Đề thi cuối kì 1 KHTN 9 Vật lí Cánh diều (Đề số 3)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Khoa học tự nhiên 9 (Vật lí) cánh diều Cuối kì 1 Đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 học kì 1 môn KHTN 9 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án vật lí 9 cánh diều
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
KHOA HỌC TỰ NHIÊN (VẬT LÍ) 9 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Trong hệ SI, đơn vị đo công của lực là gì?
A. Oát (W).
B. Mét trên giây bình phương (m/s2).
C. Niutơn (N).
D. Jun (J).
Câu 2. Hình dưới mô tả tia sáng bị khúc xạ khi đi từ không khí vào nước. Trong đó tia SI được gọi là gì?
A. Tia khúc xạ.
B. Tia phản xạ
C. Tia tới.
D. Tia pháp tuyến.
Câu 3. Với n1 và n2 lần lượt là chiết suất của môi trường chứa tia tới và môi trường chứa tia khúc xạ. Góc tới hạn ith được xác định bởi công thức nào?
A.
B.
C.
D.
Câu 4. Nhận định nào sau đây về hiện tượng khúc xạ là không đúng?
A. Tia khúc xạ nằm ở môi trường thứ 2 tiếp giáp với môi trường chứa tia tới.
B. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và pháp tuyến.
C. Khi góc tới bằng 0, góc khúc xạ bằng 0.
D. Góc khúc xạ luôn bằng góc tới.
Câu 5. Thấu kính hội tụ là thấu kính có đặc điểm nào sau đây?
A. Phần rìa của thấu kính mỏng hơn phần ở giữa.
B. Phần rìa của thấu kính dày hơn phần ở giữa.
C. Phần rìa và phần giữa bằng nhau.
D. Có hình dạng bất kì.
Câu 6. Trên mỗi kính lúp có các thông số khác nhau được ghi trên kính lúp 2x, 3x,…, các thông số này cho biết điều gì?
A. Cho biết khả năng phóng to ảnh của vật.
B. Cho biết số lớp kính tạo thành kính lúp.
C. Cho biết khả năng thu bé ảnh của vật.
D. Cho biết độ sắc nét ảnh của vật.
Câu 7. Giao điểm của hai tia sáng đi qua quang tâm và tia sáng song song với trục chính của thấu kính là gì?
A. Là ảnh của vật qua thấu kính.
B. Là vị trí của ảnh qua thấu kính.
C. Là vị trí của vật.
D. Là độ lớn của ảnh của vật qua thấu kính.
Câu 8. Đặt vật AB trước thấu kính phân kì thu được trên màn ảnh A’B’. Nếu dịch chuyển vật AB lại gần thấu kính thì
A. ảnh A’B’ dịch chuyển ra xa thấu kính và có độ lớn tăng dần.
B. ảnh A’B’ dịch chuyển ra xa thấu kính và có độ lớn giảm dần.
C. ảnh A’B’ dịch chuyển lại gần thấu kính và có độ lớn tăng dần.
D. ảnh A’B’ dịch chuyển lại gần thấu kính và có độ lớn giảm dần.
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) Trong trò chơi tàu lượn siêu tốc, đoàn tàu được kéo lên đỉnh máng trượt ở vị trí A và bắt đầu trượt xuống với tốc độ ban đầu bằng 0. Sau đó, đoàn tàu đi qua các vị trí B, C, D được đánh dấu trong hình sau.
a) Trong các vị trí A, B, C, D, ở vị trí nào đoàn tàu có tốc độ lớn nhất? Vì sao?
b) Bảng dưới đây cho biết giá trị động năng và thế năng của đoàn tàu ở vị trí B và D. Tính cơ năng của đoàn tàu tại hai vị trí đó.
Vị trí B | Vị trí D | ||
Động năng (kJ) | Thế năng (kJ) | Động năng (kJ) | Thế năng (kJ) |
120 | 150 | 50 | 200 |
Câu 2. (1,0 điểm) Nêu công thức tính công suất và giải thích ý nghĩa của các đại lượng có trong công thức đó.
Câu 3. (2,0 điểm) Dùng màn có lỗ nhỏ chắn ánh sáng mặt trời để được một tia sáng mảnh chiếu tới mặt nước của một bể bơi. Biết góc tói 60°, chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là 1,325 và 1,334.
a) Tính góc khúc xạ của tia đỏ và tia tím.
b) Vẽ hình mô tả vùng quang phổ thu được dưới đáy bể nước nằm ngang.
Câu 4. (1,0 điểm) Thấu kính hội tụ được coi như ghép từ nhiều lăng kính có đáy hướng về phía trục chính MN của thấu kính như hình sau.
Nếu dùng một tia sáng trắng, chiếu song song với trục chính đến thấu kính thì chùm tia ló sẽ có đặc điểm gì? Em hãy dùng hình vẽ để giải thích.
BÀI LÀM
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN (VẬT LÍ) 9 – CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
NĂNG LƯỢNG CƠ HỌC | 1. Công và công suất | 1 | 1 | 1,5, điểm | ||||||||
2. Cơ năng | 0 | 2 | 2,0 điểm | |||||||||
ÁNH SÁNG | 3. Khúc xạ ánh sáng và phản xạ toàn phần | 2 | 1 | 1,5 điểm | ||||||||
4. Hiện tượng tán sắc ánh sáng. Màu sắc ánh sáng | 0 | 2 | 2,0 điểm | |||||||||
5. Sự khúc xạ ánh sáng qua thấu kính | 1 | 1 | 1,5 điểm | |||||||||
6. Sự tạo ảnh qua thấu kính. Kính lúp | 2 | 1 | 1,5 điểm | |||||||||
Tổng số câu TN/TL | 6 | 1 | 2 | 2 | 0 | 2 | 0 | 1 | 8 | 6 | 14 | |
Điểm số | 3 | 1 | 1 | 2 | 0 | 2 | 0 | 1 | 4 | 6 | 10 | |
Tổng số điểm | 4 điểm 40% | 3 điểm 30% | 2 điểm 20% | 1 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
TRƯỜNG THCS.........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 (VẬT LÍ) – CÁNH DIỀU
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL (số ý) | TN (số câu) | |||
NĂNG LƯỢNG CƠ HỌC | 6 | 8 | ||||
1. Công và công suất | Nhận biết | - Nhận biết được công thức tính công, công suất và giải thích được cái đại lượng trong công thức. | 1 | 1 | C2 | C1 |
2. Cơ năng | Thông hiểu | - Xác định được thế năng, động năng và cơ năng của vật ở các vị trí khác nhau. | 2 | C1 | ||
ÁNH SÁNG | ||||||
3. Khúc xạ ánh sáng và phản xạ toàn phần | Nhận biết | - Nhận biết được tia khúc xạ, tia phản xạ, tia pháp tuyến…. - Nhận biết được công thức liên quan đến góc ith. | 2 | C2,3 | ||
Thông hiểu | - Xác định được các đặc điểm của hiện tượng khúc xạ ánh sánh. | 1 | C4 | |||
4. Hiện tượng tán sắc ánh sáng. Màu sắc ánh sáng | Vận dụng | - Nhận ra được đường đi của tia sáng. - Vận dụng kiến thức về định luật khúc xạ ánh sáng để giải bài tập cụ thể. | 2 | C3 | ||
5. Sự khúc xạ ánh sáng qua thấu kính | Nhận biết | - Nhận biết được đặc điểm của thấu kính hội tụ. - Nhận biết được đường đi của các tia qua thấu kính. | 1 | C5 | ||
Vận dụng cao | - Nắm được đặc điểm của thấu kính hội tụ. | 1 | C4 | |||
6. Sự tạo ảnh qua thấu kính. Kính lúp | Nhận biết | - Nhận biết được các thông số ghi trên kính lúp. - Nhận biết được đặc điểm của sự tạo ảnh qua thấu kính. | 2 | C6,7 | ||
Thông hiểu | - Xác định được đặc điểm của ảnh qua thấu kính khi dịch chuyển vật. | 1 | C8 |