Đề thi giữa kì 2 Sinh học 9 file word với đáp án chi tiết (đề 3)
Đề thi giữa kì 2 môn Sinh học 9 đề số 3 soạn chi tiết bao gồm: đề trắc nghiệm + tự luận, cấu trúc đề và ma trận đề. Bộ đề gồm nhiều đề tham khảo khác nhau đề giáo viên tham khảo nhiều hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh những chỗ cần thiết. Hi vọng bộ đề giữa kì 2 Sinh học 9 mới này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án Sinh học 9 kì 1 soạn theo công văn 5512
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
SINH HỌC 9
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số | Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1 : Nguyên nhân của hiện tượng thoái hoá giống :
- Giao phấn sảy ra ở thực vật B. Giao phối ngẫu nhiên ở động vật
- Tự thụ phấn ở cây giao phấn và giao phối gần ở động vật
- Lai giữa các dòng thuần chủng khác nhau
Câu 2. Giao phối cận huyết là :
- Giao phối giữa các cá thể khác bố mẹ B. Lai giữa các cây có cùng kiểu gen
- Giao phối giữa các cá thể có kiểu gen khác nhau
- Giao phối giữa con cái sinh ra từ một cặp bố mẹ hoặc giữa bố mẹ với con cái.
Câu 3. Một nhóm cá thể thuộc cùng một loài sống trong một khu vực nhất định, ở một thời điểm nhất định là:
- Quần xã sinh vật B Quần thể sinh vật C. Hệ sinh thái D. Quan hệ hỗ trợ
Câu 4. Tảo quang hợp và nấm hút nước hợp lại thành địa y. Tảo cung cấp chất dinh dưỡng còn nấm cung cấp nước là ví dụ về:
- Ký sinh B. Cạnh tranh C. Hội sinh D Cộng sinh
Câu 5. Nhóm ĐV hằng nhiệt là:
- Cá, chim, thú B.Chim, thú, bò sát C. Bò sát lưỡng cư D. Chim, thú.
Câu 6. Đặc điểm có ở quần xã và không có ở quần thể.
A.Có số cá thể cùng 1 loài B. Cùng sống trong 1 không gian xác định
C Tập hợp các quần thể thuộc nhiều loài D. Có hiện tượng sinh sản
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1.( 2đ) Ưu thế lai là gì? Tại sao không dùng cơ thể lai F1 để nhân giống ?
Câu 2:( 2đ) Môi trường là gì ? Kể tên 5 nhân tố vô sinh và 5 nhân tố hữu có trong môi trường trường học. (2đ)
Câu 3.(3đ ) Lưới thức ăn là gì ? Cho 1 sơ đồ lưới thức ăn sau:
Hãy xác định tên các sinh vật cho mỗi mắt xích trong lưới thức ăn.
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)
MÔN: SINH HỌC 9
Đánh giá Kiến Thức | Biết | Hiểu | Vận dụng | Tống số điềm | |
Thấp | Cao | ||||
Chương VI Ứng dụng DT học (4tiết) | Nêu được khái niệm ưu thế lai | Giải thích nguyên nhân thoái hoá giống.Giao phối cận huyết | Giải thích được tại sao không dùng cơ thể lai F1 để nhân giống | 3 điểm | |
Tỉ lệ: 30% | 0,5câu 1đ = 33% | 2câu 1đ =33% | 0,5câu 1đ =34% | 30% | |
Chương I Sinh vật và MT (4tiết) | Nêu được nhóm ĐV hằng nhiệt, mối quan hệ cộng sinh | Trình bày KN MT, nêu VD Nhân tố sinh thái, phân loại | 3 điểm | ||
Tỉ lệ: 30% | 2câu 1 đ = 33% | 1 câu 2đ = 67% | 30% | ||
Chương II Hệ ST(4tiết) | Nhận dạng đc quần xã,quầnthể | Trình bày KN về lưới thức ăn | Lập lưới thức ăn theo sơ đồ | 4 điểm | |
Tỉ lệ: 40% | 2câu 1đ = 25% | 0,5 câu 1đ = 25% | 0,5câu 2đ = 50% | 40% | |
Tổng | 4,5 câu 3đ = 30% | 3,5câu 4đ = 40% | 0,5câu 2đ=20% | 0,5câu 1đ = 10% | 9câu 10đ |