Đề thi giữa kì 1 KHTN 9 Vật lí Cánh diều (Đề số 5)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Khoa học tự nhiên 9 (Vật lí) cánh diều Giữa kì 1 Đề số 5. Cấu trúc đề thi số 5 giữa kì 1 môn KHTN 9 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án vật lí 9 cánh diều
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
KHOA HỌC TỰ NHIÊN (VẬT LÍ) 9 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Công suất được định nghĩa là
A. lực tác dụng trên một quãng đường.
B. tốc độ thực hiện công.
C. quãng đường dịch chuyển của vật.
D. khả năng thực hiện công của một vật.
Câu 2. Đơn vị nào dưới đây dùng để đo công?
A. Niuton (N).
B. Mã lực (HP).
C. Calo (cal).
D. Oát (W).
Câu 3. Động năng của vật được xác định bằng biểu thức
A.
B.
C.
D.
Câu 4. Một con lắc đang dao động từ vị trí A sang vị trí C và ngược. Nếu lấy mốc tính độ cao là mặt đất và bỏ qua ma sát với không khí thì tại điểm A và điểm C, con lắc:
A. có cơ năng bằng không
B. chỉ có thế năng hấp dẫn
C. chỉ có động năng
D. có cả động năng và thế năng hấp dẫn
Câu 5. Với n là chiết suất môi trường, c là tốc độ ánh sáng truyền trong chân không và v là tốc độ ánh sáng truyền trong môi trường đó, công thức nào sau đây đúng?
A.
B.
C. n = v.c.
D. n = v2.c.
Câu 6. Hình dưới mô tả tia sáng bị khúc xạ khi đi từ không khí vào nước. Trong đó tia SI được gọi là gì?
A. Tia khúc xạ.
B. Tia phản xạ
C. Tia tới.
D. Tia pháp tuyến.
Câu 7. Lăng kính đơn giản thường có tiết diện hình gì?
A. Hình tròn.
B. Hình vuông.
C. Hình chữ nhật.
D. Hình tam giác.
Câu 8. Một quả táo có màu đỏ khi đặt dưới ánh sáng mặt trời. Đặt quả bóng này trong phòng tối, sau đó chiếu ánh sáng màu lam vào quả táo thì ta sẽ thấy nó có màu gì?
A. Đỏ.
B. Lam.
C. Đen.
D. Cam.
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) Hai xe nâng được dùng để nâng thùng hàng từ mặt đất tới sàn một xe tải có độ cao 1,5 m. Xe thứ nhất nâng thùng hàng có trọng lượng 600 N hết thời gian 10 s. Xe thứ hai nâng thùng hàng có trọng lượng 800 N hết 15 s.
a) Tính công mà mỗi xe đã thực hiện để nâng thùng hàng.
b) So sánh công suất của mỗi xe.
Câu 2. (1,0 điểm) Cơ năng là gì? Nêu sự chuyển hóa năng lượng của vật.
Câu 3. (2,0 điểm) Một tia sáng SI đổi phương truyền khi đi từ không khí vào thủy tinh tại điểm tới I như hình vẽ.
a) Tia sáng trong thủy tinh bị lệch ra xa hay lại gần với pháp tuyến tại I? Giải thích.
b) Tính chiết suất của thủy tinh.
Câu 4. (1,0 điểm) Em có một tấm kính lọc A màu đỏ và một tấm kính lọc B màu tím. Nếu nhìn một tờ giấy trắng qua hai tấm lọc kính đó thì em sẽ thấy tờ giấy màu gì? Vì sao?
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN (VẬT LÍ) 9 – CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
NĂNG LƯỢNG CƠ HỌC | 1. Công và công suất | 2 | 1 | 1 | 3,0 điểm | |||||||
2. Cơ năng | 1 | 1 | 1 | 2,0 điểm | ||||||||
ÁNH SÁNG | 3. Khúc xạ ánh sáng và phản xạ toàn phần | 2 | 1 | 1 | 3,0 điểm | |||||||
4. Hiện tượng tán sắc ánh sáng. Màu sắc ánh sáng | 1 | 1 | 1 | 2,0 điểm | ||||||||
Tổng số câu TN/TL | 6 | 1 | 2 | 2 | 0 | 2 | 0 | 1 | 8 | 6 | 14 | |
Điểm số | 3 | 1 | 1 | 2 | 0 | 2 | 0 | 1 | 4 | 6 | 10 | |
Tổng số điểm | 4 điểm 40% | 3 điểm 30% | 2 điểm 20% | 1 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
TRƯỜNG THCS.........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 (VẬT LÍ) – CÁNH DIỀU
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL (số ý) | TN (số câu) | |||
NĂNG LƯỢNG CƠ HỌC | 6 | 8 | ||||
1. Công và công suất | Nhận biết | - Nhận biết được định nghĩa công suất. - Nhận biết được đơn vị của công. | 2 | C1,2 | ||
Thông hiểu | - Xác định được công trong các bài tập đơn giản. | 1 | C1b | |||
Vận dụng | - Vận dụng biểu thức tính công và công suất để giải các bài tập cụ thể. | 1 | C1a | |||
2. Cơ năng | Nhận biết | - Nhận biết được biểu thức tính động năng. - Nêu được khái niệm cơ năng và sự chuyển hóa năng lượng của vật. | 1 | 1 | C2 | C3 |
Thông hiểu | - Xác định được năng lượng của vật trong trường hợp đơn giản. | 1 | C4 | |||
ÁNH SÁNG | ||||||
3. Khúc xạ ánh sáng và phản xạ toàn phần | Nhận biết | - Nhận biết được chiết suất của môi trường. - Nhận biết được các quy ước trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng. | 2 | C5,6 | ||
Vận dụng | - Vận dụng được biểu thức | 2 | C3 | |||
4. Hiện tượng tán sắc ánh sáng. Màu sắc ánh sáng | Nhận biết | - Nêu được cấu tạo của lăng kính. | 1 | C7 | ||
Thông hiểu | - Nhận ra được đường đi của tia sáng qua lăng kính. - Giải thích được một số hiện tượng đơn giản thường gặp trong thực tế dựa vào kiến thức về màu sắc ánh sáng. | 1 | 1 | C4 | C8 |