Đề thi cuối kì 1 lịch sử và địa lí 7 kết nối tri thức (Đề số 2)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Lịch sử và Địa lí 7 kết nối tri thức cuối kì 1 đề số 2. Cấu trúc đề thi số 2 cuối kì 1 môn Lịch sử và Địa lí 7 kết nối tri thức này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu

Đề thi cuối kì 1 lịch sử và địa lí 7 kết nối tri thức (Đề số 2)
Đề thi cuối kì 1 lịch sử và địa lí 7 kết nối tri thức (Đề số 2)
Đề thi cuối kì 1 lịch sử và địa lí 7 kết nối tri thức (Đề số 2)
Đề thi cuối kì 1 lịch sử và địa lí 7 kết nối tri thức (Đề số 2)
Đề thi cuối kì 1 lịch sử và địa lí 7 kết nối tri thức (Đề số 2)

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

    TRƯNG TIỂU HỌC…………...

Chữ kí GT2: ...........................

         

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1

LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 7 KẾT NỐI TRI THỨC

NĂM HỌC:

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

ĐỀ BÀI

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (40 điểm)

  1. PHẦN LỊCH SỬ ( 2 ĐIỂM)

Lựa chọn đáp án đúng nhất ( Mỗi câu 0,25)

Câu 1: Nhà Đường dùng biện pháp nào để tuyển chọn nhân tài?

  1. Các quan đại thần tiến cử người tài cho triều đình.
    C. Đặt các khoa thi để tuyển chọn người tài.
    B. Mở trường học cho con em quan lại.
    D. Vua trực tiếp tuyển chọn.

Câu 2: Chính sách về kinh tế dưới thời Đường là?

  1. Thi hành nhiều biện pháp giảm tô thuế.
    B. Lấy ruộng công và ruộng bỏ hoang chia cho nông dân.
    C. Thi hành chính sách tô thuế nặng nề.
    D. Đáp án A và B

Câu 3. Công trình kiến trúc Ăng- co Vát nằm ở quốc gia nào?

  1. Lào.
    B. In- đô-nê- xi- a.
    C. Việt Nam.
    D. Cam-pu-chia.

Câu 4. Thạt Luổng là công trình kiến trúc nổi tiếng của nước nào ?

  1. Mi- an- ma.
    B. Lào.
    C. Thái Lan.
    D. Sing- ga- po.

Câu 5. Chủ nhân đầu tiên của người Lào là:

  1. Người Khơ-me.
    B. Người Lào Lùm.
    C. Người Lào Thơng.
    D. Người Mông Cổ.

Câu 6. Thời kỳ Ăng-co là thời kỳ phát triển thịnh vượng nhất của nước nào?

  1. Lào.
    B. Cam-pu-chia.
    C. Thái Lan.
    D. Mi-an-ma.

Câu 7. Ai là người đã có công dẹp loạn 12 sứ quân?

  1. Khúc Thừa Dụ.
    B. Ngô Quyền.
    C. Đinh Bộ Lĩnh.
    D. Lê Hoàn.

Câu 8. Sau khi lên ngôi, Đinh Tiên Hoàng đặt tên nước là gì?

  1. Đại Việt.
    B. Đại Cồ Việt.
    C. Đại Ngu.
    D. Đại Nam.
  2. PHẦN ĐỊA LÍ ( 2 ĐIỂM)

Lựa chọn đáp án đúng nhất ( Mỗi câu 0,25)

Câu 1. Ranh giới tự nhiên giữa châu Âu với châu Á là dãy núi

  1. U-ran.
    B. An-pơ.
    C. Cac-pat.
    D. Xcan-đi-na-vi.

Câu 2. Vùng ven biển phía Tây châu Âu có thảm thực vật là

  1. rừng lá rộng, rừng hỗn hợp.
    B. rừng lá kim.
    C. thảo nguyên.
    D. hoang mạc và bán hoang mạc.

Câu 3. Châu Á thuộc lục địa

  1. Phi.
    B. Á - Âu.
    C. Nam Mĩ.
    D. Bắc Mĩ.

Câu 4. Hiện nay, châu Âu có tỉ lệ dân thành thị ở mức

  1. cao.
    B. thấp.
    C. trung bình.
    D. rất thấp.

Câu 5. Ở châu Âu khu vực nào sau đây thuộc đới lạnh?

  1. Tây Âu.
    B. Đông Âu.
    C. Bắc Âu.
    D. Nam Âu.

Câu 6. Châu Á trải dài trong khoảng

  1. từ vòng cực Nam đến cực Nam.
    B. từ vùng cực Bắc đến khoảng 100N.
    C. từ vòng cực Nam đến khoảng 100N.
    D. từ vòng cực Bắc đến cực Bắc.

Câu 7. Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào sau đây?

  1. Đại Tây Dương.
    B. Ấn Độ Dương.
    C. Bắc Băng Dương.
    D. Thái Bình Dương.

Câu 8. Dạng địa hình nào sau đây chiếm ¾ diện tích của châu Á?

  1. Đồng bằng.
    B. Núi.
    C. Núi, cao nguyên và sơn nguyên.
    D. Sông, hồ.

PHẦN II. TỰ LUẬN  (6 điểm)

  1. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (3,0 ĐIỂM)

Câu 1(1,5 điểm): Em hãy giới thiệu một số thành tựu tiêu biểu về văn hoá của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX?

Câu 2 (1,5 điểm) Đọc đoạn tư liệu sau:

“Triều đình trung ương do vua đứng đầu, nắm mọi quyền hành về quân sự và dân sự. Giúp Lê Hoàn bàn việc nước có thái sư (quan đầu triều) và đại sư (nhà sư có danh tiếng). Dưới vua là các chức quan văn, quan võ; các con vua được phong vương và trấn giữ các vùng hiểm yếu. ”

  1. Từ đoạn tư liệu trên em hãy vẽ sơ đồ tổ chức bộ máy trung ương thời Đinh- Tiền Lê ?
  2. Nghệ thuật đánh giặc của Ngô Quyền đã được Lê Hoàn kế thừa và vận dụng như nào trong cuộc kháng chiến chống Tống năm 981?
  3. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (3 ĐIỂM)

Câu 1 (1,5 điểm). Nêu ý nghĩa của sông hồ đối với đời sống con người và bảo vệ tự nhiên ở châu Á.

Câu 2 (1,5 điểm).

  1. a) Đánh giá những thuận lợi và khó khăn về mặt tự nhiên đối với việc phát triển kinh tế-xã hội của các khu vực Châu Á hiện nay.
  2. b) Kể tên các mặt hàng nông sản xuất khẩu của Việt Nam sang Liên minh châu Âu.

 

BÀI LÀM

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...……………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………

 

TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1

MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 7 KẾT NỐI TRI THỨC

PHÂN MÔN LỊCH SỬ

TT

Chương/

Chủ đề

Nội dung/Đơn vị kiến thức

Mức độ đánh giá

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

    

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

1

Chủ đề 1. Trung Quốc từ thế kỉ VII đến thế kỉ XIX

1. Thành tựu chính trị, kinh tế, văn hóa của Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX.

Nhận biết

- Nêu được những chính sách về sự thịnh vượng của Trung Quốc dưới thời Đường.

2 TN

   

2

Chủ đề 2. Ấn Độ từ thế kỉ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX

1. Vương triều Gupta.

2. Vương triều Hồi giáo Delhi.

3. Đế quốc Mogul.

Thông hiểu:

- Giới thiệu được một số thành tựu văn hóa tiêu biểu của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX

 

1 TL

  

3

Chủ đề 3. Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XV

2. Vương quốc Campuchia.

3. Vương quốc Lào.

Nhận biết

- Nêu được một số nét tiêu biểu về văn hóa của Vương quốc Campuchia.

- Nêu được một số nét tiêu biểu về văn hóa của Vương quốc Lào.

4 TN

   

4

Chủ đề 4. Việt Nam từ đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI

1. Việt Nam từ năm 938 đến năm 1009: thời Ngô – Đinh – Tiền Lê

Nhận biết

Nêu được những nét chính về thời Ngô.

- Trình bày được công cuộc thống nhất đất nước của Đinh Bộ Lĩnh và sự thành lập nhà Đinh

- Nêu được đời sống xã hội, văn hóa thời Ngô –Đinh- Tiền Lê

Thông hiểu

Mô tả được cuộc kháng chiến chống Tống của Lê Hoàn (981).

- Giới thiệu được nét chính về tổ chức chính quyền thời Ngô- Đinh – Tiền Lê

Vận dụng

- Vẽ được sơ đồ tổ chức chính quyền (trung ương) thời Ngô- Đinh – Tiền Lê

- Đánh giá được nghệ thuật quân sự của Ngô Quyền đã được kế thừa, vận dụng vào cuộc kháng chiến chống Tống của Lê Hoàn (981).

2 TN

 

1TL (a)

1TL (b)

Tổng

8 TN

1 TL

1 TL

1 TL

Tỉ lệ

20%

15%

10%

5%

Tỉ lệ chung

35%

15%

PHÂN MÔN ĐỊA LÍ

TT

Chương/

chủ đề

Nội dung/đơn vị kiến thức

Mức độ nhận thức

Tổng

điểm

%

   

Nhận biết (TNKQ)

Thông hiểu

(TL)

Vận dụng

(TL)

Vận dụng cao

(TL)

 
   

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

 

Phân môn Địa lí

1

Chủ đề Châu Âu; vị trí và đặc điểm tự nhiên Châu Á (10% đã kiểm tra giữa kì 1; 0,5 điểm)

Nội dung 1: Châu Âu

2 TN*

       

5%

  

Nội dung 2. Châu Á

- Vị trí địa lí, phạm vi

- Đặc điểm tự nhiên Châu Á

2 TN*

2 TN*

        

2

Chủ đề Châu Á (10 tiết; 4,5 điểm)

- Đặc điểm tự nhiên Châu Á

- Ðặc điểm dân cư, xã hội

- Bản đồ chính trị châu Á; các khu vực của châu Á

- Các nền kinh tế lớn và kinh tế mới nổi ở châu Á

6TN*

  

1TL

 

1TL(a)

 

1TL(b)*

1TL(b)*

45%

Tỉ lệ

20%

15%

10%

5%

50%

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi địa lí 7 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay