Đề thi cuối kì 2 Địa lí 6 chân trời sáng tạo (Đề số 3)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Địa lí 6 chân trời sáng tạo cuối kì 2 đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 cuối kì 2 môn Địa lí 6 chân trời sáng tạo này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án địa lí 6 sách chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT …….. Chữ kí GT1: ...........................
TRƯỜNG THCS…….. Chữ kí GT2: ...........................
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Địa lí 6
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ……………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số | Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
- PHẦN TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm)
Câu 1. Trên bề mặt Trái đất, đại dướng chiếm bao nhiêu phần diên tích?
- Gần 1/4.
- Gần 1/2.
- Gần 3/4.
- Gần 1/3.
Câu 2. Dạng địa hình trũng chứa nước, thường khép kín và không trực tiếp thông ra biển là:
- Sông.
- Hồ.
- Đầm lầy.
- Cả A, B, C đều sai.
Câu 3. Ý nào dưới đây không đúng khi nói về độ muối trung bình của nước biển và đại dương:
- Độ muối trung bình của nước biển và đại dương là 35‰.
- Độ muối của nước biển và đại dương là do nước sông hòa tan các loại muối từ trong lục địa đưa ra.
- Độ muối khác nhau do nguồn nước sông chảy vào và độ bốc hơi của nước trên biển và đại dương khác nhau.
- Độ muối của biển và đại dương có xu hướng tăng dần từ vùng vĩ độ thấp đến vùng vĩ độ cao.
Câu 4. Nhóm đất được hình thành trong điều kiện vùng ôn đới lạnh, phân bố dưới rừng lá kim ở các vùng phía Bắc của nước Nga là:
- Đất potzon.
- Đất đỏ vàng.
- Đất đen thảo nguyên ôn đới.
- Đất xám hoang mạc.
Câu 5. Thảm thực vật đặc trưng từ vùng cực về Xích đạo là:
- Đài nguyên.
- Hoang mạc.
- Xa van.
- Cả A, B, C đều đúng.
Câu 6. Nguyên nhân khiến cho khu vực châu Âu có mật độ dân số cao là:
- Khí hậu ấm áp, nguồn nước dồi dào.
- Có nhiều đồng bằng phù sa màu mỡ.
- Tập trung nhiều dầu khí nhất trên thế giới.
- Nền kinh tế phát triển mạnh, nhiều trung tâm kinh tế lớn.
Câu 7. Hiện tượng thiên tai gây ảnh hưởng lớn đến sản xuất nông nghiệp ở miền Bắc nước ta vào mùa đông là:
- Sương muối.
- Hạn hán.
- Lũ lụt.
- Mưa đá.
Câu 8. Năm 2018 dân số thế giới có khoảng:
- 6,7 tỉ người.
- 7,2 tỉ người.
- 7,6 tỉ người.
- 6,9 tỉ người.
- PHẦN TỰ LUẬN (6.0 điểm)
Câu 1 (2.0 điểm). Em hãy cho biết:
- Nước ngầm là gì? Nêu tầm quan trọng của nước ngầm.
- Nêu một số biện pháp sử dụng hợp lí và bảo vệ nước ngầm.
Câu 2 (2.5 điểm)
- Trình bày đặc điểm của các đới thiên nhiên trên thế giới.
- Việt Nam nằm trong khu vực đới thiên nhiên nào? Nêu một số đặc điểm của thiên nhiên Việt Nam.
Câu 3 (1.5 điểm). Hãy nêu những mối đe dọa với nguồn tài nguyên thiên nhiên hiện nay.
BÀI LÀM
................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: ĐỊA LÍ 6
NĂM HỌC: 2021-2022
CẤP ĐỘ Tên chủ đề | NHẬN BIẾT | THÔNG HIỂU | VẬN DỤNG
| VẬN DỤNG CAO | ||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | |
Chủ đề 1: Thủy quyển, vòng tuần hoàn của nước, nước ngầm, băng hà Số câu: 2 Số điểm: 2.5 Tỉ lệ: 25% | Thủy quyển | Nước ngầm. Tầm quan trọng của nước ngầm | Biện pháp sử dụng hợp lí và bảo vệ nước ngầm | |||||
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 0.5 Số điểm: 1.0 Tỉ lệ: 10% | Số câu: 0.5 Số điểm: 1.0 Tỉ lệ: 10% | ||||||
Chủ đề 2: Sông và hồ Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Hồ | |||||||
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | ||||||||
Chủ đề 3: Biển và đại dương Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Độ muối của biển và đại dương | |||||||
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | ||||||||
Chủ đề 4: Lớp đất và các nhân tố hình thành đất. Một số nhóm đất điển hình Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Đất potzon | |||||||
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | ||||||||
Chủ đề 5: Sinh vật và sự phân bố các đới thiên nhiên. Rừng nhiệt đới Số câu: 2 Số điểm: 3.0 Tỉ lệ: 30% | Thực vật | Đặc điểm của các đới thiên nhiên trên Trái đất | Đặc điểm của thiên nhiên Việt Nam | |||||
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 0.5 Số điểm: 1.5 Tỉ lệ: 15% | Số câu: 0.5 Số điểm: 1.0 Tỉ lệ: 10% | ||||||
Chủ đề 6: Dân số và phân bố dân cư Số câu: 2 Số điểm: 1.0 Tỉ lệ: 10% | Quy mô dân số thế giới | Phân bố dân cư | ||||||
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | |||||||
Chủ đề 7: Con người và thiên nhiên Số câu: 2 Số điểm: 2.0 Tỉ lệ: 20% | Ảnh hưởng của thiên nhiên đến đời sống con người | Những mối đe dọa với nguồn tài nguyên thiên nhiên hiện nay | ||||||
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 1 Số điểm: 1.5 Tỉ lệ: 15% | |||||||
Tổng số câu: 11 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% | 5.0 4.5 45% | 2.0 1.0 10% | 3.0 3.0 30% | 1.0 1.5 15% |