Đề thi giữa kì 1 LSĐL 7 kết nối tri thức (2) (Đề số 15)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Lịch sử và Địa lí 7 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 15. Cấu trúc đề thi giữa kì 1 môn LSĐL 7 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án địa lí 7 kết nối tri thức (bản word)
| `SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... | 
| TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... | 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 7 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
| Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách | 
"
| Điểm bằng số 
 
 | Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách | 
A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ
I. TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm)
Phần I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (2,5 điểm)
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Đơn vị chính trị và kinh tế cơ bản trong thời kì phong kiến ở Tây Âu cho đến thế kỉ IX là
A. trang trại.
B. lãnh địa.
C. phường hội.
D. thành thị.
Câu 2. Năm 476, đế quốc La Mã bị diệt vong đã đánh dấu
A. chế độ chiếm hữu nô lệ La Mã chấm dứt, chế độ phong kiến ở Tây Âu bắt đầu.
B. chế độ phong kiến chấm dứt, thời kì tư bản chủ nghĩa bắt đầu ở Tây Âu.
C. chế độ dân chủ cổ đại chấm dứt, chế độ phong kiến bắt đầu ở Tây Âu.
D. thời kì đấu tranh của nô lệ chống chế độ chiếm hữu nô lệ bắt đầu ở Tây Âu.
Câu 3. Câu nói nổi tiếng “Dù sao thì Trái Đất vẫn quay” là của nhà khoa học nào?
A. N. Cô-péc-ních (Ba Lan).
B. G. Ga-li-lê (I-ta-li-a).
C. G. Bru-nô (I-ta-li-a).
D. Pơ-tô-lô-mê (Hy Lạp).
Câu 4. .............................................
.............................................
.............................................
 
Câu 8. Công trình kiến trúc nào là biểu tượng của Trung Quốc nhưng lại gắn liền với tên tuổi của một người Việt (Nguyễn An)?
A. Vạn lí trường thành.
B. Di hòa viên.
C. Viên Minh viên.
D. Tử Cấm Thành.
Câu 9. Sau thời kì phân tán (thế kỉ III TCN - thế kỉ IV), Ấn Độ được thống nhất dưới thời Vương triều
A. Gúp-ta.
B. Đê-li.
C. Mô-gôn.
D. Hác-sa.
Câu 10. Đặc điểm nổi bật về kiến trúc Ấn Độ là
A. chịu ảnh hưởng sâu sắc của tôn giáo.
B. tiếp thu những nét tiêu biểu của kiến trúc phương Tây.
C. các công trình kiến trúc được xây dựng chủ yếu bằng gạch.
D. các công trình kiến trúc được xây dựng chủ yếu bằng gỗ.
Phần II. Câu hỏi trắc nghiệm đúng – sai (1 điểm)
Trong mỗi ý a) b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) bằng cách ghi lại chữ Đ với ý đúng, chữ S với ý sai
Cho đoạn tư liệu sau:
“Phong trào văn hóa Phục hưng ở châu Âu từ thế kỉ XIV đến thế kỉ XVI đã khơi dậy tinh thần đề cao giá trị con người, tự do cá nhân và khát vọng khám phá thế giới. Những thành tựu nổi bật trong văn học, nghệ thuật, khoa học – kĩ thuật đã góp phần hình thành thế giới quan mới, tạo nền tảng cho sự phát triển của xã hội tư sản.
Cải cách tôn giáo nổ ra trong thế kỉ XVI, do những mâu thuẫn trong nội bộ Thiên chúa giáo. Martin Luther ở Đức và Jean Calvin ở Thụy Sĩ đã lãnh đạo phong trào, kêu gọi chống lại giáo lí hà khắc và sự lộng quyền của Giáo hoàng. Cuộc cải cách đã làm xuất hiện các giáo phái mới (Tin Lành), làm suy yếu quyền lực của Giáo hội, đồng thời góp phần mở đường cho sự phát triển của tư sản châu Âu.”
a. Phong trào văn hóa Phục hưng chủ yếu diễn ra ở châu Á từ thế kỉ XIV đến XVI.
b. Thành tựu văn học, nghệ thuật, khoa học – kĩ thuật của thời kì Phục hưng đã góp phần hình thành thế giới quan mới, đối lập với tư tưởng thần quyền.
c. Cải cách tôn giáo thế kỉ XVI nổ ra nhằm bảo vệ và củng cố quyền lực tuyệt đối của Giáo hoàng.
d. Kết quả của Cải cách tôn giáo là sự ra đời các giáo phái Tin Lành, làm suy yếu Giáo hội Công giáo La Mã.
II. TỰ LUẬN (1,5 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm): Phân tích vai trò của các lãnh chúa và mối quan hệ giữa vua – lãnh chúa – nông dân trong xã hội phong kiến
Câu 2 (0,5 điểm): Giải thích nguyên nhân dẫn đến sự suy yếu của các vương triều Mughal vào giữa thế kỷ XIX.
B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
I. TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm)
Phần I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (2,5 điểm)
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Đồng bằng kéo dài từ tây sang đông, chiếm tới
A. 1/3 diện tích châu lục.
B. 1/2 diện tích châu lục.
C. 3/4 diện tích châu lục.
D. 2/3 diện tích châu lục.
Câu 2. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên ở châu Âu có đặc điểm nào sau đây?
A. Rất thấp.
B. Cao.
C. Rất cao.
D. Thấp.
Câu 3. Tiền thân của Liên minh châu Âu là
A. Khối thị trường chung châu Âu.
B. Cộng đồng châu Âu.
C. Cộng đồng kinh tế châu Âu.
D. Liên minh châu Âu.
Câu 4. .............................................
.............................................
.............................................
 
Câu 8. Năm 2019, sản xuất ô tô tại EU chiếm khoảng
A. 15 % trong tổng số ô tô được sản xuất trên toàn thế giới.
B. 25 % trong tổng số ô tô được sản xuất trên toàn thế giới.
C. 20 % trong tổng số ô tô được sản xuất trên toàn thế giới.
D. 30 % trong tổng số ô tô được sản xuất trên toàn thế giới.
Câu 9. Nhận định nào sau đây không đúng với đới ôn hòa ở châu Âu?
A. Khí hậu lạnh và ẩm quanh năm, thực vật chủ yếu có rêu và địa y.
B. Phía bắc có khí hậu lạnh và ẩm ướt, có rừng lá kim và đất pốt dôn.
C. Động vật đa dạng cả về số loài và số lượng cá thể trong mỗi loài.
D. Phía đông nam, khí hậu mang tính chất lục địa và có thảo nguyên.
Câu 10. Nhận định nào sau đây không đúng với đới lạnh ở châu Âu?
A. Có rừng mưa nhiệt đới gió mùa điển hình.
B. Thành phần loài đa dạng, có nhiều gỗ tốt.
C. Trong rừng có nhiều loài động vật quý hiếm.
D. Phổ biến hoang mạc cực và đồng rêu rừng.
Phần II. Câu hỏi trắc nghiệm đúng – sai (1 điểm)
Trong mỗi ý a) b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) bằng cách ghi lại chữ Đ với ý đúng, chữ S với ý sai
Cho bảng số liệu sau:
“Liên minh châu Âu (EU) được hình thành từ năm 1957 với tên gọi ban đầu là Cộng đồng Kinh tế châu Âu (EEC), gồm 6 nước sáng lập. Đến nay, EU đã phát triển thành một tổ chức liên kết kinh tế – chính trị hàng đầu thế giới với 27 quốc gia thành viên. EU là trung tâm kinh tế – tài chính lớn, chiếm tỉ trọng đáng kể trong thương mại toàn cầu, đồng thời còn là thị trường tiêu thụ hàng hóa lớn nhất thế giới. Ngoài ra, EU còn ban hành đồng tiền chung euro (từ năm 1999) được sử dụng ở nhiều quốc gia thành viên, góp phần thúc đẩy liên kết kinh tế và tạo sức mạnh cạnh tranh trên thị trường quốc tế.”
a. EU ra đời từ năm 1957 với tên gọi Cộng đồng Kinh tế châu Âu, gồm 6 nước sáng lập.
b. Hiện nay EU có 27 quốc gia thành viên và được coi là một trung tâm kinh tế – tài chính lớn của thế giới.
c. EU chỉ liên kết trong lĩnh vực kinh tế, không có hoạt động hợp tác chính trị.
d. Đồng tiền chung euro được đưa vào sử dụng từ năm 1999 tại nhiều nước thành viên EU.
II. TỰ LUẬN (1,5 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm): Trình bày tác động tích cực và tiêu cực của việc khai thác tài nguyên thiên nhiên đối với môi trường và đời sống con người ở Châu Âu.
Câu 2 (0,5 điểm): Giải thích nguyên nhân dẫn đến sự phân bố dân cư không đều ở Châu Âu.
 
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 7 – KẾT NỐI TRI THỨC
A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ
I. TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm)
Phần 1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (2,5 điểm)
.............................................
.............................................
.............................................
 
TRƯỜNG THCS .........
KHUNG MA TRẬN ĐỀ THI
LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 7 – KẾT NỐI TRI THỨC
| TT | Chương/ chủ đề | Nội dung/ đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng % điểm | |||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
| Phân môn Lịch sử | |||||||
| 1 | TÂY ÂU TỪ THẾ KỈ V ĐẾN NỬA ĐẦU THẾ KỈ XVI | 1. Quá trình hình thành và phát triển của chế độ phong kiến ở Tây Âu | 3 TN | 7,5% 0,75đ | |||
| 2. Các cuộc phát kiến địa lí và sự hình thành quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa ở Tây Âu | 3 TN | 1 TL | 17,5 % 1,75đ | ||||
| 3. Phong trào Văn hóa Phục hưng và Cải cách tôn giáo | 2 TN | 2 TN | 1 TL | 15% 1,5đ | |||
| 2 | TRUNG QUỐC VÀ ẤN ĐỘ THỜI TRUNG ĐẠI | 1. Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX | 2 TN | 5% 0,5đ | |||
| 2. Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX | 2 TN | 5% 0,5đ | |||||
| Tỉ lệ (%) Điểm | 20% 2 đ | 15% 1,5 đ | 10% 1 đ | 5 % 0,5 đ | 50% 5 đ | ||
| Phân môn Địa lí | |||||||
| 1 | CHÂU ÂU | Vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên châu Âu | 3 TN | 3 TN | 15% 1,5đ | ||
| Đặc điểm dân cư, xã hội châu Âu | 2 TN | 1 TN | 1 TL | 17,5% 1,75đ | |||
| Khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở châu Âu | 1TN | 1 TN | 5% 0,5đ | ||||
| Liên minh châu Âu | 2 TN | 1 TN | 1 TL | 12,5% 1,25đ | |||
| Tỉ lệ (%) Điểm | 20% 2 đ | 15% 1,5 đ | 10% 1 đ | 5 % 0,5 đ | 50% 5 đ | ||
| Tổng hợp chung Tỉ lệ (%) Điểm | 40% 4 đ | 30% 3 đ | 20% 2 đ | 10 % 1 đ | 100% 10 đ | ||
 
TRƯỜNG THCS .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 7 – KẾT NỐI TRI THỨC
| Thành phần năng lực | Cấp độ tư duy | |||||||
| PHẦN I | PHẦN II | |||||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |
| Tìm hiểu lịch sử và địa lí | 8 | 0 | 0 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 
| Nhận thức và tư duy lịch sử Nhận thức khoa học địa lí | 0 | 6 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | 
| Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 | 
| TỔNG | 8 | 6 | 1 | 1 | 8 | 6 | 1 | 1 | 
TRƯỜNG THCS .........
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 7 – KẾT NỐI TRI THỨC
| Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||||
| Tìm hiểu lịch sử và địa lí | Nhận thức và tư duy lịch sử Nhận thức khoa học địa lí | Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng 
 | Vận dụng cao | ||
| PHÂN MÔN LỊCH SỬ | ||||||||
| CHƯƠNG 1: TÂY ÂU TỪ THẾ KỈ V ĐẾN NỬA THẾ KỈ XVI | ||||||||
| Bài 1. Quá trình hình thành và phát triển của chế độ phong kiến ở Tây Âu | Nhận biết | - Kể lại được những sự kiện chủ yếu về quá trình hình thành xã hội phong kiến ở Tây Âu vào cuối thế kỉ V | 1 TN | |||||
| Thông hiểu | - Trình bày được đặc điểm nổi bật về kinh tế của lãnh địa phong kiến Tây Âu. - Trình bày được ngành kinh tế chủ yếu trong các thành thị Tây Âu thời trung đại. | 2 TN | ||||||
| Vận dụng | ||||||||
| Bài 2. Các cuộc phát kiến địa lí và sự hình thành quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa ở Tây Âu | Nhận biết | - Trình bày được sơ lược những đặc điểm của các cuộc phát kiến địa lí: con đường và tầng lớp thực hiện hiện các cuộc phát kiế n địa lí vào thế kỉ XV. | 2 TN | |||||
| Thông hiểu | - Nêu được những quốc gia nào đóng vai trò tiên phong trong các cuộc phát kiến địa lý | 1 TN | ||||||
| Vận dụng cao | - Nêu vai trò của các thành thị đối với châu Âu thời trung đại. | 1 TL | ||||||
| Bài 3. Phong trào văn hóa Phục hưng và Cải cách tôn giáo | Nhận biết | - Nêu được người khởi xướng. - Nêu được ý nghĩa của phong trào cải cách tôn giáo. | 2 TN | |||||
| Thông hiểu | - Giải thích được nguyên nhân của phong trào cải cách tôn giáo. - Trình bày được điểm hạn chế lớn nhất của phong trào Cải cách tôn giáo. | 2 TN | ||||||
| Vận dụng | - Nêu những nội dung cơ bản và tác động của phong trào cải cách tôn giáo. | 1 TL | ||||||
| CHƯƠNG 2: TRUNG QUỐC VÀ ẤN ĐỘ THỜI TRUNG ĐẠI | ||||||||
| Bài 4. Trung Quốc thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX | Nhận biết | - Nêu được đặc điểm cơ bản chế độ “quân điền” dưới thời Đường - Trình bày được điểm tiến giữa chính sách đối nội của nhà Đường với nhà TầnHán | 2 TN | |||||
| Thông hiểu | - Nêu được tuyến đường giao thương kết nối phương Đông và phương Tây được hình thành dưới thời Đường. - Giải thích được nguyên nhân Nho giáo trở thành hệ tư tưởng chính thống bảo vệ chế độ phong kiến Trung Quốc | |||||||
| Vận dụng | Nhận xét được giá trị lịch sử của công trình kiến trúc Trung Quốc. | 1 TL | ||||||
| Bài 5. Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX | Nhận biết | - Nêu được những nét chính về điều kiện tự nhiên Ấn Độ. - Giới thiệu và nhận xét được một số thành tựu tiêu biểu về văn hóa của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX. | 1 TN | |||||
| Thông hiểu | - Trình bày được khái quát được sự ra đời và tình hình chính trị, kinh tế, xã hội Ấn Độ dưới thời các Vương triều Gúp-ta, Đê-li, Mô-gôn. | 1 TN | ||||||
| Số câu / loại câu | 8 câu TN | 6 câu TN | 1 câu TL | 1 câu TL | ||||
| Tỉ lệ % | 20% | 15% | 10% | 5% | ||||
| PHÂN MÔN ĐỊA LÍ | ||||||||
| CHƯƠNG 1: CHÂU ÂU | ||||||||
| Bài 1. Vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên châu Âu | Nhận biết | - Trình bày vị trí địa lí, hình dạng kích thước của châu Âu. | 1 TN | |||||
| Thông hiểu | - Phân tích đặc điểm vị trí địa lí của châu Âu. | 1 TL | ||||||
| Bài 2. Đặc điểm dân cư, xã hội châu Âu | Nhận biết | - Trình bày đặc điểm về số dân của châu Âu. | 2 TN | |||||
| Thông hiểu | - Phân tích đặc điểm về cơ cấu dân số của châu Âu. | 1 TN | ||||||
| Vận dụng | - Trình bày giải pháp về vấn đề bảo vệ môi trường không khí ở châu Âu. | 1 TL | ||||||
| Bài 3. Khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở châu Âu | Nhận biết | - Nêu được nguyên nhân dẫn đến ô nhiễm không khí của châu Âu. | 1 TN | |||||
| Thông hiểu | - Phân tích được giải pháp chống ô nhiễm không khí của châu Âu. | 1 TN | ||||||
| Vận dụng | ||||||||
| Bài 4. Liên minh châu Âu | Nhận biết | - Nêu được vị trí của Eu trên thế giới. | 4 TN | |||||
| Thông hiểu | - Phân tích tỉ trọng trong của EU trong xuất khẩu. - Giải thích được Eu là trung tâm có tài chính lớn nhất thế giới | 3 TN | ||||||
| Vận dụng cao | Chứng minh EU là trung tâm có hính thức liên minh cao nhất trong khu vực. | |||||||
| Số câu / loại câu | 8 câu TN | 6 câu TN | 1 TL | 1 TL | ||||
| Tổng số câu / loại câu | 16 câu TN | 12 câu TN | 2 câu TL | 2 câu TL | ||||
| Tỉ lệ % | 40% | 30% | 15% | 15% | ||||
