Đề thi cuối kì 1 Địa lí 6 chân trời sáng tạo (Đề số 2)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Địa lí 6 chân trời sáng tạo cuối kì 1 đề số 2. Cấu trúc đề thi số 2 cuối kì 1 môn Địa lí 6 chân trời sáng tạo này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án địa lí 6 sách chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT …….. Chữ kí GT1: ...........................
TRƯỜNG THCS…….. Chữ kí GT2: ...........................
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Địa lí 6
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ……………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số | Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
- PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1. Trong Hệ Mặt trời, hành tinh nào sau đây gần Mặt trời nhất:
- Mộc tinh.
- Kim tinh.
- Thủy tinh.
- Thổ tinh.
Câu 2. Trái đất có dạng hình cầu và tự quay quanh trục nên:
- Ngày dài hơn đêm.
- Có hiện tượng ngày và đêm.
- Có hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau.
- Đêm dài hơn ngày.
Câu 3. Câu tục ngữ Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng/Ngày tháng mười chưa cười đã tối đề cập đến hiện tượng địa lí:
- Mùa trên Trái đất.
- Ngày đêm dài ngắn theo mùa.
- Thời vụ sản xuất nông nghiệp.
- Sự chênh lệch ngày đêm khác nhau ở các vĩ độ.
Câu 4. Kim chỉ hướng chính của la bàn luôn chỉ về hướng:
- Bắc.
- Nam.
- Đông.
- Tây.
Câu 5. Hai mảng kiến tạo xô vào nhau tạo nên hệ quả:
- Các lớp đất đá ở nơi tiếp giáp bị dồn ép, uốn lên thành núi.
- Vật chất dưới sâu trào lên hình thành động đất và núi lửa.
- Bề mặt địa hình bị phá vỡ và san bằng tạo nên các dạng địa hình mới.
- Gây ra hiện tượng đứt gãy, động đất, núi lửa phun trào.
Câu 6. Trong quá trình chuyển động quanh Mặt trời:
- Trục của Trái đất luôn nghiêng và đổi hướng.
- Trục của Trái đất luôn nghiêng và thay đổi góc liên tục theo chiều chuyển động.
- Trục của Trái đất luôn nghiêng và gần như không đổi hướng.
- Trục của Trái đất luôn ngả nhiều về phía đông, lúc lại ngả nhiều về phía tây.
Câu 7. Hãy lựa cụm từ phù hợp để điền vào chỗ trống (…) cho phù hợp về nội dung địa lí:
(1)……là thảm họa vô cùng nghiêm trọng, ảnh hưởng đến môi trường sống của con người như (2)…… và dung nham gây ô nhiễm môi trường, tiêu diệt các sinh vật. Tuy nhiên, sau khi dung nham (3)……sẽ tạo thành (4)……màu mỡ, thuận lợi cho sự phát triển của cây trồng.
- PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Sáng sớm thức dậy, em thấy Mặt trời mọc ở hướng Đông, vậy làm thế nào để xác định các hướng bắc, nam và tây.
Câu 2 (3 điểm):
- Trình bày hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa.
- Vào cuối tháng 12, bố của An có chuyến công tác một tuần đến Niu Di-len. Mẹ của An đi mua sắm thêm nhiều đồ ấm cho bố An mang đi công tác. Theo em, sự chuẩn bị như vậy có hợp lí hay không? Vì sao?
Câu 3 (2 điểm): Trình bày đặc điểm của lớp vỏ Trái đất. Theo em, lớp vỏ Trái đất có vai trò gì đối với đời sống và hoạt động của con người.
BÀI LÀM
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: ĐỊA LÍ 6
NĂM HỌC: 2021-2022
CẤP ĐỘ Tên chủ đề | NHẬN BIẾT | THÔNG HIỂU | VẬN DỤNG
| VẬN DỤNG CAO | CỘNG | ||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
Chủ đề 1: Vị trí Trái đất hệ Mặt trời, Hình dạng, kích thước của Trái đất Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Vị trí hành tinh trong Hệ Mặt trời | ||||||||
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | |||||||||
Chủ đề 2: Chuyển động tự quay quanh trục của Trái đất và hệ quả Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Sự luân phiên ngày đêm | ||||||||
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | |||||||||
Chủ đề 3: Chuyển động quay quanh Mặt trời của Trái đất và hệ quả Số câu: 3 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 40% | Hiện tượng mùa | Hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa | Hiện tượng địa lí ngày đêm dài ngắn theo mùa qua câu ca dao | Xác định mùa tại các địa điểm trên Trái đất | |||||
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 0.5 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% | Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 0.5 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% | ||||||
Chủ đề 4: Thực hành xác định phương hướng ngoài thực tế Số câu: 2 Số điểm: 1.5 Tỉ lệ: 15% | Xác định phương hướng dựa vào việc dùng là bàn | Xác định phương hướng nhờ vào hướng Mặt trời mọc | |||||||
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 1 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% | ||||||||
Chủ đề 5: Cấu tạo của Trái đất. Động đất và núi lửa Số câu: 3 Số điểm: 3.5 Tỉ lệ: 30% | Các mảng kiến tạo; Núi lửa | Đặc điểm và vai trò của lớp vỏ Trái đất | |||||||
Số câu: 2 Số điểm: 1.5 Tỉ lệ: 10% | Số câu: 1 Số điểm: 2.0 Tỉ lệ: 20% | ||||||||
Tổng số câu: 10 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% | 4 2,0đ 20% | 3.5 5,5đ 55% | 2 1,5đ 15% | 0.5 1,0đ 10% | 10 10đ 100% |