Đề thi cuối kì 1 Sinh học 9 file word với đáp án chi tiết (đề 1)
Đề thi cuối kì 1 môn Sinh học 9 đề số 1 soạn chi tiết bao gồm: đề trắc nghiệm + tự luận, cấu trúc đề và ma trận đề. Bộ đề gồm nhiều đề tham khảo khác nhau đề giáo viên tham khảo nhiều hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh những chỗ cần thiết. Hi vọng bộ đề cuối kì 1 Sinh học 9 mới này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án Sinh học 9 kì 1 soạn theo công văn 5512
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
SINH HỌC 9
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số | Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (0.25đ): Trong quá trình Nguyên phân các NST xếp thành hàng ở kì:
A. Kì trung gian B. Kì đầu C. Kì giữa D. Kì sau
Câu 2 (0,25đ): Ở Gà gen A quy định chân cao, gen a quy định chân thấp. Kết quả một phép lai như sau:
Thu được F1: 75% chân cao : 25% chân thấp. Kiểu gen của P trong phép lai trên là:
A. P: AA x AA B. P: AA x Aa C. P: Aa x aa D. P: Aa x Aa
Câu 3 (0,5đ) : Quá trình nhân đôi của ADN diễn ra theo nguyên tắc:
A. Nguyên tắc nhân đôi B. Nguyên tắc bổ sung
C. Nguyên tắc bán bảo toàn D. Không có nguyên tắc
Câu 4 (1,0đ): Lựa chọn kết quả ở cột B sao cho phù hợp với thông tin ở cột A
Cột A: Bệnh di truyền | Cột B: Dấu hiệu nhận biết | Đáp án |
1. Bệnh câm điếc bẩm sinh 2. Bệnh Đao | A. người bệnh có 3 NST cập số 21 B. người bệnh không có khả năng nghe từ khi sinh ra C. người bệnh không có khả năng nói từ khi sinh ra. D. bị si đần bẩm sinh, không có con E. người bệnh da, tóc màu trắng và mắt màu hồng | 1 – 2 – |
B. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 5 (2,0 điểm): Đột biến cấu trúc NST là gì? lấy 2 ví dụ về đột biến cấu trúc NST?
Câu 6 (2 điểm): Ở Chó, gen A quy định lông xám, a quy định lông trắng , B quy định chân cao, b quy định chân thấp. Cho Chó lông xám, chân cao thuần chủng giao phối với Chó lông trắng, thân thấp. Thu được F1 toàn chó lông xám, chân cao. Viết sơ đồ lai từ P đến F1
Câu 7 (2,0 điểm) Mạch 2 của phân tử ADN có trình tự các nucleotit như sau
- T- T - X - X - A - X - G - T – X – T – A – G –
a, Hãy viết đoạn mạch đơn bổ sung với đoạn mạch trên?
b, Viết trình tự các đơn phân của đoạn mạch ARN được tổng hợp từ mạch bổ sung?
Câu 8 (2,0 điểm): BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI
Có rất nhiều nguyên nhân gây ra các bệnh và tật di truyền ở người, theo như nghiên cứu của trường Đại học Y Hà Nội cho thấy: Những người nhiễm độc do hóa chất bảo vệ thực vật khi làm ruộng cao hơn những người làm nghề khác; ở những vùng bị Mĩ rải chất diệt cỏ, rụng lá (điôxin) trong chiến tranh, các bệnh và tật di truyền như: thừa ngón tay, khe hở môi hàm...chiếm tỉ lệ tăng rõ rệt so với các thành phố không bị rải chất độc hóa học.
Bản thân em sẽ làm gì để hạn chế phát sinh bệnh và tật di truyền trong đời sống?
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: SINH HỌC 9
Tên chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng thấp | Vận dụng cao | Cộng | |||||||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||||||||||
Các thí nghiệm của men đen | Xác định được kiểu gen dựa vào tỉ lệ kiểu hình | Vận dụng quy luật phân li để giải bài tập lai 2 cặp tính trạng | ||||||||||||||||
Số câu: | 1 | 1 | 2 | |||||||||||||||
Số điểm: | 0,25 | 2 | 2.25 | |||||||||||||||
Nhiễm sắc thể. | Nêu được diễn biến cơ bản của NST ở các kì của nguyên phân. | |||||||||||||||||
Số câu: | 1 | 1 | ||||||||||||||||
Số điểm: | 0.25 | 0.25 | ||||||||||||||||
ADN VÀ GEN | Biết được AND được nhân đôi theo những nguyên tắc nào | Xác định được trình tự sắp xếp các nucleic trong phân tử ADN, ARN | ||||||||||||||||
Số câu: | 1 | 1 | 2 | |||||||||||||||
Số điểm: | 0.5đ | 2 | 2.5 | |||||||||||||||
Biến dị | Nêu được khái niệm đột biến cấu trúc và số lượng NST, thường biến Lấy được ví dụ về đột biến và thường biến. | |||||||||||||||||
Số câu: | 1 | 1 | ||||||||||||||||
Số điểm: | 2 | 2 | ||||||||||||||||
Di truyền học người | Biết được dấu hiệu nhận biết một số bệnh di truyền | Pisa: Nêu được biện pháp hạn chế bệnh và tật di truyền ở người | ||||||||||||||||
Số câu: | 1 | 1 | 2 | |||||||||||||||
Số điểm: | 1 | 2 | 3 | |||||||||||||||
TS câu: | 5 | 1 | 1 | 1 | 8 | |||||||||||||
TS điểm: | 4 | 2 | 2 | 2 | 10 | |||||||||||||
Tỉ lệ %: | 4 | 20 | 2 | 2 | 100 | |||||||||||||