Đề thi cuối kì 1 Sinh học 9 file word với đáp án chi tiết (đề 4)

Đề thi cuối kì 1 môn Sinh học 9 đề số 4 soạn chi tiết bao gồm: đề trắc nghiệm + tự luận, cấu trúc đề và ma trận đề. Bộ đề gồm nhiều đề tham khảo khác nhau đề giáo viên tham khảo nhiều hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh những chỗ cần thiết. Hi vọng bộ đề cuối kì 1 Sinh học 9 mới này giúp ích được cho thầy cô.

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THCS……………….

Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1

SINH HỌC 9

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

Điểm bằng số

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

    Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1.  Biến dị tổ hợp là:

a.Sự tổ hợp lại các tính trạng của P làm xuất hiện kiểu hình khác P.

b.Sự tổ hợp lại các tính trạng của P làm xuất hiện kiểu hình giống P.

c.Sự tổ hợp lại các tính trạng của P làm xuất hiện kiểu gen giống P.

d.Sự tổ hợp lại các gen của P làm xuất hiện kiểu hình giống P.

Câu 2. Mỗi loài sinh vật có bộ NST đặc trưng về:

a. Số lượng, trạng thái, cấu trúc.                             b. Số lượng, hình dạng , cấu trúc.

c.Số lượng, hình dạng, trạng thái.                           d. Hình dạng, trạng thái, cấu trúc.

Câu 3. Cấu trúc điển hình của NST được biểu hiện rõ nhất ở kì nào của quá trình phân bào?

a. Kì trung gian.  b. Kì đầu.             c. Kì giữa.            d. Kì sau.

Câu 4. Đơn phân của phân tử ADN là nuclêôtit gồm 4 loại là:

a. A, T, G, X.        b. A, U, G, X.        c. A, T, U, X.        d. A, T, G, U.

Câu 5. Ở đậu Hà Lan, Gen A quy định tính trạng hạt vàng là trội hoàn toàn so với gen a quy định tính trạng hạt xanh; Gen B quy định tính trạng hạt trơn là trội hoàn toàn so với gen b quy định tính trạng hạt nhăn. Khi cho lai hai giống đậu hạt vàng, vỏ nhăn với hạt xanh, vỏ trơn thu được F1 đều cho hạt vàng, vỏ trơn.

Hãy chọn kiểu gen của P phù hợp với phép lai trên trong các công thức lai sau đây:

a. P: AABB x AAbb.     b. P: AAbb x aaBB.   c.P: Aa x Aa. d. P: Aabb x aaBB

Câu 6. Ở ruồi giấm, 2n= 8. Một tế bào ruồi giấm đang ở kì giữa của quá trình giảm phân I. Số NST trong tế bào đó là:

a. 4.                           b. 32.                      c. 16.            d. 8.

Câu 7. Có 2 phân tử ADN thực hiện nhân đôi liên tiếp 3 lần, số phân tử  ADN. con tạo thành là:

a. 2.                            b. 4.                        c. 8               d. 16

Câu 8. Một noãn bào bậc 1 có kí hiệu là AaBb khi giảm phân cho mấy loại trứng?

a. 1.                             b. 2.                       c. 3.              d. 4.

Câu 9. Kiểu hình của một cá thể được quy định bởi yếu tố nào?

a. Kiểu gen trong giao tử                                                 b. Điều kiện môi trường sống

c. Sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường                   d. Kỹ thuật chăm sóc

Câu 10. Ở ruồi giấm, 2n= 8. Một tế bào ruồi giấm đang ở kì sau của quá trình nguyên phân. Số NST trong tế bào đó là:

a. 16.                         b. 8.                             c. 4.                 d. 32.

Câu 11.Trong tế bào sinh dưỡng, thể ba nhiễm của người có số lượng NST là:

a. 3                            b. 49                           c. 47                  d. 45

Câu 12. Nguồn nguyên liệu chủ yếu trong chọn giống là gì?

a. Đột biến gen       b.Thường biến         c.Đột biến NST          d. Đột biến gen và đột biến NST.

B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)

Câu 1: (2,5đ) Có thể nhận biết bệnh nhân Đao qua những đặc điểm hình thái nào? Nêu nguyên nhân phát sinh các tật, bệnh di truyền và một số biện pháp hạn chế phát sinh các tật bệnh đó.

Câu 2:(1,5đ) Đột biến gen là gì? Có những dạng nào? Vì sao đột biến gen thường có hại cho bản thân sinh vật?

Câu 3: (2đ) Phân biệt thường biến với đột biến ?

Câu 4: (1đ)  Một gen có chiều dài là 5100 A0 ,G= 20% tổng số nucleotit. Tính số nucleotit loại A môi trường nội bào cung cấp cho gen nhân đôi 2 lần.

BÀI LÀM

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

TRƯỜNG THCS .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

MÔN: SINH HỌC 9

Tên chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng thấp

Vận dụng cao

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

ChươngI

Các TN của Men Đen

Nhận biết được biến dị tổ hợp

 

Vận dụng được nội dung quy luật phân li và phân li độc lập để giải quyết các bài tập

 

0.75điểm (7.5% )

1câu

0.25điểm (33.3 %)

   

2câu

0.5điểm (66.7 %)

   

Chương II:  Nhiễm sắc thể

Nêu được tính đặc trưng của bộ NST của mỗi loà

sự biến đổi hình thái NST trong chu kì tế bào.

sự biến đổi hình thái NST trong chu kì tế bào.

 

1.25 điểm

(12.5% )

2câu

0.5điểm (40%)

 

2câu

0.5điểm ( 40%)

 

1câu

0.25điểm ( 20%)

   

Chương III AND và gen

Nêu được thành phần hóa học

  

 ý nghĩa của quá trình tự sao ADN

cấu trúc không gian của ADN và chú ý tới NTBS

  1.5 điểm

   (15%)  

1câu

0.25điểm (16.7%)

   

1câu

0.25điểm (16.7%)

  

1câu

 1điểm (66.6%)

Chương IV

Biến dị

khái niệm đột biến gen và kể được các dạng đột biến gen

Biến dị di truyền và thường biến

  

4 điểm

(40%)

 

1câu

1.5điểm (%)

2câu

0.5điểm (%)

1câu

2điểm (%)

    

Chương V

Di truyền học người

nhận biết được bệnh nhân đao qua các đặc điểm hình thái, nguyên nhân , biện pháp hạn chế phát sinh .

   

2.5điểm

(25%)

 

1câu

2.5điểm (%)

      

Tổng số câu:16

10 điểm

(100%)

4 câu

1điểm

(10%)

2 câu

4điểm

(40%)

4 câu

1điểm

(10%)

1 câu

2điểm

(20%)

4 câu

1điểm

(10%)

  

1 câu

1điểm

(10%)

           

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi Sinh học 9 file word với đáp án chi tiết - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay