Đề thi giữa kì 2 Địa lí 6 chân trời sáng tạo (Đề số 5)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Địa lí 6 chân trời sáng tạo giữa kì 2 đề số 5. Cấu trúc đề thi số 5 giữa kì 2 môn Địa lí 6 chân trời sáng tạo này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án địa lí 6 sách chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT …….. Chữ kí GT1: ...........................
TRƯỜNG THCS…….. Chữ kí GT2: ...........................
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Địa lí 6
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ……………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số | Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
- PHẦN TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm)
Câu 1. Bôxit, thiếc, đồng là loại khoáng sản:
- Khoáng sản năng lượng.
- Khoáng sản kim loại.
- Khoáng sản phi kim loại.
- Cả A, B, C đều sai.
Câu 2. Khí áp ở mặt nước biển tương ứng:
- Nhỏ hơn 1013,1mb.
- Lớn hơn 1013,1mb.
- Tương ứng 1013,1mb.
- Lớn hơn 1031,1mb.
Câu 3. Ý nào dưới đây không đúng khi nói về khí hậu:
- Hôm qua, ở Nam Bộ có mưa rất to, gió mạnh.
- Mùa hạ ở khu vực Bắc Trung Bộ có gió phơn khô nóng.
- Tháng 6 ở Bắc bán cầu là mùa hè, trong khi Nam bán cầu là mùa đông.
- Loại gió chính hoạt động ở phía Bắc nước ta vào mùa Đông là gió mùa Đông Bắc.
Câu 4. Một trong những hệ quả của biến đổi khí hậu là:
- Thiên tai bất thường, đột ngột.
- Dân số thế giới tăng nhanh.
- Quy mô kinh tế thế giới tăng.
- Thực vật đột biến gen tăng.
Câu 5. Điểm giống nhau giữa đồng bằng và cao nguyên là:
- Bề mặt địa hình tương đối bằng phẳng hoặc gợn sóng.
- Thích hợp trồng cây công nghiệp và cây lương thực.
- có hình thái đỉnh tròn, sườn thoải và thung lũng rộng.
- Độ cao tuyệt đối khoảng 200m so với mực nước biển.
Câu 6. Hoạt động nào sau đây không sử dụng năng lượng gió?
- Thuyền buồm di chuyển trên biển.
- Các tuabin chuyển hóa gió thành điện.
- Hoạt động của các đập thủy điện.
- Phi công nhảy dù từ máy bay.
Câu 7. Đâu là một loại thiên tai:
- Bão, lốc xoáy.
- Lũ lụt, hạn hán.
- Mưa đá.
- Cả A, B, C đều đúng.
Câu 8. Các hiện tượng sương mù, mây, mưa được sinh ra do không khí đã bão hòa nhưng vẫn được cung cấp thêm:
- Hơi nước.
- Nhiệt độ không khí giảm.
- Cả A và B đều sai.
- Cả A và B đều đúng.
- PHẦN TỰ LUẬN (6.0 điểm)
Câu 1 (1.5 điểm)
- Thế nào là quá trình nội sinh, quá trình ngoại sinh? Đặc điểm của quá trình nội sinh, ngoại sinh là gì?
- Kể tên một số hiện tượng thiên tai xảy ra do tác động của nội sinh và ngoại sinh.
Câu 2 (2.0 điểm)
- Khối khí là gì? Căn cứ vào đâu để phân ra các khối khí nóng và lạnh, các khối khí lục địa và đại dương?
- Nêu vị trí hình thành và đặc điểm chính của các khối khí trên Trái đất.
Câu 3 (2.5 điểm)
- Thời tiết và khí hậu khác nhau như thế nào? Nêu đặc điểm của khí hậu ở Việt Nam.
- Nêu một số biện pháp phòng tránh mưa dông, sấm sét vào đầu mùa xuân ở nước ta.
BÀI LÀM
................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MÔN: ĐỊA LÍ 6
NĂM HỌC: 2021-2022
CẤP ĐỘ Tên chủ đề | NHẬN BIẾT | THÔNG HIỂU | VẬN DỤNG
| VẬN DỤNG CAO | ||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | |
Chủ đề 1: Quá trình nội sinh và ngoại sinh. Các dạng địa hình chính. Khoáng sản Số câu: 3 Số điểm: 2.5 Tỉ lệ: 25% | Khoáng sản | Quá trình nội sinh, quá trình ngoại sinh | Điểm giống nhau giữa đồng bằng và cao nguyên | Một số hiện tượng thiên tai xảy ra do quá trình nội sinh, ngoại sinh | ||||
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 0.5 Số điểm: 1.0 Tỉ lệ: 10% | Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 0.5 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | |||||
Chủ đề 2: Lớp vỏ khí. Khối khí. Khí áp và gió trên Trái Đất Số câu: 3 Số điểm: 3.0 Tỉ lệ: 30% | Khí áp | Căn cứ phân chia, vị trị hình thành và đặc điểm của các khối khí trên Trái đất | Hoạt động không sử dụng năng lượng gió | |||||
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 1 Số điểm: 2.0 Tỉ lệ: 20% | Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | ||||||
Chủ đề 3: Thời tiết và khí hậu. Các đới khí hậu trên Trái Đất Số câu: 3 Số điểm: 3.5 Tỉ lệ: 35% | Hiện tượng sương mù, mây, mưa | Sự khác nhau giữa thời tiết và khí hậu, khí hậu nước ta | Khí hậu | Biện pháp phòng tránh mưa dông, sấm sét | ||||
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 0.5 Số điểm: 1.5 Tỉ lệ: 15% | Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 0.5 Số điểm: 1.0 Tỉ lệ: 10% | |||||
Chủ đề 4: Biến đổi khí hậu và ướng phó với biến đổi khí hậu Số câu: 2 Số điểm: 1.0 Tỉ lệ: 10% | Thiên tai | Biến đổi khí hậu | ||||||
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | |||||||
Tổng số câu: 11 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% | 5.5 5.0 50% | 2.5 2.5 25% | 2.5 1.5 15% | 0.5 1.0 10% |