Đề kiểm tra giữa kì 2 sinh học 6 cánh diều
Ma trận đề thi, đề kiểm tra giữa học kì 2 môn sinh học 6 cánh diều Cấu trúc của đề thi gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu gôm nhiều đề để giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh những chỗ cần thiết. Hi vọng bộ đề thi toán 6 cánh diều này giúp ích được cho thầy cô.
Một số tài liệu quan tâm khác
PHÒNG GD & ĐT …….. Chữ kí GT1: .....................
TRƯỜNG THCS…….. Chữ kí GT2: .................. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Sinh học Lớp: 6
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: ………………………………….Phòng KT:………….. | Mã phách |
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
- PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Động vật khác thực vật ở những điểm nào sau đây?
(1) Môi trường sống ơ nước, trên mặt đất.
(2) Tế bào không có thành cellulose.
(3) Dinh dưỡng dị dưỡng.
(4) Có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ.
(5) Đa số có khả năng di chuyển.
- (1), (2), (3).
- (2), (3), (4).
- (2), (3), (5).
- (3), (4), (5).
Câu 2. Phát biểu nào dưới đây sai khi nói về nguyên nhân làm cho sinh vật nhiệt đới đa dạng và phong phú?
- Do khí hậu ấm áp
- Do nguồn thức ăn phong phú
- Do môi trường sống đa dạng
- Do sự cạnh tranh về thức ăn và nơi ở
Câu 3. Vì sao khi mưa nhiều, trên mặt đất lại có nhiều giun đất?
- Vì giun đất chỉ sống được trong điều kiện độ ẩm đất thấp.
- Vì nước ngập cơ thể nên chúng bị ngạt thở.
- Vì nước mưa gây sập lún các hang giun trong đất.
- Vì nước mưa làm trôi lớp đất xung quanh giun.
Câu 4. Gà không thể bay giống chim, vì sao gà vẫn được xếp vào nhóm chim?
- Do gà có lông vũ bao phủ
- Do chi trước của gà biến thành cánh
- Do gà có mỏ sừng
- Tất cả đáp án trên đều đúng
Câu 5. Thân mềm có những đặc điểm chung nào dưới đây?
(1) Phân bố ở nước ngọt.
(2) Cơ thể mềm, không phân đốt.
(3) Đa số có lớp vỏ cứng bên ngoài.
(4) Có khả năng di chuyển rất nhanh.
- (1), (2).
- (1), (3).
- (2), (3).
- (3), (4).
Câu 6. Sinh cảnh nào dưới đây có độ đa dạng sinh học thấp nhất?
- Hoang mạc
- Rừng mưa nhiệt đới
- Rừng ôn đới
- Thảo nguyên
Câu 7. Đặc điểm nào sau đây thường gặp ở động vật sống ở môi trường đới lạnh?
- Lông chuyển sang màu trắng vào mùa đông.
- Thường hoạt động vào ban đêm.
- Móng rộng, đệm thịt dày.
- Chân cao, dài.
Câu 8: Cho các ý sau:
(1) Giảm khả năng bị săn bắt và khai thác triệt để các loài động, thực vật
(2) Cung cấp môi trường sống phù hợp cho từng loài
(3) Động vật không cần tự đi kiếm ăn
(4) Động vật bị thương được chăm sóc y tế kịp thời
(5) Bảo tồn các nguồn gen quý hiếm
(6) Cung cấp địa điểm tham quan cho con người
Ý nào không phải là nguyên nhân chính để xây dựng các vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên?
- (2), (5)
- (3), (6)
- (1), (4)
- (3), (4)
- PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) Em hãy nêu đặc điểm nhận biết và vai trò của ngành ruột khoang?
Câu 2. (2,0 điểm) Em hãy điều tên các động vật có xương sống dưới đây vào lớp động vật thích hợp
Cá voi, cá chép, cá nhắm, ếch giun, đà điểu, rùa núi vàng, chim cánh cụt, thú mỏ vịt, chuột chũi, hổ, voi, tê giác, tinh tinh
Lớp động vật | Các động vật quan sát được |
Lớp cá |
|
Lớp lưỡng cư |
|
Lớp bò sát |
|
Lớp chim |
|
Lớp thú |
|
Câu 3. (2,0 điểm) Giải thích vì sao số loài động vật ở môi trường nhiệt đới lại nhiều hơn môi trường đới lạnh và hoang mạc đới nóng.
BÀI LÀM
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (2021 – 2022)
MÔN ...............LỚP ........
- A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
- Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | C | D | B | D | C | A | A | B |
- PHẦN TỰ LUẬN: ( 6,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm | ||||||||||||
Câu 1 (2,0đ) | - Đặc điểm nhận biết của động vật ngành Ruột khoang: cơ thể đối xứng toả tròn. - Vai trò: + Sử dụng làm thức ăn cho con người. + Cung cấp nơi ẩn nấp cho các động vật khác. + Tạo cảnh quan thiên nhiên độc đáo ở biển. - Tác hại: Một số loài có độc tính gây tổn thương cho con người và động vật khi tiếp xúc.. |
0,25đ
0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ
| ||||||||||||
Câu 2 (2,0đ) |
|
0,4đ 0,4đ 0,4đ 0,4đ 0,4đ | ||||||||||||
Câu 3 (2,0đ) | - Số loài động vật ở môi trường nhiệt đới cao hơn hẳn so với tất cả những môi trường địa lí khác trên Trái Đất, là do môi trường nhiệt đới có khí hậu nóng, ẩm, tương đối ổn định, thích hợp với sự sông của mọi loài sinh vật. Điều này đã tạo diều kiện cho các loài động vật ô nhiệt đới gió mùa thích nghi và chuyên hóa cao đối với những diều kiện sống rất đa dạng của môi trường. - Ví dụ, về sự chuyên hóa tập tính dinh dưỡng của các loài rắn trên đồng ruộng, ở đồng bằng Bắc Bộ: có những loài chuyên ăn rắn, có những loài chủ yếu ăn chuột, hoặc chủ yếu ăn ếch nhái hay ăn sâu bọ. Có loài bắt chuột về ban ngày (bắt trong hang), có loài về ban đêm (bắt ở ngoài hang)… Do vậy, trên cùng một nơi có thể có nhiều loài cùng sống bên cạnh nhau, tận dụng được nguồn sống của môi trường mà không cạnh tranh với nhau, làm cho số lượng loài động vật ở nơi đó tăng lên rõ rệt. | 1,0đ
1,0đ
|
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – MÔN .........
NĂM HỌC: 2021-2022
CẤP ĐỘ
Tên chủ đề | NHẬN BIẾT | THÔNG HIỂU |
VẬN DỤNG
|
VẬN DỤNG CAO | ||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL | |
Đa dạng động vật không xương sống
Số câu: 4 Số điểm: 3,5đ Tỉ lệ: 35% | Đặc điểm chung của thân mềm | Đặc điệm nhận biết và vai trò ngành ruột khoang | Sự khác nhau giữa động vật và thực vật |
|
|
| Lý giải mặt đất có nhiều giun sau mưa lớn |
|
Số câu: 1 Số điểm: 0,5đ Tỉ lệ: 5% | Số câu: 1 Số điểm: 2,0đ Tỉ lệ: 20% | Số câu: 1 Số điểm: 0,5đ Tỉ lệ: 5% |
Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: 1 Số điểm: 0,5đ Tỉ lệ: 5% |
| |
Đa dạng động vật có xương sống
Số câu: 3 Số điểm: 3,0 Tỉ lệ: 30% |
Đặc điểm động vật ở mt đới lạnh |
|
| Sắp xếp tên các động vật vào lớp các động vật | Nguyên nhân gà được xếp vào nhóm chim |
|
|
|
Số câu: 1 Số điểm: 0,5đ Tỉ lệ: 5% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: 1 Số điểm: 2,0đ Tỉ lệ: 20% | Số câu: 1 Số điểm: 0,5đ Tỉ lệ: 5% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | |
Đa dạng sinh học
Số câu: 4 Số điểm: 3,5 Tỉ lệ: 35% | Sinh cảnh có độ đa dạng sinh học thấp nhất |
| Nguyên nhân sinh vật nhiệt đới đa dạng và phong phú |
|
| Lý do một số loài động vật ở mt nhiệt đời nhiều hơn ở đới lạnh và hoang mạc đới nóng | Nguyên nhân xây dựng các vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên |
|
Số câu: 1 Số điểm: 0,5đ Tỉ lệ: 5% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: 1 Số điểm: 0,5đ Tỉ lệ: 5% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: 1 Số điểm: 2,0đ Tỉ lệ: 20% | Số câu: 1 Số điểm: 0,5đ Tỉ lệ: 5% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | |
Tổng số câu: 11 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% | 4 câu 3.5 điểm 35% | 3 câu 3,0 điểm 30% | 2câu 2,5 điểm 25% | 2 câu 1,0 điểm 10% |