Đề thi cuối kì 1 địa lí 7 kết nối tri thức (Đề số 3)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Địa lí 7 kết nối tri thức Cuối kì 1 Đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 học kì 1 môn Địa lí 7 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án địa lí 7 kết nối tri thức (bản word)
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
ĐỊA LÍ 7 – KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Đặc điểm nào sau đây thể hiện châu Á là một châu lục rộng lớn?
A. Tiếp giáp với hai châu lục (châu Âu, châu Phi).
B. Ba mặt tiếp giáp với biển, đại dương rộng lớn.
C. Lãnh thổ có dạng hình khối, nhiều dãy núi cao.
D. Kéo dài từ vùng cực Bắc đến vùng xích đạo.
Câu 2. Đường bờ biển của châu Âu có đặc điểm nào sau đây?
A. Nhiều đảo, các đảo, vũng vịnh ăn sâu vào đất liền, khúc khuỷu.
B. Ngắn, nhiều đảo, vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền, nhiều đảo lớn.
C. Nhiều bán đảo, ô trũng, vịnh ăn sâu vào đất liền, đầm phá rộng.
D. Dài, bị cắt xẻ mạnh, biển ăn sâu vào đất liền, nhiều vũng vịnh.
Câu 3. Đô thị nào dưới đây không phải là đô thị lớn ở châu Á?
A. Bắc Kinh. B. Tokyo. C. Đê-li. D. Mát-xcơ-va.
Câu 4. Đô thị hóa ở châu Âu có đặc điểm nào sau đây?
A. Đô thị hóa nông thôn kém phát triển.
B. Châu lục có mức đô thị hóa thấp.
C. Các đô thị mở rộng và nối liền nhau tạo thành các dải đô thị.
D. Tỉ lệ dân thành thị thấp.
Câu 5. Nguyên nhân nào dưới đây không phải là nguyên nhân chính gây ra ô nhiễm không khí ở châu Âu?
A. Biến đổi khí hậu. B. Hoạt động sản xuất công nghiệp.
C. Tiêu thụ năng lượng hóa thạch cao. D. Giao thông vận tải đường bộ.
Câu 6. Liên minh Châu Âu gồm bao nhiêu thành viên
A. 25.
B. 26.
C. 27.
D. 28.
Câu 7. Khí hậu châu Á gồm những kiểu khí hậu chủ yếu nào sau đây?
A. Khí hậu gió mùa, khí hậu lục địa.
B. Khí hậu lục địa, khí hậu Địa Trung Hải.
C. Khí hậu lục địa, khí hậu hải dương.
D. Khí hậu gió mùa, khí hậu hải dương.
Câu 8. Dân cư châu Á phân bố chủ yếu ở
A. Bắc Á, Tây Á. B. Bắc Á, Trung Á.
C. Đông Á, Nam Á, Đông Nam Á. D. Tây Á, Trung Á.
PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm). Em hãy trình bày đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và kích thước Châu Âu.
Câu 2 (1,0 điểm). Nêu ý nghĩa của khí hậu đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên ở châu Á.
Câu 3 (0,5 điểm). Vì sao, dân số Châu Âu hiện nay lại có xu hướng giảm nhanh.
_ _HẾT_ _
BÀI LÀM
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)
MÔN: ĐỊA LÍ 8 – KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
1. Vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên Châu Âu | 1 | 1 | 1 | 1 | 1,75 | ||||||
2. Đặc điểm dân cư, xã hội Châu Âu | 1 | 1 | 1 | 1 | 0,75 | ||||||
3. Khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Châu Âu | 1 | 1 | 0 | 0,25 | |||||||
4. Liên minh Châu Âu | 1 | 1 | 0 | 0,25 | |||||||
5. Vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên Châu Á | 2 | 1 | 2 | 1 | 1,5 | ||||||
6. Đặc điểm dân cư, xã hội Châu Á | 2 | 2 | 0 | 0,5 | |||||||
Tổng số câu TN/TL | 8 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 8 | 3 | |
Điểm số | 2,0 | 0 | 1,5 | 0 | 1 | 0 | 0,5 | 2,0 | 3,0 | 5,0 | |
Tổng số điểm Tỉ lệ | 2,0 điểm 20 % | 1,5 điểm 15 % | 1,0 điểm 10 % | 0,5 điểm 5 % | 5,0 điểm 50 % | 5,0 điểm |
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)
MÔN: ĐỊA LÍ 7 – KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | |||||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL | TN | ||||||
1. Vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên Châu Âu | Nhận biết | Nhận biết được đặc điểm của đường bờ biển khu vực châu Âu | 1 | C2 | |||||
Thông hiểu | Trình bày được vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ, kích thước của châu Âu | 1 | C1 | ||||||
2. Đặc điểm dân cư, xã hội Châu Âu | Nhận biết | Nhận biết được đặc điểm dân cư khu vực Châu Âu | 1 | C4 | |||||
Vận dụng cao | Giải thích được dân số khu vực Châu Âu giảm mạnh | 1 | C3 | ||||||
3. Khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Châu Âu | Nhận biết | Nhận biết được nguyên nhân không gây ra ô nhiễm khu vực Châu Âu | 1 | C5 | |||||
4. Liên minh Châu Âu | Nhận biết | - Nhận biết được thành viên của liên minh Châu Âu | 1 | C6 | |||||
5. Vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên Châu Á | Nhận biết | Nhận biết được đặc điểm tự nhiên khu vực Châu Á. - Nhận biết được kiểu khí hậu khu vực Châu Á | 2 | C1, 7 | |||||
Vận dụng | Đưa ra được ý nghĩa để bảo vệ tự nhiên khu vực Châu Á | 1 | C2 | ||||||
6. Đặc điểm dân cư, xã hội Châu Á | Nhận biết
| - Nhận biết được đô thị khu vực Châu Á. - Nhận biết phân bố dân cư khu vực châu Á | 2 | C3, 8 |