Đề thi cuối kì 1 KHTN 9 Vật lí Cánh diều (Đề số 1)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Khoa học tự nhiên 9 (Vật lí) cánh diều Cuối kì 1 Đề số 1. Cấu trúc đề thi số 1 học kì 1 môn KHTN 9 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án vật lí 9 cánh diều
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
KHOA HỌC TỰ NHIÊN (VẬT LÍ) 9 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Động năng của vật được xác định bằng biểu thức
A.
B.
C.
D.
Câu 2. Chọn gốc thế năng tại mặt đất, thế năng của một vật thay đổi như thế nào nếu vật được đặt ở vị trí cao gấp ba lần vị trí ban đầu?
A. Thế năng tăng gấp chín lần.
B. Thế năng giảm ba lần.
C. Thế năng giảm chín lần.
D. Thế năng tăng gấp ba lần.
Câu 3. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là gì?
A. Là hiện tượng tia sáng bị gãy khúc tại mặt phân cách khi truyền xiên góc từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác.
B. Là hiện tượng tia sáng truyền thẳng tại mặt phân cách khi truyền xiên góc từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác.
C. Là hiện tượng tia sáng bị gãy khúc tại môi trường tới khi truyền xiên góc từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác.
D. Là hiện tượng tia sáng bị gãy khúc tại mặt phân cách khi truyền xiên góc trong môi trường đồng chất.
Câu 4. Khi tia sáng truyền từ môi trường (1) có chiết suất n1 sang môi trường (2) có chiết suất n2 với góc tới i thì góc khúc xạ là r. Biểu thức nào sau đây đúng?
A. n1sinr = n2sini.
B. n1sini = n2sinr.
C. n1cosr = n2cosi.
D. n1tani = n2tanr.
Câu 5. Lăng kính là gì?
A. Là một khối đồng chất, trong suốt có hai mặt không song song.
B. Là một khối đồng chất, trong suốt có hai mặt song song.
C. Là một khối không đồng chất, trong suốt có hai mặt không song song.
D. Là một khối không đồng chất, trong suốt có hai mặt song song.
Câu 6. Tập hợp các ánh sáng đơn sắc khác nhau, trong đó có bảy màu chính: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím là ánh sáng gì?
A. Ánh sáng trắng.
B. Ánh sáng đơn sắc.
C. Ánh sáng mặt trời.
D. Ánh sáng màu.
Câu 7. Ảnh tạo bởi thấu kính phân kì có đặc điểm gì?
A. Ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật.
B. Ảnh ảo, ngược chiều, lớn hơn vật.
C. Ảnh thật, cùng chiều, nhỏ hơn vật.
D. Ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn vật.
Câu 8. Thấu kính nào sau đây có thể làm kính lúp?
A. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 40 cm.
B. Thấu kính phân kì có tiêu cự 40 cm.
C. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 4 cm.
D. Thấu kính phân kì có tiêu cự 4 cm.
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) Trong siêu thị, cô gái đẩy xe hàng với một lực F = 50 N theo phương nằm ngang trên quãng đường dài s = 15 m. Để tránh hư hỏng hàng hoá, cô gái đẩy xr hàng chuyển động đều trên quãng đường 15 m đó trong thời gian t = 30 s.
a) Tính công mà cô gái đã thực hiện và tốc độ di chuyển v của xe hàng.
b) Chứng minh rằng công suất đẩy xe có thể tính bằng công thức = Fv. Qua đó, tính công suất đẩy xe hàng của cô gái bằng hai cách.
Câu 2. (1,0 điểm) Cơ năng là gì? Nêu sự chuyển hóa năng lượng của vật.
Câu 3. (2,0 điểm) Một vật sáng đặt trước thấu kính, vuông góc với trục chính và cách thấu kính hội tụ 15 cm. Biết tiêu cự của thấu kính là 10 cm.
a) Vẽ ảnh của vật qua thấu kính.
b) Xác định khoảng cách từ ảnh tới thấu kính và chiều cao của ảnh.
Câu 4. (1,0 điểm) Một cái đinh được cắm vuông góc vào tâm O của một tấm gỗ hình tròn có bán kính R = 0,05 m. Tấm gỗ được thả nổi trên mặt thoáng của một chậu nước. Đầu A của đinh ở trong nước. Cho chiết suất của nước là n = . Cho chiều dài OA của đinh ở trong nước là 8,7 cm. Hỏi đặt mắt ở trong không khí nhìn đầu đinh theo phương đi sát mép gỗ sẽ thấy đầu đinh ở cách mặt nước một khoảng bao nhiêu?
BÀI LÀM
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN (VẬT LÍ) 9 – CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
NĂNG LƯỢNG CƠ HỌC | 1. Công và công suất | 0 | 1 | 1 | 2,0 điểm | |||||||
2. Cơ năng | 2 | 1 | 2,0 điểm | |||||||||
ÁNH SÁNG | 3. Khúc xạ ánh sáng và phản xạ toàn phần | 2 | 1 | 2,0 điểm | ||||||||
4. Hiện tượng tán sắc ánh sáng. Màu sắc ánh sáng | 1 | 1 | 1,0 điểm | |||||||||
5. Sự khúc xạ ánh sáng qua thấu kính | 0 | 1 | 1 | 2,0 điểm | ||||||||
6. Sự tạo ảnh qua thấu kính. Kính lúp | 1 | 1 | 1,0 điểm | |||||||||
Tổng số câu TN/TL | 6 | 1 | 2 | 2 | 0 | 2 | 0 | 1 | 8 | 6 | 14 | |
Điểm số | 3 | 1 | 1 | 2 | 0 | 2 | 0 | 1 | 4 | 6 | 10 | |
Tổng số điểm | 4 điểm 40% | 3 điểm 30% | 2 điểm 20% | 1 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
TRƯỜNG THCS.........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 (VẬT LÍ) – CÁNH DIỀU
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL (số ý) | TN (số câu) | |||
NĂNG LƯỢNG CƠ HỌC | 6 | 8 | ||||
1. Công và công suất | Thông hiểu | - Chứng minh được công thức tính công suất . | 1 | C1b | ||
Vận dụng | - Vận dụng biểu thức tính công và vận tốc để giải các bài tập cụ thể. | 1 | C1a | |||
2. Cơ năng | Nhận biết | - Nhận biết được biểu thức tính động năng. - Nhận biết được sự thay đổi của thế năng khi thay đổi độ cao. | 1 | 2 | C2 | C1,2 |
ÁNH SÁNG | ||||||
3. Khúc xạ ánh sáng và phản xạ toàn phần | Nhận biết | - Nhận biết được khái niệm khúc xạ ánh sáng. - Nhận biết được định luật khúc xạ ánh sáng. | 2 | C3,4 | ||
Vận dụng cao | - Vận dụng được biểu thức trong một số trường hợp thực tế. | 1 | C4 | |||
4. Hiện tượng tán sắc ánh sáng. Màu sắc ánh sáng | Nhận biết | - Nêu được khái niệm của lăng kính. | 1 | C5 | ||
Thông hiểu | - Nhận ra được đặc điểm của ánh sáng trắng. | 1 | C6 | |||
5. Sự khúc xạ ánh sáng qua thấu kính | Thông hiểu | - Vẽ được ảnh của vật qua thấu kính theo yêu cầu cụ thể. | 1 | C3a | ||
Vận dụng | - Vận dụng kiến thức về hình học để giải quyết bài toán tìm khoảng cách từ ảnh đến thấu kính, tính chiều cao của ảnh,... | 1 | C3b | |||
6. Sự tạo ảnh qua thấu kính. Kính lúp | Nhận biết | - Nhận biết được đặc điểm của ảnh tạo bởi thấu kính phân kì. | 1 | C7 | ||
Thông hiểu | - Xác định được đâu là thấu kính của kính lúp theo từng trường hợp. | 1 | C8 |