Đề thi giữa kì 2 lịch sử và địa lí 4 chân trời sáng tạo (Đề số 5)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Lịch sử và Địa lí 4 chân trời sáng tạo giữa kì 2 đề số 5. Cấu trúc đề thi số 5 giữa kì 2 môn Lịch sử và Địa lí 4 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án lịch sử và địa lí 4 chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT ………………. |
Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC…………... |
Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. |
Mã phách |
"
Điểm bằng số
|
Điểm bằng chữ |
Chữ ký của GK1 |
Chữ ký của GK2 |
Mã phách |
ĐỀ BÀI
- PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (0,5 điểm). Vùng Duyên hải miền Trung có đặc điểm địa hình như thế nào?
- Địa hình dốc.
- Địa hình đồi núi.
- Địa hình đa dạng.
- Địa hình ven biển.
Câu 2 (0,5 điểm). Chọn phát biểu sai về vị trí địa lí của vùng Duyên hải miền Trung?
- Phía tây giáp với Lào và vùng Tây Nguyên.
- Phía đông là vùng biển rộng lớn.
- Phía nam giáp vùng Nam Bộ.
- Phía bắc giáp vùng Nam Bộ.
Câu 3 (0,5 điểm). Vật dụng gắn liền với cuộc sống của người dân miền núi ở vùng Duyên hải miền Trung là
- những chiếc gùi, dao phát cỏ,…
- thuyền thúng, lưới đánh cá,…
- thuyền thúng, những chiếc gùi,…
- dao phát cỏ, lưới đánh cá,…
Câu 4 (0,5 điểm). Tại sao đường bờ biển là điều kiện thuận lợi để xây dựng các cảng biển ở vùng Duyên hải miền Trung?
- Vì đường bờ biển ở vùng Duyên hải miền Trung có ít vịnh nước sâu và kín gió.
- Vì đường bờ biển ở vùng Duyên hải miền Trung có nhiều vịnh nước sâu và kín gió.
- Vì đường bờ biển ở vùng Duyên hải miền Trung có nhiều vịnh nước sâu và nhiều gió.
- Vì đường bờ biển ở vùng Duyên hải miền Trung ít nhiều vịnh nước sâu và nhiều gió.
Câu 5 (0,5 điểm). Hướng vị đặc trưng của ẩm thực vùng Duyên hải miền Trung là
- chua và cay.
- mặn và đắng.
- ngọt và nhạt.
- cay và đậm đà.
Câu 6 (0,5 điểm). Lễ hội nào ở vùng Duyên hải miền Trung có phần nghi thức quan trọng nhất là cúng cá Ông?
- Lễ hội Vía Bà.
- Lễ hội Lam Kinh.
- Lễ hội Cầu Ngư.
- Lễ hội Đền vua Mai.
Câu 7 (0,5 điểm). Núi nào dưới đây là thắng cảnh nổi tiếng của đất Cố đô Huế?
- Núi Hương.
- Núi Ngự.
- Núi Ngũ Hành Sơn.
- Núi Sơn Trà.
Câu 8 (0,5 điểm). Hoàng thành của kinh thành Huế là nơi như thế nào?
- Hoàng thành là nơi vua và các triều thần điều hành việc nước.
- Hoàng thành là nơi dành riêng cho vua và gia đình.
- Hoàng thành là nơi yên nghỉ của các vua Nguyễn.
- Hoàng thành là nơi có kiến trúc độc đáo, chạm khắc tỉ mỉ.
Câu 9 (0,5 điểm). Phố cổ Hội An thuộc thành phố nào?
- Thành phố Minh An.
- Thành phố Quảng Ninh.
- Thành phố Quảng Nam.
- Thành phố Hội An.
Câu 10 (0,5 điểm). Năm 1719, chúa Nguyễn Phúc Chu thăm Hội An, đặt tên cho Chùa Cầu là “Lai Viễn Kiều”. Tên này có ý nghĩa gì?
- Có ý nghĩa là “Giọt ánh sáng đậu lại”.
- Có ý nghĩa là “Ngưng tụ hào quang”.
- Có ý nghĩa là “Cầu đón khách phương xa”.
- Có ý nghĩa là “Cầu hữu nghị Việt – Nhật”.
Câu 11 (0,5 điểm). Kiểu rừng đặc trưng của Tây Nguyên là
- rừng lá kim.
- rừng ngập mặn.
- rừng khộp.
- rừng núi đá vôi.
Câu 12 (0,5 điểm). Chọn phát biểu sai về đặc điểm thiên nhiên ở Tây Nguyên?
- Địa hình vùng Tây Nguyên chủ yếu là các cao nguyên xếp tầng.
- Lượng mưa lớn, chủ yếu tập trung vào mùa khô.
- Mùa khô, nhiều tháng có hiện tượng khô hạn.
- Vùng Tây Nguyên có diện tích rừng lớn.
Câu 13 (0,5 điểm). Tây Nguyên có quy mô và mật độ dân số như thế nào?
- Tây Nguyên có quy mô dân số và mật độ dân số thấp nhất.
- Tây Nguyên có quy mô dân số cao, mật độ dân số thấp.
- Tây Nguyên có quy mô và mật độ dân số cao nhất.
- Tây Nguyên có quy mô dân số thấp, mật độ dân số cao.
Câu 14 (0,5 điểm). Chọn phát biểu sai về hoạt động sản xuất ở Tây Nguyên
- Tây Nguyên có thế mạnh phát triển cây công nghiệp.
- Tây Nguyên có thế mạnh phát triển chăn nuôi gia súc lớn.
- Sản xuất thủy điện không chỉ phục vụ Tây Nguyên mà còn cung cấp nguồn năng lượng quan trọng cho các vùng khác.
- Tây Nguyên không phát triển các trang trại nuôi bò lấy thịt
- PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Em hãy trình bày 5 vai trò của rừng ở vùng Tây Nguyên và 3 biện pháp bảo vệ rừng ở Tây Nguyên.
Câu 2 (1,0 điểm). Tại sao cố đô Huế thu hút đông đảo du khách trong nước và quốc tế đến tham quan, tìm hiểu? Em hãy đề xuất 3 biện pháp để góp phần bảo tồn và gìn giữ giá trị của Cố đô Huế.
BÀI LÀM:
……………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………...……………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………..
TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2023 - 2024)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Chủ đề/ Bài học |
Mức độ |
Tổng số câu
|
Điểm số |
||||||
Mức 1 Nhận biết |
Mức 2 Kết nối |
Mức 3 Vận dụng |
|||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
CHỦ ĐỀ 4: DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG |
|||||||||
Bài 14. Thiên nhiên vùng Duyên hải miền Trung. |
1 |
1 |
2 |
0 |
1,0 |
||||
Bài 15. Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Duyên hải miền Trung. |
1 |
1 |
2 |
0 |
1,0 |
||||
Bài 16. Một số nét văn hóa ở vùng Duyên hải miền Trung. |
1 |
1 |
2 |
0 |
1,0 |
||||
Bài 17. Cố đô Huế. |
1 |
1 |
1 |
2 |
1 |
2,0 |
|||
Bài 18. Phố cổ Hội An |
1 |
1 |
1 |
1 |
1,0 |
||||
CHỦ ĐỀ 5: TÂY NGUYÊN |
|||||||||
Bài 19. Thiên nhiên vùng Tây Nguyên |
1 |
1 |
1 |
2 |
1 |
3,0 |
|||
Bài 20. Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Tây Nguyên |
1 |
1 |
2 |
0 |
1,0 |
||||
Tổng số câu TN/TL |
7 |
1 |
7 |
0 |
0 |
1 |
14 |
2 |
10,0 |
Điểm số |
3,5 |
2,0 |
3,5 |
0 |
0 |
1,0 |
7,0 |
3,0 |
10,0 |
Tổng số điểm |
5,5 55% |
3,5 35% |
1,0 10% |
10,0 100% |
10,0 100% |
TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt |
Số câu TL/ Số câu hỏi TN |
Câu hỏi |
||
TN (số câu) |
TL (số câu) |
TN
|
TL |
|||
CHỦ ĐỀ 4: DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG |
|
|
||||
Bài 14. Thiên nhiên vùng Duyên hải miền Trung. |
Nhận biết |
Nhận biết đặc điểm địa hình của vùng Duyên hải miền Trung |
1 |
C1 |
||
Kết nối |
Trình bày được vị trí địa lí của vùng Duyên hải miền Trung |
1 |
C2 |
|||
Bài 15. Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Duyên hải miền Trung. |
Nhận biết |
Nhận biết vật dụng chủ yếu trong đời sống người dân vùng Duyên hải miền Trung |
1 |
C3 |
||
Kết nối |
Xác định được tên một bãi biển nổi tiếng ở vùng Duyên hải miền Trung |
1 |
C4 |
|||
Bài 16. Một số nét văn hóa ở vùng Duyên hải miền Trung. |
Nhận biết |
Nhận biết vùng Duyên hải miền Trung là nơi nổi tiếng với nhiều di sản thế giới được UNESCO ghi danh Nhận biết hương vị đặc trưng của ẩm thực vùng Duyên hải miền Trung |
1 |
C5 |
||
Kết nối |
Trình bày được điểm nổi bật về văn hóa của vùng Duyên hải miền Trung |
1 |
C6 |
|||
Bài 17. Cố đô Huế. |
Nhận biết |
Nhận biết được tên thắng cảnh nổi tiếng của đất Cố đô Huế |
1 |
C7 |
||
Kết nối |
Mô tả được một số công trình tiêu biểu của Cố đô Huế |
1 |
C8 |
|||
Vận dụng |
Giải thích được tại sao cố đô Huế thu hút đông đảo du khách trong nước và quốc tế đến tham quan, tìm hiểu; Đề xuất biện pháp bảo bảo tồn và gìn giữ giá trị của Cố đô Huế. |
1 |
C2 (TL) |
|||
Bài 18. Phố cổ Hội An |
Nhận biết |
Nhận biết được vị trí phố cổ Hội An |
1 |
C9 |
||
Kết nối |
Mô tả được một số công trình kiến trúc tiêu biểu ở phố cổ Hội An |
1 |
C10 |
|||
CHỦ ĐỀ 5: TÂY NGUYÊN |
||||||
Bài 19. Thiên nhiên vùng Tây Nguyên |
Nhận biết |
- Nhận biết được kiểu rừng đặc trưng ở Tây Nguyên - Trình bày vai trò của rừng ở Tây Nguyên và biện pháp bảo vệ rừng ở Tây Nguyên |
1 |
1 |
C11 |
C1 (TL) |
Kết nối |
Trình bày được đặc điểm thiên nhiên ở Tây Nguyên |
1 |
C12 |
|||
Bài 20. Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Tây Nguyên |
Nhận biết |
Nhận biết đặc điểm dân cư ở Tây Nguyên |
1 |
C13 |
||
Kết nối |
Trình bày được một số hoạt động kinh tế chủ yếu ở vùng Tây nguyên |
1 |
C14 |