Đề thi cuối kì 1 lịch sử và địa lí 4 chân trời sáng tạo (Đề số 5)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Lịch sử và Địa lí 4 chân trời sáng tạo Cuối kì 1 Đề số 5. Cấu trúc đề thi số 5 học kì 1 môn Lịch sử Địa lí 4 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án lịch sử và địa lí 4 chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (0,5 điểm). Sông nào lớn nhất vùng đồng bằng Bắc bộ?
A. Sông Đáy
B. Sông Đuống
C. Sông Hồng
D. Sông Trà Lý
Câu 2 (0,5 điểm). Sản xuất lúa gạo
A. Là ngành không xuất hiện ở Đồng bằng Bắc bộ
B. Là ngành không được chú trọng ở vùng Đồng bằng Bắc bộ
C. Là ngành sôi nổi ở Đồng bằng Bắc bộ
D. Là ngành không ai làm ở Đồng bằng Bắc bộ
Câu 3 (0,5 điểm). Các lễ hội thường được tổ chức vào mùa
A. Đông
B. Thu
C. Hạ
D. Xuân
Câu 4 (0,5 điểm). Sông Hồng có chiều dài khoảng bao nhiêu?
A. 1129 km
B. 1159 km
C. 1139 km
D. 1149 km
Câu 5 (0,5 điểm). Năm 1397 Hà Nội có tên là gì?
A. Đông Nam
B. Đại Việt
C. Thăng Long
D. Đông Đô
Câu 6 (0,5 điểm). Khuê Văn Các thuộc khu di tích
A. Vua Hùng
B. Văn Miếu Quốc Tử Giám
C. Hồ Ba Bể
D. Hồ Gươm
Câu 7 (0,5 điểm). Đồng bằng Bắc bộ tiếp giáp với vùng biển nào?
A. Vịnh Nam bộ
B. Vịnh Trung bộ
C. Vịnh Bắc bộ
D. Vịnh Ba Lan
Câu 8 (0,5 điểm). Sông Hồng là
A. Khởi nguồn cho nền văn minh lúa nước của Việt Nam
B. Khởi nguồn cho nền văn minh ở Việt Nam
C. Khởi nguồn cho nền văn hóa Việt Nam
D. Khởi nguồn cho nền kinh tế Việt Nam
Câu 9 (0,5 điểm). Đâu không phải là tên một trò chơi dân gian của vùng Đồng bằng Bắc Bộ?
A. Đánh đu.
B. Đua xuồng ba lá.
C. Hát quan họ.
D. Cờ người.
Câu 10 (0,5 điểm). Văn minh sông Hồng hình thành cách đây khoảng
A. 2800 năm
B. 2700 năm
C. 2500 năm
D. 2600 năm
Câu 11 (0,5 điểm). Thăng Long tứ trấn chỉ
A. Bốn vị thần
B. Bốn vị thần bốn phía của Hà Nội
C. Bốn mùa
D. Bốn vị vua
........................................…
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Nêu những thuận lợi và khó khăn của vùng Đồng bằng Bắc Bộ.
Câu 2 (1,0 điểm). Vùng Đồng bằng Bắc Bộ có những điều kiện nào để phát triển nghề trồng lúa nước?
BÀI LÀM
….………………………………………………………………………………………….
….………………………………………………………………………………………….
….………………………………………………………………………………………….
TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Chủ đề/ Bài học | Mức độ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Mức 1 Nhận biết | Mức 2 Kết nối | Mức 3 Vận dụng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
CHỦ ĐỀ 3: ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ | |||||||||
Bài 8. Thiên nhiên vùng Đồng bằng Bắc Bộ | 2 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 1 | 3 |
Bài 9. Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Đồng bằng Bắc Bộ | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 | 1,5 |
Bài 10. Một số nét văn hóa ở làng nghề vùng Đồng bằng Bắc Bộ. | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 1 |
Bài 11. Sông Hồng và văn minh sông Hồng. | 2 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 1,5 |
Bài 12. Thăng Long – Hà Nội | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 | 0 | 1,5 |
Bài 13. Văn Miếu – Quốc Tử Giám | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 | 0 | 1,5 |
Tổng số câu TN/TL | 8 | 1 | 4 | 1 | 2 | 0 | 14 | 2 | 10,0 |
Điểm số | 4,0 | 2,0 | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 0 | 7,0 | 3,0 | 10,0 |
Tổng số điểm | 6,0 60% | 3,0 30% | 1,0 10% | 10,0 100% | 10,0 100% |
TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL | |||
CHỦ ĐỀ 3: ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ | ||||||
Bài 8. Thiên nhiên vùng Đồng bằng Bắc Bộ | Nhận biết | Nêu những thuận lợi và khó khăn của vùng Đông bằng Bắc Bộ. | 2 | 1 | C1, C7 | C1 (TL) |
Bài 9. Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Đông bằng Bắc Bộ | Nhận biết | Kể được tên một số dân tộc ở vùng Đồng bằng Bắc Bộ. | 1 | C2 | ||
Kết nối | - Nhận biết được làng nghề chuyên làm gốm của vùng Đồng bằng Bắc Bộ. - Nhận biết hoạt động sản xuất nông nghiệp truyền thống ở vùng Đồng bằng Bắc Bộ. | 1 | C2 (TL) | |||
Bài 10. Một số nét văn hóa ở vùng Đông bằng Bắc Bộ | Nhận biết | - Nhận biết một số lễ hội nổi tiếng ở vùng Đồng bằng sông Hồng. - Nhận biết được đặc điểm nhà của người dân vùng Đồng bằng Bắc Bộ. | 1 | C3 | ||
Kết nối | Nhận biết một số nét văn hoá ở làng quê vùng Đồng bằng Bắc Bộ . | 1 | C9 | |||
Bài 11. Sông Hồng và văn minh sông Hồng | Nhận biết | - Nhận biết các tên gọi khác của sông Hồng. - Nhận biết nơi đầu tiên phát hiện trống đồng Đông Sơn. | 2 | C4, C8 | ||
Kết nối | Mô tả được một số nét cơ bản về đời sống vật chất và tinh thần của người Việt cổ. | 1 | C10 | |||
Bài 12. Thăng Long – Hà Nội | Nhận biết | Nhận biết tên gọi khác của Hà Nội. | 1 | C5 | ||
Kết nối | Tìm ngôi đền không thuộc bốn ngôi đền thờ bốn vị thần trấn giữ bốn phía đông, tây, nam, bắc. | 1 | C11 | |||
Vận dụng | Thể hiện được ý thức giữ gìn và phát huy truyền thống văn hoá của Thăng Long - Hà Nội. | 1 | C13 | |||
Bài 13. Văn Miếu – Quốc Tử Giám | Nhận biết | - Nhận biết được vai trò của Quốc Tử Giám dưới thời Lý. | 1 | C6 | ||
Kết nối | - Lí giải vì sao lại nói Hà Nội là trung tâm chính trị, kinh tế, văn hóa, giáo dục của đất nước. - Tìm hiểu ý nghĩa của việc dựng bia ghi danh những người đỗ đạt ở Văn Miếu. | 1 | C12 | |||
Vận dụng | Đề xuất được ở mức độ đơn giản một số biện pháp để giữ gìn các di tích lịch sử. | 1 | C14 |