Đề thi giữa kì 1 KHTN 9 Vật lí Cánh diều (Đề số 4)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Khoa học tự nhiên 9 (Vật lí) cánh diều Giữa kì 1 Đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 giữa kì 1 môn KHTN 9 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án vật lí 9 cánh diều
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
KHOA HỌC TỰ NHIÊN (VẬT LÍ) 9 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Công suất được tính bằng công thức nào?
A.
B.
C.
D.
Câu 2. Đơn vị nào dưới đây không dùng để đo công?
A. Niuton (N).
B. Jun (J).
C. Calo (cal).
D. British Thermal Unit (BTU).
Câu 3. Trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào có cơ năng?
A. Quả bóng đang bay lên cao.
B. Hòn đá đang nằm trên mặt đất.
C. Xe ô tô đứng yên.
D. Cánh quạt đứng yên.
Câu 4. Quả bóng rổ nặng 650 g được một bạn học sinh ném đi với tốc độ 2 m/s thì động năng của bóng là
A. 13 J. B. 130 J. C. 2,6 J. D. 1,3 J.
Câu 5. Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, góc khúc xạ là góc tạo bởi
A. tia khúc xạ và đường pháp tuyến tại điểm tới.
B. tia khúc xạ và tia tới.
C. tia khúc xạ và mặt phân cách giữa hai môi trường.
D.tia khúc xạ và mặt phẳng tới.
Câu 6. Gọi n1 là chiết suất của môi trường chứa tia tới, n2 là chiết suất của môi trường chứa tia khúc xạ. Cách xác định góc tới hạn để xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần là
A. sinith = n1.n2. B. sinith = n1 + n2. C. sinith = . D. sinith =
.
Câu 7. Chiếu một chùm sáng trắng hẹp qua một lăng kính, quan sát phía sau lăng kính ta thấy
A. là một vệt sáng màu đơn sắc.
B. vẫn là một chùm ánh sáng trắng hẹp.
C. một dải màu như cầu vồng.
D. không thấy có ánh sáng nữa.
Câu 8. Hình vẽ nào chỉ đúng đường đi của tia sáng qua lăng kính khi nó được đặt trong không khí?
A. Hình A.
B. Hình A, B.
C. Hình C.
D. Hình A, D.
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) Một sinh viên thuê phòng trọ ở Hà Nội. Sinh viên này dùng các thiết bị điện và thời gian sử dụng trung bình trong 1 ngày như sau:
Thiết bị điện | Số lượng | Thời gian sử dụng |
Bóng đèn sợi đốt 220 V – 40 W | 1 | 5 giờ |
Nồi cơm điện 220 V – 1000 W | 1 | 50 phút |
Máy sấy tóc 220 V – 1200 W | 1 | 5 phút |
Ấm đun nước 220 V – 1500 W | 1 | 10 phút |
Biết các thiết bị đều hoạt động bình thường khi sửa dụng. Chủ phòng trọ tính 2 500 VNĐ/số điện.
a) Tính điện năng tiêu thụ của các thiết bị điện trong 1 tháng.
b) Tính số tiền điện mà sinh viên này cần trả cho chủ phòng trọ trong 1 tháng (30 ngày).
Câu 2. (1,0 điểm) Thế năng trọng trường là gì? Lấy ví dụ về các trường hợp có thế năng trọng trường trong đời sống.
Câu 3. (2,0 điểm) Tia sáng đi từ nước có chiết suất sang thủy tinh có chiết suất 1,5. Tính góc khúc xạ và góc lệch D tạo bởi tia khúc xạ và tia tới, biết góc tới i = 30o.
Câu 4. (1,0 điểm) Giải thích tại sao khi đặt một vật màu cam dưới ánh sáng trắng ta thấy vật màu cam, còn đặt vật màu xanh dưới ánh sáng trắng ta lại thấy vật màu xanh.
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN (VẬT LÍ) 9 – CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
NĂNG LƯỢNG CƠ HỌC | 1. Công và công suất | 2 | 1 | 1 | 3,0 điểm | |||||||
2. Cơ năng | 1 | 1 | 1 | 2,0 điểm | ||||||||
ÁNH SÁNG | 3. Khúc xạ ánh sáng và phản xạ toàn phần | 2 | 1 | 1 | 3,0 điểm | |||||||
4. Hiện tượng tán sắc ánh sáng. Màu sắc ánh sáng | 1 | 1 | 1 | 2,0 điểm | ||||||||
Tổng số câu TN/TL | 6 | 1 | 2 | 2 | 0 | 2 | 0 | 1 | 8 | 6 | 14 | |
Điểm số | 3 | 1 | 1 | 2 | 0 | 2 | 0 | 1 | 4 | 6 | 10 | |
Tổng số điểm | 4 điểm 40% | 3 điểm 30% | 2 điểm 20% | 1 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
TRƯỜNG THCS.........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 (VẬT LÍ) – CÁNH DIỀU
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL (số ý) | TN (số câu) | |||
NĂNG LƯỢNG CƠ HỌC | 6 | 8 | ||||
1. Công và công suất | Nhận biết | - Nhận biết được công thức tính công suất. - Nhận biết được đơn vị của công. | 2 | C1,2 | ||
Thông hiểu | - Xác định được công trong các bài tập đơn giản. | 1 | C1b | |||
Vận dụng | - Vận dụng biểu thức tính công và công suất để giải các bài tập cụ thể. | 1 | C1a | |||
2. Cơ năng | Nhận biết | - Nhận biết được vật có cơ năng. - Nhận biết được động năng là gì và lấy được ví dụ về trường hợp vật có động năng trong đời sống | 1 | 1 | C2 | C3 |
Thông hiểu | - Xác định được động năng của vật trong trường hợp đơn giản | 1 | C4 | |||
ÁNH SÁNG | ||||||
3. Khúc xạ ánh sáng và phản xạ toàn phần | Nhận biết | - Nhận biết được các quy ước trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng. - Phát biểu được công thức tính góc tới hạn. | 2 | C5,6 | ||
Vận dụng | - Vận dụng được biểu thức | 2 | C3 | |||
4. Hiện tượng tán sắc ánh sáng. Màu sắc ánh sáng | Nhận biết | - Nêu được ánh sáng trắng bị tán sắc khi đi qua lăng kính. | 1 | C7 | ||
Thông hiểu | - Nhận ra được đường đi của tia sáng qua lăng kính. - Giải thích được một số hiện tượng đơn giản thường gặp trong thực tế dựa vào kiến thức về màu sắc ánh sáng. | 1 | 1 | C4 | C8 |