Đề thi giữa kì 2 lịch sử và địa lí 4 chân trời sáng tạo (Đề số 4)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Lịch sử và Địa lí 4 chân trời sáng tạo giữa kì 2 đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 giữa kì 2 môn Lịch sử và Địa lí 4 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án lịch sử và địa lí 4 chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT ………………. |
Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC…………... |
Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. |
Mã phách |
"
Điểm bằng số
|
Điểm bằng chữ |
Chữ ký của GK1 |
Chữ ký của GK2 |
Mã phách |
ĐỀ BÀI
- PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (0,5 điểm). Vùng Duyên hải miền Trung có khí hậu như thế nào?
- Khí hậu lạnh.
- Khí hậu nóng.
- Khí hậu lục địa.
- Khí hậu trung nhiệt.
Câu 2 (0,5 điểm). Vì sao vùng Duyên hải miền Trung thường có lũ lụt vào mùa mưa?
- Vì vùng Duyên hải miền Trung tiếp giáp với vùng biển nên thường có lũ lụt vào mùa mưa.
- Vì vùng Duyên hải miền Trung có các vùng đồng bằng ven biển và có độ dốc nên thường có lũ lụt vào mùa mưa.
- Vì vùng Duyên hải miền Trung có nhiều sông lớn nên thường gây lũ lụt vào mùa mưa.
- Vì vùng Duyên hải miền Trung có nhiều sông ngắn và có độ dốc lớn nên thường gây lũ lụt vào mùa mưa.
Câu 3 (0,5 điểm). Điều kiện thuận lợi để sản xuất muối ở vùng Duyên hải miền Trung là
- có ít nắng, ít mưa, nước biển mặn và sạch,…
- có nhiều nắng, ít mưa, nước biển mặn và bẩn,..
- có nhiều năng, ít mưa, nước biển mặn và sạch,…
- có nhiều nắng, nhiều mưa, nước biển mặn và sạch,…
Câu 4 (0,5 điểm). Tên một bãi biển nối tiếng của vùng Duyên hải miền Trung là
- Cửa Lò.
- Nghi Sơn.
- Sơn Dương.
- Dung Quất.
Câu 5 (0,5 điểm). Vùng nào được mệnh danh là “Con đường di sản”?
- Vùng Tây Nguyên.
- Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.
- Vùng Đồng bằng Bắc Bộ.
- Vùng Duyên hải miền Trung.
Câu 6 (0,5 điểm). Chọn phát biểu sai về một số điểm nổi bật của lễ hội Ka-tê ở vùng Duyên hải miền Trung?
- Lễ hội mang ý nghĩa cầu mưa thuận gió hòa.
- Phần hội chủ yếu là các trò chơi dân gian đặc trưng của cư dân vùng biển.
- Là dịp để những người Chăm đang sinh sống, làm việc ở khắp mọi nơi về đoàn tụ với gia đình.
- Phần hội có các trò chơi dân gian như đi cà kheo, làm bánh gừng, thi giã gạo,…
Câu 7 (0,5 điểm). Sông nào dưới đây là thắng cảnh nổi tiếng của đất Cố đô Huế?
- Sông Hương.
- Sông Ngự.
- Sông Cửu Long.
- Sông Lam.
Câu 8 (0,5 điểm). Tử Cấm Thành của kinh thành Huế là nơi như thế nào?
- Tử Cấm Thành là nơi vua và các triều thần điều hành việc nước.
- Tử Cấm Thành là nơi dành riêng cho vua và gia đình.
- Tử Cấm Thành là nơi yên nghỉ của các vua Nguyễn.
- Tử Cấm Thành là nơi có kiến trúc độc đáo, chạm khắc tỉ mỉ.
Câu 9 (0,5 điểm). Phố cổ Hội An thuộc tỉnh nào?
- Tỉnh Minh An.
- Tỉnh Hội An.
- Tỉnh Quảng Nam.
- Tỉnh Quảng Ninh.
Câu 10 (0,5 điểm). Chọn phát biểu đúng về nhà cổ Phùng Hưng?
- Mái công trình lợp ngói âm dương với những chi tiết trang trí tinh xảo.
- Được xây dựng theo kiểu miếu cổ Trung Hoa với mái lợp ngói ống.
- Là nơi để thờ cúng các vị tiền hiền, các vị thần che chở cho cuộc sống của người dân địa phương.
- Có kết cấu hai tầng với dạng nhà ống, hẹp ở chiều ngang và chiều sâu khá dài.
Câu 11 (0,5 điểm). Loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở vùng Tây Nguyên là
- đất đỏ badan.
- đất phèn.
- đất phù sa.
- đất sét.
Câu 12 (0,5 điểm). Vì sao vào mùa khô rừng Tây Nguyên dễ xảy ra cháy rừng?
- Vì người Tây Nguyên đốt nương rẫy, đốt đồng cỏ.
- Vì người Tây Nguyên không tuân thủ các quy định về phòng cháy rừng.
- Vì vào mùa khô, cây rụng lá do tình trạng nắng nóng và thiếu nước nên dễ xảy ra cháy rừng.
- Vì người Tây Nguyên hay bất cẩn gây ra cháy rừng.
Câu 13 (0,5 điểm). Tây Nguyên có đặc điểm dân cư như thế nào?
- Tây Nguyên là vùng thưa dân.
- Tây Nguyên là vùng đông dân.
- Tây Nguyên có mật độ dân số cao.
- Tây Nguyên có mật độ dân số cao nhất cả nước.
Câu 14 (0,5 điểm). Chọn phát biểu đúng về hoạt động sản xuất ở Tây Nguyên
- Ialy là nhà máy thủy điện có công suất thấp nhất Tây Nguyên.
- Tây Nguyên là vùng sản xuất thủy điện quan trọng của nước ta.
- Sản xuất thủy điện chỉ phục vụ cho vùng Tây Nguyên.
- Tây Nguyên có đàn gia súc nhỏ
- PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Cho bảng dưới đây:
Bảng nhiệt độ và lượng mưa trung bình tháng ở Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
Tháng |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Nhiệt độ (oC) |
21 |
23 |
25 |
26 |
26 |
25 |
24 |
24 |
24 |
23 |
23 |
21 |
Lượng mưa (mm) |
7 |
6 |
28 |
86 |
242 |
236 |
246 |
315 |
347 |
203 |
106 |
26 |
Mùa khô |
Mùa mưa |
- Dựa vào bảng nhiệt độ và lượng mưa trung bình tháng ở Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk, em hãy cho biết khí hậu vùng Tây Nguyên có mấy mùa? Đó là những mùa nào?
- Dựa vào bảng nhiệt độ và lượng mưa trung bình tháng ở Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk, em hãy hoàn thành bảng dưới đây:
Nhiệt độ tháng cao nhất (oC) |
|
Nhiệt độ tháng thấp nhất (oC) |
|
Lượng mưa tháng cao nhất (mm) |
|
Lượng mưa tháng thấp nhất (mm) |
|
Thời gian mùa mưa |
|
Thời gian mùa khô |
Câu 2 (1,0 điểm). Tại sao hằng năm người dân ở vùng Duyên hải miền Trung gặp khó khăn đối với sản xuất và đời sống? Em hãy đề xuất 3 biện pháp nhằm phòng chống việc đó xảy ra.
BÀI LÀM:
……………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………...……………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………….
TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2023 - 2024)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Chủ đề/ Bài học |
Mức độ |
Tổng số câu
|
Điểm số |
||||||
Mức 1 Nhận biết |
Mức 2 Kết nối |
Mức 3 Vận dụng |
|||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
CHỦ ĐỀ 4: DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG |
|||||||||
Bài 14. Thiên nhiên vùng Duyên hải miền Trung. |
1 |
1 |
2 |
0 |
1,0 |
||||
Bài 15. Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Duyên hải miền Trung. |
1 |
1 |
1 |
2 |
1 |
2,0 |
|||
Bài 16. Một số nét văn hóa ở vùng Duyên hải miền Trung. |
1 |
1 |
2 |
0 |
1,0 |
||||
Bài 17. Cố đô Huế. |
1 |
1 |
2 |
0 |
1,0 |
||||
Bài 18. Phố cổ Hội An |
1 |
1 |
2 |
0 |
1,0 |
||||
CHỦ ĐỀ 5: TÂY NGUYÊN |
|||||||||
Bài 19. Thiên nhiên vùng Tây Nguyên |
1 |
1 |
1 |
2 |
1 |
3,0 |
|||
Bài 20. Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Tây Nguyên |
1 |
1 |
2 |
0 |
1,0 |
||||
Tổng số câu TN/TL |
7 |
1 |
7 |
0 |
0 |
1 |
14 |
2 |
10,0 |
Điểm số |
3,5 |
2,0 |
3,5 |
0 |
0 |
1,0 |
7,0 |
3,0 |
10,0 |
Tổng số điểm |
5,5 55% |
3,5 35% |
1,0 10% |
10,0 100% |
10,0 100% |
TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt |
Số câu TL/ Số câu hỏi TN |
Câu hỏi |
||
TN (số câu) |
TL (số câu) |
TN
|
TL |
|||
CHỦ ĐỀ 4: DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG |
|
|
||||
Bài 14. Thiên nhiên vùng Duyên hải miền Trung. |
Nhận biết |
Nhận biết khí hậu vùng Duyên hải miền Trung |
1 |
C1 |
||
Kết nối |
Giải thích được vì sao vùng Duyên hải miền Trung thường có lũ lụt vào mùa mưa dựa vào đặc điểm sông ngòi. |
1 |
C2 |
|||
Vận dụng |
Xác định được ảnh hưởng tiêu cực từ thiên tai tới sản xuất và đời sống của người dân vùng Duyên hải miền Trung và đề xuất biện pháp phòng chống thiên tai |
1 |
C2 (TL) |
|||
Bài 15. Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Duyên hải miền Trung. |
Nhận biết |
Nhận biết điều kiện thuận lợi để sản xuất muối ở vùng Duyên hải miền Trung |
1 |
C3 |
||
Kết nối |
Giải thích được vì sao đường bờ biển tạo điều kiện thuận lợi để xây dựng các cảng biển ở vùng Duyên hải miền Trung |
1 |
C4 |
|||
Bài 16. Một số nét văn hóa ở vùng Duyên hải miền Trung. |
Nhận biết |
Nhận biết vùng Duyên hải miền Trung là nơi nổi tiếng với nhiều di sản thế giới được UNESCO ghi danh |
1 |
C5 |
||
Kết nối |
Trình bày được điểm nổi bật về văn hóa của vùng Duyên hải miền Trung |
1 |
C6 |
|||
Bài 17. Cố đô Huế. |
Nhận biết |
Nhận biết được tên thắng cảnh nổi tiếng của đất Cố đô Huế |
1 |
C7 |
||
Kết nối |
Mô tả được một số công trình tiêu biểu của Cố đô Huế |
1 |
C8 |
|||
Bài 18. Phố cổ Hội An |
Nhận biết |
Xác định được vị trí phố cổ Hội An |
1 |
C9 |
||
Kết nối |
Mô tả được một số công trình kiến trúc tiêu biểu ở phố cổ Hội An |
1 |
C10 |
|||
CHỦ ĐỀ 5: TÂY NGUYÊN |
||||||
Bài 19. Thiên nhiên vùng Tây Nguyên |
Nhận biết |
- Nhận biết được loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở vùng Tây Nguyên - Nêu được nét điển hình của khí hậu thông qua đọc số liệu về lượng mưa, nhiệt độ của một địa điểm ở vùng Tây Nguyên |
1 |
1 |
C11 |
C1 (TL) |
|
Kết nối |
Giải thích được vì sao rừng Tây Nguyên dễ xảy ra cháy rừng vào mùa khô |
1 |
C12 |
||
Bài 20. Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Tây Nguyên |
Nhận biết |
Nhận biết đặc điểm dân cư ở Tây Nguyên |
1 |
C13 |
||
Kết nối |
Trình bày được một số hoạt động kinh tế chủ yếu ở vùng Tây nguyên |
1 |
C14 |