Đề kiểm tra, đề thi cuối kì 2 vật lí 11 cánh diều (đề số 5)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra vật lí 11 cánh diều cuối kì 2 đề số 5. Cấu trúc đề thi số 5 cuối kì 2 môn vật lí 11 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

SỞ GD & ĐT ……………….Chữ kí GT1: ...........................
TRƯỜNG THPT……………….Chữ kí GT2: ...........................

 

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2

VẬT LÍ 11 – CÁNH DIỀU

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã phách

 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Khi dung dịch chất điện phân được nối với nguồn điện, các ion sẽ chuyển động như thế nào?

  • A. Các ion mang điện tích trái dấu sẽ chuyển động ngược chiều nhau.
  • B. Các ion mang điện sẽ chuyển động hỗn loạn.
  • C. Các ion mang điện tích sẽ chuyển động cùng chiều nhau.
  • D. Các ion mang điện sẽ không chuyển động.

Câu 2. Cường độ dòng điện I chạy qua dây dẫn có chiều dài l, tiết diện thẳng S và dịch chuyển có hướng với tốc độ v của hạt mang điện tích e được xác định bởi công thức nào?

  • A. I = Sn2ve.
  • B. I = S2nve.
  • C. I = Snv.
  • D. I = Snve.

Câu 3. Khi cho dòng điện chạy qua dung dịch muối đồng, sau một thời gian thấy có một lớp đồng mỏng bám vào thỏi than nối với điện cực âm của nguồn điện. Có thể giải thích hiện tượng này dựa vào tác dụng nào của dòng điện?

  • A. Tác dụng hóa học.
  • B. Tác dụng sinh lí.
  • C. Tác dụng từ.
  • D. Tác dụng nhiệt.

Câu 4. Cho biết trong 6 s có điện lượng 2 C chạy qua đèn. Cường độ dòng điện chạy qua đèn là

  • A. 8 A.                              B. 2 A.                              C. 3 A.                                D. 4 A.

Câu 5. Trong một dây nhôm hình trụ có tiết diện thẳng là 1,2.10 -6 m2 có cường độ dòng điện chạy qua là 9 A. Mật độ electron tự do trong đoạn dây nhôm hình trụ là 1,8.1029 electron/m3. Tốc độ dịch chuyển có hướng của electron trong dây nhôm đó là

  • A. 3,85.10 -4 m/s.               B. 3,42.10 -4 m/s.               C. 7,71.10 -4 m/s.                    D. 2,60.10 -4 m/s.

Câu 6. Xét các điện tích dương và âm đều dịch chuyển có hướng và theo phương ngang với cùng tốc độ ở bốn vùng dẫn điện khác nhau (như hình vẽ). Gọi I1 là cường độ dòng điện do các điện tích dịch chuyển tạo ra trong vùng đầu tiên bên trái, I2, I3, I4 là cường độ dòng điện tương ứng trong các vùng tiếp theo (tính từ trái sang phải).

Độ lớn của các cường độ dòng điện này từ lớn nhất đến nhỏ nhất được xếp theo thứ tự nào sau đây?

  • A. I1, I3, I2, I­4.
  • B. I4, I3, I1, I2.
  • C. I2, I1, I3, I4.
  • D. I3, I1, I4, I2.

Câu 7. Điều kiện để có dòng điện là gì?

  • A. Phải có nguồn điện đặt vào hai đầu vật dẫn điện.
  • B. Phải có hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn điện.
  • C. Phải có điện trở đặt vào hai đầu vật dẫn điện.
  • D. Phải có electron chạy trong dây dẫn.

Câu 8. Điện trở của đèn sợi đốt phụ thuộc như thế nào vào nhiệt độ?

  • A. Biến thiên chậm.
  • B. Biến thiên nhanh.
  • C. Không phụ thuộc.
  • D. Ban đầu biến thiên chậm, sau đó biến thiên nhanh.

Câu 9. Đặt hiệu điện thế 12 V vào hai đầu điện trở 4 Ω thì lượng điện tích chạy qua điện trở trong mỗi giây là

  • A. 3 C.
  • B. 4 C.
  • C. 12 C.
  • D. 48 C.

Câu 10. Khi đặt hiệu điện thế 4,5V vào hai đầu một dây dẫn thì dòng điện chạy qua dây này có cường độ 0,3A. Nếu tăng cho hiệu điện thế này thêm 3V nữa thì dòng điện chạy qua dây dẫn có cường độ là:

  • A. 0,2A.                            B. 0,5A.                            C. 0,9A.                                            D. 0,6A

Câu 11. Cho mạch điện như hình vẽ. Hiệu điện thế U = 12 V, điện trở các dây nối không đáng kể. Số chỉ vôn kế V3

  • A. 6 V.
  • B. 9 V.
  • C. 3 V.
  • D. 12 V.

Câu 12. Thiết bị nào dưới đây không phải nguồn điện?

  • A. Dây điện.
  • B. Acquy.
  • C. Pin.
  • D. Máy phát điện.

Câu 13. Khi mạch ngoài hở, suất điện động của nguồn điện có giá trị

  • A. nhỏ hơn hiệu điện thế giữa hai cực của nó.
  • B. bằng hiệu điện thế giữa hai cực của nó.
  • C. lớn hơn hiệu điện thế giữa hai cực của nó.
  • D. lớn nhất.

Câu 14. Để đo suất điện động và điện trở trong của pin, người ta không dùng thiết bị nào sau đây?

  • A. Bảng để lắp mạch điện.
  • B. Dây nối.
  • C. Biến trở.
  • D. Đèn LED.

Câu 15. Một nguồn điện có suất điện động 11,5 V và điện trở trong 0,8 Ω được nối với mạch ngoài gồm các điện trở tạo thành một mạch kín. Nguồn phát dòng điện có cường độ 1 A. Công suất điện mà nguồn cung cấp cho mạch ngoài là

  • A. 10,7 W.
  • B. 11,5 W.
  • C. 12,3 W.
  • D. 9,2 W.

Câu 16. Một ampe kế và một vôn kế được mắc nối tiếp với một pin. Khi đó, số chỉ của chúng lần lượt là I và U. Giữ nguyên các thành phần của mạch, mắc một điện trở R song song với vôn kế. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. I và U đều tăng.
  • B. I và U đều giảm.
  • C. I sẽ giảm, U sẽ tăng.
  • D. I sẽ tăng, U sẽ giảm.

B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1 (2 điểm). a) Nêu ảnh hưởng của nhiệt độ lên điện trở của đèn sợi đốt.

b) Cho mạch điện như hình vẽ. Giá trị các điện trở: R1 = 5 Ω, R2 = 7 Ω, R3 = 1 Ω, R4 = 5 Ω, R4 = 3 Ω. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch UAB = 21 V.

 + Tính điện trở của đoạn mạch AB.

 + Tính cường độ dòng điện qua các điện trở.

 + Tính hiệu điện thế trên mỗi điện trở.

Câu 2 (1 điểm). Tính cường độ dòng điện qua dây dẫn điện nếu 2,85.1020 electron đi qua tiết diện thẳng của dây dẫn điện trong 1 phút.

Câu 3 (3 điểm). a) Hai điện trở R1 = 2 Ω, R2 = 6 Ω mắc vào nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Khi R1, R2 mắc nối tiếp, cường độ dòng điện trong mạch chính I = 0,5 A. Khi R1, R2 mắc song song, cường độ dòng điện trong mạch chính I' = 1,8 A. Tìm giá trị của suất điện động E và điện trở trong r.

b) Hai điện trở R1 và R2 được mắc vào hiệu điện thế không đổi. Hỏi trong trường hợp mắc nối tiếp hai điện trở và mắc song song hai điện trở thì đoạn mạch nào tiêu thụ công suất lớn hơn?


 

BÀI LÀM

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

          

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi, đề kiểm tra cuối kì 2 vật lí 11 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay