và công dụng của chế phẩm vi sinh làm thức ăn chăn nuôi?
G
ĐỀ 2
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Chế phẩm vi sinh sản xuất dưới dạng:
- A. Bột
- B. Lỏng
- C. Bột hoặc lỏng
- D. Đáp án khác
Câu 2: Cho biết: Phản ứng của dung dịch đất do yếu tố nào quyết định?
- A. Nồng độ H+ và OH-
- B. Nồng độ bazơ
- C. Nồng độ Na+
- D. Nồng độ axit
Câu 3: Xử lý đất bằng chế phẩm vi sinh vào thời điểm nào?
- A. Trước khi trồng cây.
- B. Sau khi trồng cây.
- C. Trước hoặc sau khi trồng cây.
- D. Đáp án khác.
Câu 4: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “Công nghệ vi sinh đã được ……. Để cải tạo và bảo vệ môi trường nước, đất trồng trồng; xử lý phụ phẩm trồng trọt làm phân bón cho cây trồng và thức ăn chăn nuôi”.
- A. Sử dụng
- B. Ứng dụng
- C. Vận dụng
- D. Lợi dụng
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1: Chế phẩm vi sinh có tác dụng như thế nào trong cải tạo và bảo vệ đất trồng?
Câu 2: Trình bày quy trình ủ phân hữu cơ bằng chế phẩm vi sinh?