Đề kiểm tra 15 phút Địa lí 7 cánh diều Bài 7: Bản đồ chính trị châu Á. Các khu vực của châu Á

Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Địa lí 7 cánh diều Bài 7: Bản đồ chính trị châu Á. Các khu vực của châu Á. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.

Xem: => Đề kiểm tra 15 phút Địa lí 7 cánh diều (có đáp án)

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 7: BẢN ĐỒ CHÍNH TRỊ CHÂU Á. CÁC KHU VỰC CỦA CHÂU Á

I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ 1

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Khu vực nào sau đây của châu Á nằm sâu trong nội địa?

  1. Đông Á.
  2. Trung Á.
  3. Tây Á.
  4. Nam Á.

Câu 2: Các nguồn tài nguyên thiên nhiên có giá trị nhất ở Bắc Á là:

  1. Khoáng sản, đất nông nghiệp, rừng.
  2. Rừng, khoáng sản, đất nông nghiệp, nguồn nước.
  3. Khoáng sản, rừng, nguồn nước.
  4. Khoáng sản, đất nông nghiệp, nguồn nước.

Câu 3: Khu vực nào sau đây của châu Á có diện tích lớn nhất?

  1. Đông Á.
  2. Tây Á.
  3. Nam Á.
  4. Trung Á.

Câu 4: Hãy nối tên quốc gia ở cột A với tên khu vực tương ứng ở cột B sao cho đúng.

  1. 1 - B, 2 - D, 3 - E, 4 - A, 5 - C.
  2. 1 - C, 2 - D, 3 - E, 4 - A, 5 - B.
  3. 1 - B, 2 - A, 3 - E, 4 - D, 5 - C.
  4. 1 - B, 2 - D, 3 - A, 4 - E, 5 - C.

Câu 5: Trên bản đồ chính trị châu Á được chia thành bao nhiêu khu vực chính?

  1. Ba.
  2. Bốn.
  3. Năm.
  4. Sáu.

Câu 6: Hướng gió chính ở phần đất liền Đông Nam Á là:

  1. Mùa đông có gió tây bắc, mùa hạ có gió đông nam.
  2. Mùa đông có gió đông bắc, mùa hạ có gió đông nam.
  3. Mùa đông có gió đông bắc, mùa hạ có gió tây nam.
  4. Mùa đông có gió tây bắc, mùa hạ có gió tây nam.

Câu 7: Các nguồn tài nguyên thiên nhiên có giá trị nhất ở Bắc Á là:

  1. khoáng sản, đất nông nghiệp, rừng. 
  2. rừng, khoáng sản, đất nông nghiệp, nguồn nước.
  3. khoáng sản, rừng, nguồn nước.
  4. khoáng sản, đất nông nghiệp, nguồn nước.

Câu 8: Ở Nam Á, vào mùa đông có gió 

  1. hướng đông nam, thời tiết lạnh và ẩm.
  2. hướng đông bắc, thời tiết lạnh và khô.
  3. hướng đông bắc, thời tiết lạnh và ẩm.
  4. hướng đông nam, thời tiết lạnh và khô.

Câu 9: Ở Nam Á, vào mùa đông có gió

  1. Hướng đông nam, thời tiết lạnh và ẩm.
  2. Hướng đông bắc, thời tiết lạnh và khô.
  3. Hướng đông bắc, thời tiết lạnh và ẩm.
  4. Hướng đông nam, thời tiết lạnh và khô.

Câu 10: Các nước ở Tây Á có khí hậu

  1. cận nhiệt địa trung hải, cảnh quan chủ yếu là rừng lá cứng.
  2. ôn đới lục địa, cảnh quan chủ yếu là thảo nguyên
  3. nhiệt đới gió mùa, cảnh quan chủ yếu là rừng lá rộng.
  4. rất khô hạn và nóng, cảnh quan phần lớn là hoang mạc và bán hoang mạc.

GỢI Ý ĐÁP ÁN

(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Đáp án

B

C

A

A

D

Câu hỏi

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Đáp án

C

C

B

B

D

ĐỀ 2

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Khu vực Tây Nam Á có dòng sông nổi tiếng nào sau đây? 

  1. Ti-grơ
  2. Xưa Đa-ri-a 
  3. A-mu Đa-ri-a
  4. Ô-bi

Câu 2: Hướng nghiêng chung nào của địa hình khu vực Nam Á?

  1. Hướng Tây - Đông.
  2. Hướng Tây Bắc - Đông Nam.
  3. Hướng vòng cung.
  4. Hướng Tây Bắc.

Câu 3: Phần lớn các nước châu Á là các nước

  1. Phát triển.
  2. Đang phát triển.
  3. Có thu nhập bình quân đầu người cao.
  4. Công nghiệp hiện đại.

Câu 4: Mùa hạ ở Nam Á có gió từ biển thổi vào, đó là:

  1. gió mùa đông nam.
  2. gió nam và đông nam.
  3. gió mùa đông bắc.
  4. gió mùa tây nam.

Câu 5: Sông A-mu Đa-ri-a thuộc khu vực nào ở châu Á? 

  1. Nam Á 
  2. Trung Á
  3. Bắc Á 
  4. Đông Nam Á

Câu 6: Hướng gió chính ở phần đất liền Đông Nam Á là:

  1. mùa đông có gió tây bắc, mùa hạ có gió đông nam.
  2. mùa đông có gió đông bắc, mùa hạ có gió đông nam.
  3. mùa đông có gió đông bắc, mùa hạ có gió tây nam.
  4. mùa đông có gió tây bắc, mùa hạ có gió tây nam

Câu 7: Khu vực nào sau đây của châu Á phần lớn có khí hậu nhiệt đới gió mùa với hai mùa mưa và khô rõ rệt?

  1. Trung Á.
  2. Tây Á.
  3. Nam Á.
  4. Đông Á.

Câu 8: Hiện nay châu Á có bao nhiêu quốc gia và vùng lãnh thổ?

  1. 47 quốc gia và vùng lãnh thổ.
  2. 48 quốc gia và vùng lãnh thổ.
  3. 49 quốc gia và vùng lãnh thổ.
  4. 50 quốc gia và vùng lãnh thổ.

Câu 9: Quan sát hình sau:

Cho biết đây là biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa thuộc khu vực nào sau đây của châu Á.

  1. Đông Á.
  2. Đông Nam Á.
  3. Tây Á.
  4. Nam Á.

Câu 10: Trên phần đất liền của Đông Nam Á, hướng địa hình chủ yếu là hướng

  1. bắc - nam.
  2. bắc – nam và đông – tây.

C, bắc – nam và đông bắc – tây nam.

  1. bắc – nam và tây bắc – đông nam.

GỢI Ý ĐÁP ÁN

(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Đáp án

A

B

B

D

B

Câu hỏi

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Đáp án

C

C

C

C

D

II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN

ĐỀ 1

Câu 1 (6 điểm). Trình bày đặc điểm tự nhiên của khu vực Trung Á?

Câu 2 (4 điểm). Quan sát lược đồ dưới đây và liệt kê các quốc gia ở khu vực Tây Á?

 

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

Câu

Nội dung

Biểu điểm

Câu 1

(6 điểm)

Trung Á nằm sâu trong nội địa với nhiều dạng địa hình. Các dãy núi cao và đồ sộ nằm ở phía đông nam như: Thiên Sơn, Pa-mi-a,... Đồng bằng và hoang mạc nằm ở phía tây như: đồng bằng Tu-ran, hoang mạc Cra-cum.

Khí hậu của Trung Á khô hạn, mùa hạ nóng, mùa đông lạnh, thỉnh thoảng có tuyết rơi. Sông ngòi ở Trung Á kém phát triển, hai sông lớn nhất của khu vực là Xưa Đa-ri-a và A-mu Đa-ri-a, có ý nghĩa rất quan trọng đối với khu vực này. Hoang mạc phát triển trên phần lớn diện tích của Trung Á, khu vực phía bắc và ven hồ A-ran có các thảo nguyên rộng lớn. Dầu mỏ và khí đốt là nguồn tài nguyên có ý nghĩa quan trọng trong phát triển kinh tế của khu vực.

6 điểm

Câu 2

(4 điểm)

Các quốc gia ở khu vực Tây Á: A-rập Xê-út, Thổ Nhĩ Kỳ, Irắc, Y-ê-men, O-man, Ca-ta, Các Tiểu vương quốc A-rập Thống nhất (UAE), Bahrain, Cô-oét, Syria, Li-băng, Gioóc-đa-ni, Pa-le-xtin, I-xra-en, Ác-mê-ni-a, A-déc-bai-gian, Gru-di-a.

4 điểm

ĐỀ 2

Câu 1 (6 điểm). Trình bày đặc điểm tự nhiên của khu vực Tây Á?

Câu 2 (4 điểm). Quan sát lược đồ dưới đây và liệt kê các quốc gia ở khu vực Trung Á?

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

Câu

Nội dung

Biểu điểm

Câu 1

(6 điểm)

Tây Á có núi và sơn nguyên chiếm phần lớn diện tích. Phía bắc có nhiều dãy núi cao. Phía nam là sơn nguyên chiếm phần lớn diện tích bán đảo A-ráp. Phía đông là đồng bằng Lưỡng Hà.

Tây Á có khí hậu khô hạn. Lượng mưa trung bình năm khoảng 200 - 250 mm. Mùa hạ nóng và khô, có nơi nhiệt độ vào tháng 7 lên tới 45 °C. Mùa đông khô và lạnh. Phía tây bắc của khu vực có thảo nguyên chiếm phần lớn diện tích. Rừng và cây bụi lá cứng địa trung hải phát triển ở khu vực ven bờ Địa Trung Hải. Sông ngòi kém phát triển, các sông thường ngắn và ít nước. Hai sông lớn nhất khu vực là sông Tigrơ và sông Ơ-phrát. Khoảng 1/2 lượng dầu mỏ trên thế giới tập trung ở Tây Á. Dầu mỏ và khí đốt đóng vai trò rất quan trọng trong phát triển kinh tế của khu vực.

6 điểm

Câu 2

(4 điểm)

Các quốc gia khu vực Trung Á: Ca-dắc-xtan, U-dơ-bê-ki-xtan, Tuốc-mê-ni-xtan, Cư-rơ-gư-xtan, Tát-gi-ki-xtan

4 điểm

III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN

ĐỀ 1

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Hướng gió chính ở phần đất liền Đông Nam Á là:

  1. mùa đông có gió tây bắc, mùa hạ có gió đông nam.
  2. mùa đông có gió đông bắc, mùa hạ có gió đông nam.
  3. mùa đông có gió đông bắc, mùa hạ có gió tây nam.
  4. mùa đông có gió tây bắc, mùa hạ có gió tây nam

Câu 2. Cảnh quan chủ yếu ở khu vực Bắc Á là gì? 

  1. Hoang mạc 
  2. Bán hoang mạc 
  3. Rừng lá kim
  4. Thảo nguyên

Câu 3.  Ở Tây Á, khoáng sản nào có trữ lượng lớn nhất?

  1. Vàng.
  2. Dầu mỏ.
  3. Than.
  4. Sắt.

Câu 4. Sông A-mu Đa-ri-a thuộc khu vực nào ở châu Á? 

  1. Nam Á 
  2. Trung Á
  3. Bắc Á 
  4. Đông Nam Á
  5. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1 (4 điểm): Đặc điểm địa hình giữa khu vực Đông Nam Á có điểm nào khác nhau?

Câu 2 (2 điểm): Quan sát lược đồ dưới đây và liệt kê các quốc gia ở khu vực Đông Á?

 

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Đáp án

C

C

B

B

Tự luận:

Câu

Nội dung

Biểu điểm

Câu 1

(4 điểm)

LỤC ĐỊA

Đông Nam Á lục địa có địa hình đồi, núi là chủ yếu; hầu hết các dãy núi có độ cao trung bình, chạy theo hướng bắc nam hoặc tây bắc – đông nam; các đồng bằng phù sa phân bố ở hạ lưu các con sông

HẢI ĐẢO

Đông Nam Á hải đảo có những dãy núi trẻ và thường xuyên xảy ra động đất, núi lửa

4 điểm

Câu 2

(2 điểm)

Các quốc gia ở khu vực Đông Á: Mông Cổ, Trung Quốc, Đài Loan (Trung Quốc), Triều Tiên, Hàn Quốc, Nhật Bản

2 điểm

 

ĐỀ 2

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Các nước ở Tây Á có khí hậu

  1. Cận nhiệt địa trung hải, cảnh quan chủ yếu là rừng lá cứng.
  2. Ôn đới lục địa, cảnh quan chủ yếu là thảo nguyên.
  3. Nhiệt đới gió mùa, cảnh quan chủ yếu là rừng lá rộng.
  4. Rất khô hạn và nóng, cảnh quan phần lớn là hoang mạc và bán hoang mạc.

Câu 2. Phần lớn các nước châu Á là các nước

  1. Phát triển.
  2. Đang phát triển.
  3. Có thu nhập bình quân đầu người cao.
  4. Công nghiệp hiện đại.

Câu 3. Ở Nam Á, vào mùa đông có gió 

  1. hướng đông nam, thời tiết lạnh và ẩm.
  2. hướng đông bắc, thời tiết lạnh và khô.
  3. hướng đông bắc, thời tiết lạnh và ẩm.
  4. hướng đông nam, thời tiết lạnh và khô.

Câu 4. Ở Nam Á, vào mùa đông có gió

  1. Hướng đông nam, thời tiết lạnh và ẩm.
  2. Hướng đông bắc, thời tiết lạnh và khô.
  3. Hướng đông bắc, thời tiết lạnh và ẩm.
  4. Hướng đông nam, thời tiết lạnh và khô.
  5. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1 (4 điểm): Đặc điểm địa hình giữa khu vực Đông Á có điểm nào khác nhau?

Câu 2 (2 điểm): Quan sát lược đồ dưới đây và liệt kê các quốc gia ở khu vực

Đông Nam Á?

 

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Đáp án

D

B

B

B

Tự luận:

Câu

Nội dung

Biểu điểm

Câu 1

(4 điểm)

LỤC ĐỊA

Ở phía tây bộ phận lục địa là hệ thống núi, cao nguyên hiểm trở xen kẽ bồn địa, hoang mạc; ở phía đông là vùng đồi, núi thấp và những đồng bằng rộng, bằng phẳng.

HẢI ĐẢO

Bộ phận hải đảo có những dãy núi uốn nếp trẻ, xen kẽ các cao nguyên; thường xuyên xảy ra động đất và núi lửa.

4 điểm

Câu 2

(2 điểm)

Các quốc gia khu vực Nam Á: Ấn Độ, Pa-ki-xtan, Áp-ga-ni-xtan, Nepal, Bu-tan, Băng-la-đét, Xri Lan-ca, Man-đi-vơ, Iran

2 điểm

=> Giáo án địa lí 7 cánh diều bài 7: Bản đồ chính trị châu á, các khu vực của châu á

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề kiểm tra 15 phút Địa lí 7 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay