Đề thi cuối kì 1 lịch sử và địa lí 4 cánh diều (Đề số 3)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Lịch sử và Địa lí 4 cánh diều Cuối kì 1 Đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 học kì 1 môn Lịch sử Địa lí 4 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án lịch sử và địa lí 4 cánh diều
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 4 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (0,5 điểm). Vùng Đồng bằng Bắc Bộ không tiếp giáp với vùng nào?
A. Đông bằng sông Cửu Long
B. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Vùng Duyên hải miền Trung.
D. Vịnh Bắc Bộ.
Câu 2 (0,5 điểm). Dân tộc nào chủ yếu sống ở vùng Đồng bằng Bắc Bộ?
A. Dân tộc Tày.
B. Dân tộc Mường.
C. Dân tộc Kinh.
D. Dân tộc Thái.
Câu 3 (0,5 điểm). Văn minh sông Hồng còn được gọi là?
A. Văn minh đồ đá.
B. Văn minh Lưỡng Hà.
C. Văn minh Văn Lang – Âu Lạc.
D. Văn minh hiện đại.
Câu 4 (0,5 điểm). Hà Nội nằm ở vùng trung tâm nào?
A. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Vùng Bắc Trung Bộ.
C. Vùng đồng bằng Bắc bộ.
D. Vùng Đông Nam Bộ.
Câu 5 (0,5 điểm). Nhà vua nào đã cho xây dựng Văn Miếu .
A. Lý Thái Tổ.
B. Lý Thánh Tông.
C. Lý Nhân Tông.
D. Lý Huệ Tông.
Câu 6 (0,5 điểm). Đất của vùng Đồng bằng Bắc Bộ là loại đất nào?
A. Đất cằn cỗi, bạc màu.
B. Đất nhiễm mặn.
C. Đất bồi phù sa.
D. Đất phèn.
Câu 7 (0,5 điểm). Đâu là biểu tượng cho nền văn hóa Đông Sơn?
A. Trống đồng Đông Sơn.
B. Lụa Đông Sơn.
C. Gốm sứ Đông Sơn.
D. Giỏ tre Đông Sơn.
Câu 8 (0,5 điểm). Các tấm bia tiến sĩ thể hiện điều gì?
A. Tôn vinh những người có công chống giặc ngoại xâm.
B. Tôn vinh những nhà hiền triết nổi tiếng.
C. Tôn vinh những vị vua thời Lý.
D. Tôn vinh người hiền tài và truyền thống hiếu học.
Câu 9 (0,5 điểm). Tại sao đất ở vùng Đồng bằng Bắc Bộ có nhiều vùng trũng?
A. Do lượng mưa quá cao.
B. Do cấu tạo của địa chất.
C. Do hoạt động của trồng trọt của con người.
D. Diện tích đất không được bồi đắp phù sa hằng năm.
Câu 10 (0,5 điểm). Hoạt động sản xuất truyền thống ở vùng Đồng bằng Bắc Bộ là?
A. Làm gốm sứ.
B. Làm vải lụa.
C. Trồng lúa nước.
D. Trông cây ăn quả.
Câu 11 (0,5 điểm). Phương tiện di chuyển chủ yếu của người Việt cổ là?
A. Xe ngựa.
B. Tàu hỏa.
C. Thuyền, bè.
D. Xe đạp.
...........................................
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Trình bày vị trí địa lí của vùng Đồng bằng Bắc Bộ.
Câu 2 (1,0 điểm). Tại sao vua Lý Thái Tổ chọn Đại La làm kinh đô.
BÀI LÀM
….………………………………………………………………………………………….
….………………………………………………………………………………………….
….………………………………………………………………………………………….
TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 4 – CÁNH DIỀU
Chủ đề/ Bài học | Mức độ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Mức 1 Nhận biết | Mức 2 Kết nối | Mức 3 Vận dụng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
CHỦ ĐỀ 3: ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ | |||||||||
Bài 6. Thiên nhiên vùng Đồng bằng Bắc Bộ | 2 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 3 | 1 | 3,5 |
Bài 7. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Đồng bằng Bắc Bộ | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 1 |
Bài 8. Sông Hồng và văn minh sông Hồng | 2 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 4 | 0 | 2 |
Bài 9. Thăng Long – Hà Nội | 1 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 2 | 1 | 2 |
Bài 10. Văn Miếu – Quốc Tử Giám | 2 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 3 | 0 | 1,5 |
Tổng số câu TN/TL | 8 | 1 | 4 | 1 | 2 | 0 | 14 | 2 | 10,0 |
Điểm số | 4,0 | 2,0 | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 0 | 7,0 | 3,0 | 10,0 |
Tổng số điểm | 6,0 60% | 3,0 30% | 1,0 10% | 10,0 100% | 10,0 100% |
TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 4 – CÁNH DIỀU
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL | |||
CHỦ ĐỀ 3: ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ | ||||||
Bài 6. Thiên nhiên vùng Đồng bằng Bắc Bộ | Nhận biết | Xác định được vị trí địa lí của vùng Đồng bằng Bắc Bộ. | 2 | 1 | C1, C6 | C1 (TL) |
Kết nối | Nêu được những đặc điểm thiên nhiên của vùng Đồng bằng Bắc Bộ. | 1 | C9 | |||
Bài 7. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Đồng bằng Bắc Bộ | Nhận biết | Kể tên được một số dân tộc ở vùng Đồng bằng Bắc Bộ. | 1 | C2 | ||
Kết nối | - Nhận xét sự phân bố dân cư ở vùng Đồng bằng Bắc Bộ. - Mô tả được một số nét văn hoá ở làng quê vùng Đồng bằng Bắc Bộ. | 1 | C10 | |||
Bài 8. Sông Hồng và văn minh sông Hồng | Nhận biết | Trình bày được một số thành tựu tiêu biểu của văn minh sông Hồng. | 2 | C3, C7 | ||
Kết nối | Mô tả được một số nét cơ bản về đời sống vật chất và tinh thần của người Việt cổ. | 1 | C11 | |||
Vận dụng | Đề xuất được ở mức độ đơn giản một số biện pháp để giữ gìn và phát huy giá trị của sông Hồng. | 1 | C13 | |||
Bài 9. Thăng Long – Hà Nội | Nhận biết | - Xác định được vị trí địa lí của Thăng Long - Hà Nội. - Nêu được đặc điểm tự nhiên của Thăng Long. - Nêu được một số tên gọi khác của Thăng Long - Hà Nội. | 1 | C4 | ||
Kết nối | - Trình bày được một số nét chính về lịch sử Thăng Long - Hà Nội. - Nêu được Hà Nội là trung tâm chính trị, kinh tế, văn hoá, giáo dục quan trọng của Việt Nam. | 1 | C12 | |||
Bài 10. Văn Miếu – Quốc Tử Giám | Nhận biết | Xác định được một số công trình tiêu biểu của di tích Văn Miếu - Quốc Tử Giám. | 2 | C5, C8 | ||
Kết nối | Mô tả được kiến trúc và chức năng của một trong các công trình Văn Miếu, Quốc Tử Giám, nhà bia Tiến sĩ. | 1 | C2 (TL) | |||
Vận dụng | - Bày tỏ được cảm nghĩ về truyền thống hiếu học của dân tộc Việt Nam. - Đề xuất một số biện pháp để giữ gìn các di tích lịch sử. | 1 | C14 |