Đề thi cuối kì 2 Địa lí 6 chân trời sáng tạo (Đề số 2)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Địa lí 6 chân trời sáng tạo cuối kì 2 đề số 2. Cấu trúc đề thi số 2 cuối kì 2 môn Địa lí 6 chân trời sáng tạo này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án địa lí 6 sách chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT …….. Chữ kí GT1: ...........................
TRƯỜNG THCS…….. Chữ kí GT2: ...........................
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Địa lí 6
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ……………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số | Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
- PHẦN TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm)
Câu 1. Chiếm 99% diện tích băng trên thế giới là:
- Các dãy núi vùng ôn đới.
- Các đảo ở vùng vĩ độ cao.
- Nam Cực.
- Các dãy núi cao.
Câu 2. Đâu không phải là mục đích sử dụng tổng hợp nước sông, hồ:
- Thủy điện, chế biến thủy sản.
- Nấu ăn, sinh hoạt hằng ngày.
- Giao thông, vận tải đường sông, hồ.
- Nông nghiệp, đánh bắt và nuôi thủy sản.
Câu 3. Biển Đông là một bộ phận của:
- Thái Bình Dương.
- Đại Tây Dương.
- Bắc Băng Dương.
- Ấn Độ Dương.
Câu 4. Nguồn cung cấp vật chất vô cơ cho đất, quyết định thành phần khoáng vật, ảnh hưởng đến màu sắc và tính chất của đất là:
- Khí hậu.
- Sinh vật.
- Đá mẹ.
- Địa hình.
Câu 5. Ý nào dưới đây không đúng về rừng nhiệt đới gió mùa:
- Phân bố ở nơi có nhiệt độ trung bình tháng thấp nhất trên 18°C.
- Rừng thường có từ 3-4 tầng cây.
- Các loại cây đặc trưng là họ Vang, họ Đậu, nhiều cây dây leo.
- Xuất hiện tại lưu vực sông A-ma-dôn (Nam Mỹ), lưu vực sông Cong-gô (Trung Phi).
Câu 6. Châu lục tập trung nhiều siêu đô thị nhất trên thế giới là:
- Châu Âu.
- Châu Á.
- Châu Mĩ.
- Châu Phi.
Câu 7. Vai trò của thiên nhiên đối với sinh hoạt và sản xuất là:
- Chống các tác nhân gây hại.
- Nguồn nguyên liệu sản xuất.
- Nơi cư trú, mặt bằng sản xuất.
- Cả A, B, C đều đúng.
Câu 8. Những dòng chảy nhỏ cung cấp nước cho sông là:
- Cửa sông.
- Hạ nguồn.
- Phụ lưu.
- Chi lưu.
- PHẦN TỰ LUẬN (6.0 điểm)
Câu 1 (2.5 điểm)
- Hãy phân biệt ba dạng vận động của nước biển và đại dương về biểu hiện và nguyên nhân.
- Nêu những lợi ích kinh tế mà sóng, thủy triều, dòng biển đem lại cho đất nước ta.
Câu 2 (1.5 điểm)
- Kể tên một số nhóm đất chính trên thế giới. Đất đỏ vàng và đất potzon có đặc điểm gì?
- Nêu tên một số nhóm đất chính ở nước ta về sự phân bố, giá trị kinh tế của đất.
Câu 3 (2.0 điểm)
- Phân bố dân cư không đồng đều trên thế giới sẽ gây ra những hậu quả gì?
- Trình bày một số giải pháp khai thác tài nguyên thiên nhiên phục vụ phát triển bền vững.
BÀI LÀM
................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: ĐỊA LÍ 6
NĂM HỌC: 2021-2022
CẤP ĐỘ Tên chủ đề | NHẬN BIẾT | THÔNG HIỂU | VẬN DỤNG
| VẬN DỤNG CAO | ||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | |
Chủ đề 1: Thủy quyển, vòng tuần hoàn của nước, nước ngầm, băng hà Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Băng hà | |||||||
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | ||||||||
Chủ đề 2: Sông và hồ Số câu: 2 Số điểm: 1.0 Tỉ lệ: 10% | Các bộ phận của dòng sông | Sử dụng tổng hợp nước sông, hồ | ||||||
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | |||||||
Chủ đề 3: Biển và đại dương Số câu: 2 Số điểm: 3.0 Tỉ lệ: 30% | Phân biệt 3 dạng vận động của nước biển và đại dương | Biển Đông | Lợi ích kinh tế mà sóng, thủy triều, dòng biển đem lại cho nước ta | |||||
Số câu: 0.5 Số điểm: 1.5 Tỉ lệ: 15% | Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 0.5 Số điểm: 1.0 Tỉ lệ: 10% | ||||||
Chủ đề 4: Lớp đất và các nhân tố hình thành đất. Một số nhóm đất điển hình Số câu: 2 Số điểm: 2.0 Tỉ lệ: 20% | Các nhân tố hình thành đất | Một số nhóm đất chính trên thế giới | Nhóm đát chính ở Việt Nam về sự phân bố và giá trị kinh tế | |||||
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 0.5 Số điểm: 0.75 Tỉ lệ: 7.5% | Số câu: 0.5 Số điểm: 0.75 Tỉ lệ: 7.5% | ||||||
Chủ đề 5: Sinh vật và sự phân bố các đới thiên nhiên. Rừng nhiệt đới Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Rừng nhiệt đới gió mùa | |||||||
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | ||||||||
Chủ đề 6: Dân số và phân bố dân cư Số câu: 1.5 Số điểm: 1.25 Tỉ lệ: 12.5% | Hậu quả của việc phân bố dân cư không đồng đểu | Châu lục có nhiều siêu đô thị nhất trên thế giới | ||||||
Số câu: 0.5 Số điểm: 0.75 Tỉ lệ: 7.5% | Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | |||||||
Chủ đề 7: Con người và thiên nhiên Số câu: 1.5 Số điểm: 1.75 Tỉ lệ: 17.5% | Ảnh hưởng của thiên nhiên đến sinh hoạt và sản xuất | Giải pháp khai thác tài nguyên thiên nhiên phục vụ phát triển bền vững | ||||||
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 0.5 Số điểm: 1.25 Tỉ lệ: 12.5% | |||||||
Tổng số câu: 11 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% | 4.5 2.75 27.5% | 3.0 3.25 32.5% | 2.5 1.75 17.5% | 1.0 2.25 22.5% |