Đề thi giữa kì 1 LSĐL 7 kết nối tri thức (2) (Đề số 13)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Lịch sử và Địa lí 7 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 13. Cấu trúc đề thi giữa kì 1 môn LSĐL 7 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án địa lí 7 kết nối tri thức (bản word)
| `SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... | 
| TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... | 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 7 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
| Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách | 
"
| Điểm bằng số 
 
 | Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách | 
A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ
I. TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm)
Phần I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (2,5 điểm)
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Khi tràn vào lãnh thổ của đế quốc Rôma, người Giéc-man đã
A. chiếm ruộng đất của chủ nô.
B. thành lập vương quốc mới.
C. phong tước vị cho tướng lĩnh và quý tộc.
D. khai hoang, lập đồn điền.
Câu 2. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 6. Thời trung đại, tôn giáo nào ở Châu Âu đã chi phối toàn bộ đời sống tinh thần của xã hội?
| A. Phật giáo. | B. Thiên chúa giáo. | 
| C. Đạo giáo. | D. Đạo Tin Lành. | 
Câu 7. Sự thịnh vượng của Trung Quốc thời phong kiến được biểu hiện rõ nhất dưới thời nhà
| A. Thanh. | B. Hán. | C. Đường. | D. Minh. | 
Câu 8. Lý Bạch, Đỗ Phủ, Bạch Cư Dị là ba nhà thơ lớn của Trung Quốc dưới thời nhà
| A. Tần. | B. Hán. | C. Đường. | D. Tống. | 
Câu 9. Đến giữa thế kỉ XIX, Ấn Độ trở thành thuộc địa của
| A. thực dân Anh. | B. thực dân Pháp. | 
| C. thực dân Hà Lan. | D. thực dân Tây Ban Nha. | 
Câu 10. Tôn giáo nào được du nhập vào Ấn Độ và được đề cao dưới thời kì vương triều Đê-li?
| A. Hin-đu giáo. | B. Đạo Hồi. | 
| C. Phật giáo. | D. Đạo Thiên chúa. | 
Phần II. Câu hỏi trắc nghiệm đúng – sai (1 điểm)
Trong mỗi ý a) b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) bằng cách ghi lại chữ Đ với ý đúng, chữ S với ý sai
Cho đoạn tư liệu sau:
“Phong trào văn hóa Phục hưng ở châu Âu từ thế kỉ XIV đến thế kỉ XVI đã khơi dậy tinh thần đề cao giá trị con người, tự do cá nhân và khát vọng khám phá thế giới. Những thành tựu nổi bật trong văn học, nghệ thuật, khoa học – kĩ thuật đã góp phần hình thành thế giới quan mới, tạo nền tảng cho sự phát triển của xã hội tư sản.
Cải cách tôn giáo nổ ra trong thế kỉ XVI, do những mâu thuẫn trong nội bộ Thiên chúa giáo. Martin Luther ở Đức và Jean Calvin ở Thụy Sĩ đã lãnh đạo phong trào, kêu gọi chống lại giáo lí hà khắc và sự lộng quyền của Giáo hoàng. Cuộc cải cách đã làm xuất hiện các giáo phái mới (Tin Lành), làm suy yếu quyền lực của Giáo hội, đồng thời góp phần mở đường cho sự phát triển của tư sản châu Âu.”
a. Phong trào văn hóa Phục hưng chủ yếu diễn ra ở châu Á từ thế kỉ XIV đến XVI.
b. Thành tựu văn học, nghệ thuật, khoa học – kĩ thuật của thời kì Phục hưng đã góp phần hình thành thế giới quan mới, đối lập với tư tưởng thần quyền.
c. Cải cách tôn giáo thế kỉ XVI nổ ra nhằm bảo vệ và củng cố quyền lực tuyệt đối của Giáo hoàng.
d. Kết quả của Cải cách tôn giáo là sự ra đời các giáo phái Tin Lành, làm suy yếu Giáo hội Công giáo La Mã.
II. TỰ LUẬN (1,5 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm): Trình bày những hệ quả kinh tế, xã hội của các cuộc phát kiến địa lí đối với châu Âu và thế giới.
Câu 2 (0,5 điểm): Từ lịch sử Ấn Độ giai đoạn này, em rút ra được bài học gì cho công cuộc giữ gìn độc lập dân tộc và phát triển đất nước của Việt Nam hiện nay?
 
B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
I. TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm)
Phần I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (2,5 điểm)
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Dãy núi nào sau đây là ranh giới tự nhiên ngăn cách châu Âu với châu Á?
| A. Dãy U-ran. | B. Dãy An-pơ. | C. Dãy Cac-pat. | D. Dãy Xcan-đi-na-vi. | 
Câu 2. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 6. Để cải thiện chất lượng không khí, biện pháp nào được sử dụng ở các thành phố châu Âu?
A. Ngăn cấm chặt phá, đốt rừng.
B. Sử dụng năng lượng mặt trời.
C. Sử dụng túi môi trường thay thế túi ni-lon.
D. Sử dụng xe đạp, phương tiện công cộng.
Câu 7. Quốc gia nào có mật độ xe đạp ghi nhận tham gia giao thông nhiều nhất ở châu Âu?
| A. Anh. | B. Đức. | C. Đan Mạch. | D. Tây Ban Nha. | 
Câu 8. Thiên tai nào thường xảy ra ở một số quốc gia ở Nam Âu?
| A. Mưa lũ. | B. Cháy rừng. | C. Nắng nóng. | D. Sạt lở đất. | 
Câu 9. Liên minh châu Âu (EU) được thành lập chính thức vào thời gian nào?
A. Ngày 1 tháng 1 năm 1993.
B. Ngày 1 tháng 1 năm 1994.
C. Ngày 1 tháng 1 năm 1995.
D. Ngày 1 tháng 1 năm 1996.
Câu 10. Trụ sở của EU được đặt ở đâu?
| A. New York (Mĩ). | C. Bruc-xen (Bỉ). | C. Luân Đôn (Anh). | D. Pa - ri (Pháp). | 
Phần II. Câu hỏi trắc nghiệm đúng – sai (1 điểm)
Trong mỗi ý a) b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) bằng cách ghi lại chữ Đ với ý đúng, chữ S với ý sai
Cho bảng số liệu sau:
“Châu Âu có nền kinh tế phát triển sớm, công nghiệp và đô thị hóa mạnh mẽ. Tuy nhiên, quá trình khai thác tài nguyên, đặc biệt là than, dầu mỏ, khí đốt và khoáng sản kim loại, đã dẫn tới suy giảm nguồn tài nguyên, gây ô nhiễm không khí, nguồn nước và suy thoái môi trường. Để khắc phục, nhiều quốc gia châu Âu đã đưa ra các chính sách bảo vệ môi trường nghiêm ngặt như: phát triển năng lượng tái tạo (gió, mặt trời), kiểm soát khí thải công nghiệp, xử lí rác thải, và tham gia các hiệp định quốc tế về biến đổi khí hậu. Liên minh châu Âu (EU) được coi là khu vực tiên phong trong việc kết hợp phát triển kinh tế với bảo vệ môi trường.”
a. Châu Âu có nền công nghiệp và đô thị hóa phát triển sớm, điều này đã góp phần làm gia tăng tình trạng ô nhiễm môi trường.
b. Các nguồn năng lượng tái tạo như gió và mặt trời hiện chưa được châu Âu quan tâm khai thác.
c. Việc khai thác mạnh mẽ các loại khoáng sản, nhiên liệu hóa thạch đã làm suy giảm nguồn tài nguyên và gây tác động tiêu cực đến môi trường tự nhiên.
d. EU chưa tham gia các hiệp định quốc tế về biến đổi khí hậu nên vẫn là khu vực gây ô nhiễm nặng nề.
II. TỰ LUẬN (1,5 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm): Trình bày đặc điểm các khu vực địa hình chính ở châu Âu.
Câu 2 (0,5 điểm): Trình bày thực trạng và giải pháp bảo vệ môi trường không khí ở châu Âu.
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 7 – KẾT NỐI TRI THỨC
A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ
I. TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm)
Phần 1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (2,5 điểm)
.............................................
.............................................
.............................................
 
 
TRƯỜNG THCS .........
KHUNG MA TRẬN ĐỀ THI
LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 7 – KẾT NỐI TRI THỨC
| TT | Chương/ chủ đề | Nội dung/ đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng % điểm | |||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
| Phân môn Lịch sử | |||||||
| 1 | TÂY ÂU TỪ THẾ KỈ V ĐẾN NỬA ĐẦU THẾ KỈ XVI | 1. Quá trình hình thành và phát triển của chế độ phong kiến ở Tây Âu | 3 TN | 7,5% 0,75đ | |||
| 2. Các cuộc phát kiến địa lí và sự hình thành quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa ở Tây Âu | 3 TN | 1 TL | 17,5 % 1,75đ | ||||
| 3. Phong trào Văn hóa Phục hưng và Cải cách tôn giáo | 2 TN | 2 TN | 1 TL | 15% 1,5đ | |||
| 2 | TRUNG QUỐC VÀ ẤN ĐỘ THỜI TRUNG ĐẠI | 1. Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX | 2 TN | 5% 0,5đ | |||
| 2. Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX | 2 TN | 5% 0,5đ | |||||
| Tỉ lệ (%) Điểm | 20% 2 đ | 15% 1,5 đ | 10% 1 đ | 5 % 0,5 đ | 50% 5 đ | ||
| Phân môn Địa lí | |||||||
| 1 | CHÂU ÂU | Vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên châu Âu | 3 TN | 3 TN | 15% 1,5đ | ||
| Đặc điểm dân cư, xã hội châu Âu | 2 TN | 1 TN | 1 TL | 17,5% 1,75đ | |||
| Khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở châu Âu | 1TN | 1 TN | 5% 0,5đ | ||||
| Liên minh châu Âu | 2 TN | 1 TN | 1 TL | 12,5% 1,25đ | |||
| Tỉ lệ (%) Điểm | 20% 2 đ | 15% 1,5 đ | 10% 1 đ | 5 % 0,5 đ | 50% 5 đ | ||
| Tổng hợp chung Tỉ lệ (%) Điểm | 40% 4 đ | 30% 3 đ | 20% 2 đ | 10 % 1 đ | 100% 10 đ | ||
 
TRƯỜNG THCS .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 7 – KẾT NỐI TRI THỨC
| Thành phần năng lực | Cấp độ tư duy | |||||||
| PHẦN I | PHẦN II | |||||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |
| Tìm hiểu lịch sử và địa lí | 8 | 0 | 0 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 
| Nhận thức và tư duy lịch sử Nhận thức khoa học địa lí | 0 | 6 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | 
| Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 | 
| TỔNG | 8 | 6 | 1 | 1 | 8 | 6 | 1 | 1 | 
TRƯỜNG THCS .........
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 7 – KẾT NỐI TRI THỨC
| Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||||
| Tìm hiểu lịch sử và địa lí | Nhận thức và tư duy lịch sử Nhận thức khoa học địa lí | Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng 
 | Vận dụng cao | ||
| PHÂN MÔN LỊCH SỬ | ||||||||
| CHƯƠNG 1: TÂY ÂU TỪ THẾ KỈ V ĐẾN NỬA THẾ KỈ XVI | ||||||||
| Bài 1. Quá trình hình thành và phát triển của chế độ phong kiến ở Tây Âu | Nhận biết | - Kể lại được những sự kiện chủ yếu về quá trình hình thành xã hội phong kiến ở Tây Âu vào cuối thế kỉ V | 1 TN | |||||
| Thông hiểu | - Trình bày được đặc điểm nổi bật về kinh tế của lãnh địa phong kiến Tây Âu. - Trình bày được ngành kinh tế chủ yếu trong các thành thị Tây Âu thời trung đại. | 2 TN | ||||||
| Vận dụng | ||||||||
| Bài 2. Các cuộc phát kiến địa lí và sự hình thành quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa ở Tây Âu | Nhận biết | - Trình bày được sơ lược những đặc điểm của các cuộc phát kiến địa lí: con đường và tầng lớp thực hiện hiện các cuộc phát kiế n địa lí vào thế kỉ XV. | 2 TN | |||||
| Thông hiểu | - Nêu được những quốc gia nào đóng vai trò tiên phong trong các cuộc phát kiến địa lý | 1 TN | ||||||
| Vận dụng cao | - Nêu vai trò của các thành thị đối với châu Âu thời trung đại. | 1 TL | ||||||
| Bài 3. Phong trào văn hóa Phục hưng và Cải cách tôn giáo | Nhận biết | - Nêu được người khởi xướng. - Nêu được ý nghĩa của phong trào cải cách tôn giáo. | 2 TN | |||||
| Thông hiểu | - Giải thích được nguyên nhân của phong trào cải cách tôn giáo. - Trình bày được điểm hạn chế lớn nhất của phong trào Cải cách tôn giáo. | 2 TN | ||||||
| Vận dụng | - Nêu những nội dung cơ bản và tác động của phong trào cải cách tôn giáo. | 1 TL | ||||||
| CHƯƠNG 2: TRUNG QUỐC VÀ ẤN ĐỘ THỜI TRUNG ĐẠI | ||||||||
| Bài 4. Trung Quốc thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX | Nhận biết | - Nêu được đặc điểm cơ bản chế độ “quân điền” dưới thời Đường - Trình bày được điểm tiến giữa chính sách đối nội của nhà Đường với nhà TầnHán | 2 TN | |||||
| Thông hiểu | - Nêu được tuyến đường giao thương kết nối phương Đông và phương Tây được hình thành dưới thời Đường. - Giải thích được nguyên nhân Nho giáo trở thành hệ tư tưởng chính thống bảo vệ chế độ phong kiến Trung Quốc | |||||||
| Vận dụng | Nhận xét được giá trị lịch sử của công trình kiến trúc Trung Quốc. | 1 TL | ||||||
| Bài 5. Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX | Nhận biết | - Nêu được những nét chính về điều kiện tự nhiên Ấn Độ. - Giới thiệu và nhận xét được một số thành tựu tiêu biểu về văn hóa của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX. | 1 TN | |||||
| Thông hiểu | - Trình bày được khái quát được sự ra đời và tình hình chính trị, kinh tế, xã hội Ấn Độ dưới thời các Vương triều Gúp-ta, Đê-li, Mô-gôn. | 1 TN | ||||||
| Số câu / loại câu | 8 câu TN | 6 câu TN | 1 câu TL | 1 câu TL | ||||
| Tỉ lệ % | 20% | 15% | 10% | 5% | ||||
| PHÂN MÔN ĐỊA LÍ | ||||||||
| CHƯƠNG 1: CHÂU ÂU | ||||||||
| Bài 1. Vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên châu Âu | Nhận biết | - Trình bày vị trí địa lí, hình dạng kích thước của châu Âu. | 1 TN | |||||
| Thông hiểu | - Phân tích đặc điểm vị trí địa lí của châu Âu. | 1 TL | ||||||
| Bài 2. Đặc điểm dân cư, xã hội châu Âu | Nhận biết | - Trình bày đặc điểm về số dân của châu Âu. | 2 TN | |||||
| Thông hiểu | - Phân tích đặc điểm về cơ cấu dân số của châu Âu. | 1 TN | ||||||
| Vận dụng | - Trình bày giải pháp về vấn đề bảo vệ môi trường không khí ở châu Âu. | 1 TL | ||||||
| Bài 3. Khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở châu Âu | Nhận biết | - Nêu được nguyên nhân dẫn đến ô nhiễm không khí của châu Âu. | 1 TN | |||||
| Thông hiểu | - Phân tích được giải pháp chống ô nhiễm không khí của châu Âu. | 1 TN | ||||||
| Vận dụng | ||||||||
| Bài 4. Liên minh châu Âu | Nhận biết | - Nêu được vị trí của Eu trên thế giới. | 4 TN | |||||
| Thông hiểu | - Phân tích tỉ trọng trong của EU trong xuất khẩu. - Giải thích được Eu là trung tâm có tài chính lớn nhất thế giới | 3 TN | ||||||
| Vận dụng cao | Chứng minh EU là trung tâm có hính thức liên minh cao nhất trong khu vực. | |||||||
| Số câu / loại câu | 8 câu TN | 6 câu TN | 1 TL | 1 TL | ||||
| Tổng số câu / loại câu | 16 câu TN | 12 câu TN | 2 câu TL | 2 câu TL | ||||
| Tỉ lệ % | 40% | 30% | 15% | 15% | ||||
