Đề thi cuối kì 1 KHTN 9 Vật lí Cánh diều (Đề số 2)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Khoa học tự nhiên 9 (Vật lí) cánh diều Cuối kì 1 Đề số 2. Cấu trúc đề thi số 2 học kì 1 môn KHTN 9 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án vật lí 9 cánh diều
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
KHOA HỌC TỰ NHIÊN (VẬT LÍ) 9 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Công được xác định bởi biểu thức
A. A = Ps.
B. A = Fs.
C. A = Fh.
D. A = Ph.
Câu 2. Chiết suất các môi trường có giá trị
A. nhỏ hơn 1.
B. lớn hơn 1.
C. gần đúng bằng 1.
D. gần đúng bằng 0.
Câu 3. Thấu kính là gì?
A. Là một khối chất trong suốt, giới hạn bởi hai mặt cong.
B. Là một khối trong suốt, giới hạn bởi hai mặt cong hoặc một mặt phẳng và một mặt cong.
C. Là một khối chất trong suốt, được giới hạn bởi một mặt phẳng và một mặt cong, có phần rìa dày hơn phần giữa.
D. Là một khối chất trong suốt, được giới hạn bởi một mặt phẳng và một mặt cong, có phần rìa mỏng hơn phần giữa.
Câu 4. Tia tới song song với trục chính của thấu kính cho tia ló:
A. đi qua tiêu điểm chính của thấu kính.
B. truyền thẳng.
C. đi qua quang tâm của thấu kính.
D. song song với trục chính.
Câu 5. Thấu kính nào sau đây không phải thấu kính hội tụ?
A. | B. |
C. | D. |
Câu 6. Ảnh hứng được trên màn chắn gọi là gì?
A. Ảnh ảo.
B. Ảnh thật.
C. Ảnh qua thấu kính.
D. Ảnh qua kính lúp.
Câu 7. Kính lúp tạo ra ảnh có đặc điểm gì?
A. Ảnh thật, lớn hơn vật.
B. Ảnh thật, nhỏ hơn vật.
C. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật.
D. Ảnh ảo, lớn hơn vật.
Câu 8. Đặt vật trước thấu kính hội tụ, ở vị trí nào không tìm được ảnh rõ nét trên màn chắn?
A. d = 2f.
B. d < f.
C. d > f.
D. d = f.
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm)
a) Trong hình dưới đây, chậu cây nào có thế năng lớn nhất? Giải thích.
b) Đầu búa của một búa máy đóng cọc có trọng lượng 25 000 N và dược kéo lên độ cao 20 m so với mặt đất. Cọc bê tông được đặt ngay dưới đầu búa sao cho khi đầu búa được thả rơi xuống sẽ đập vào cọc bê tông. Ngay trước khi được thả rơi, khoảng cách từ đầu búa đến đầu trên của cọc bê tông là 1,4 m. Tính thế năng trọng trường của đầu búa trong hai trường hợp: Chọn mặt đất làm mốc thế năng và chọn đầu trên của cọc bê tông làm mốc thế năng.
Câu 2. (1,0 điểm) Nêu công thức tính công cơ học và giải thích ý nghĩa của các đại lượng có trong công thức đó.
Câu 3. (2,0 điểm) Chiếu tia sáng đỏ tới vuông góc với mặt bên AB của lăng kính tam giác cân ABC đặt trong không khí, có góc A = 30°. Biết chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là 1,513.
a) Tính góc khúc xạ của tia sáng tại mặt bên AB và mặt bên AC. Tính góc lệch của tia ló ra khỏi lăng kính so với tia tới.
b) Vẽ đường truyền của tia sáng qua lăng kính.
Câu 4. (1,0 điểm) Một cái đinh được cắm vuông góc vào tâm O của một tấm gỗ hình tròn có bán kính R = 0,05 m. Tấm gỗ được thả nổi trên mặt thoáng của một chậu nước. Đầu A của đinh ở trong nước. Cho chiết suất của nước là n = . Cho chiều dài OA giảm dần. Xác định khoảng cách OA để mắt không còn nhìn thấy đầu A của đinh.
BÀI LÀM
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN (VẬT LÍ) 9 – CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
NĂNG LƯỢNG CƠ HỌC | 1. Công và công suất | 1 | 1 | 1,5, điểm | ||||||||
2. Cơ năng | 0 | 2 | 2,0 điểm | |||||||||
ÁNH SÁNG | 3. Khúc xạ ánh sáng và phản xạ toàn phần | 1 | 1 | 1,5 điểm | ||||||||
4. Hiện tượng tán sắc ánh sáng. Màu sắc ánh sáng | 0 | 2 | 2,0 điểm | |||||||||
5. Sự khúc xạ ánh sáng qua thấu kính | 2 | 1 | 1,5 điểm | |||||||||
6. Sự tạo ảnh qua thấu kính. Kính lúp | 2 | 1 | 1,5 điểm | |||||||||
Tổng số câu TN/TL | 6 | 1 | 2 | 2 | 0 | 2 | 0 | 1 | 8 | 6 | 14 | |
Điểm số | 3 | 1 | 1 | 2 | 0 | 2 | 0 | 1 | 4 | 6 | 10 | |
Tổng số điểm | 4 điểm 40% | 3 điểm 30% | 2 điểm 20% | 1 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
TRƯỜNG THCS.........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 (VẬT LÍ) – CÁNH DIỀU
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL (số ý) | TN (số câu) | |||
NĂNG LƯỢNG CƠ HỌC | 6 | 8 | ||||
1. Công và công suất | Nhận biết | - Nhận biết được công thức tính công và giải thích được cái đại lượng trong công thức. | 1 | 1 | C2 | C1 |
2. Cơ năng | Thông hiểu | - Xác định được thế năng của vật ở các độ cao (cách chọn mốc) khác nhau. | 2 | C1 | ||
ÁNH SÁNG | ||||||
3. Khúc xạ ánh sáng và phản xạ toàn phần | Nhận biết | - Nhận biết được giá trị chiết suất của môi trường. | 1 | C2 | ||
Vận dụng cao | - Vận dụng được biểu thức | 1 | C4 | |||
4. Hiện tượng tán sắc ánh sáng. Màu sắc ánh sáng | Vận dụng | - Nhận ra được đường đi của tia sáng qua lăng kính. - Vận dụng kiến thức hình học để giải bài tập cụ thể. | 2 | C3 | ||
5. Sự khúc xạ ánh sáng qua thấu kính | Nhận biết | - Nhận biết được khái niệm thấu kính. - Nhận biết được đường đi của các tia qua thấu kính. | 2 | C3,4 | ||
Thông hiểu | - Nắm được đặc điểm của thấu kính hội tụ. | 1 | C5 | |||
6. Sự tạo ảnh qua thấu kính. Kính lúp | Nhận biết | - Nhận biết được các tính chất của ảnh khi đi qua thấu kính. | 2 | C6,7 | ||
Thông hiểu | - Nắm được tính chất của ảnh bằng cách so sánh khoảng cách từ ảnh đến thấu kính với tiêu cự của thấu kính. | 1 | C8 |