Đề thi giữa kì 1 Sinh học 9 file word với đáp án chi tiết (đề 5)

Đề thi giữa kì 1 môn Sinh học 9 đề số 5 soạn chi tiết bao gồm: đề trắc nghiệm + tự luận, cấu trúc đề và ma trận đề. Bộ đề gồm nhiều đề tham khảo khác nhau đề giáo viên tham khảo nhiều hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh những chỗ cần thiết. Hi vọng bộ đề giữa kì 1 Sinh học 9 mới này giúp ích được cho thầy cô.

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THCS……………….

Chữ kí GT2: ...........................


ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

SINH HỌC 9

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

Điểm bằng số

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm)

    Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Cho phân tử ADN có 3000 nuclêôtit, chiều dài phân tử này là

A. 4080 A0. B. 10200 A0 C. 3060 A0.               D. 5100 A0.

Câu 2: Sự tiếp hợp và trao đổi chéo nhiễm sắc thể diễn ra ở kì nào trong giảm phân?

A. Kì giữa I. B. Kì sau I. C. Kì đầu I.                D. Kì đầu II

Câu 3: Trình tự đơn phân trên một mạch của 1 đoạn phân tử ADN như sau:

         – A– A – X–  X – G – G – X – A –

  Trình tự đơn phân của đoạn mạch còn lại là:

A. – A– T – X – G – X – X – A – T – B. – T – G – G – X – X – G – T – A –

C. – T – T – G – G – X – X – G – T – D. – A –A – X –X – G – G – X – A –

Câu 4: Một tế bào mẹ tham gia nguyên phân liên tiếp 3 lần. Hỏi số tế bào con được tạo ra là:

A. 8                       B. 4                        C. 3                       D. 6

Câu 5: Mỗi vòng xoắn của phân tử ADN có chứa:

A. 20 cặp nuclêôtit        B. 20 nuclêôtit
C. 10 nuclêôtit              D. 30 nuclêôtit

Câu 6: Ở người, có mấy loại trứng và tinh trùng được tạo ra qua giảm phân?

A. 1 loại trứng 22A + X và 2 loại tinh trùng 22A + X; 22A +Y.

B. 2 loại trứng 22A + X; 22A +Y và 2 loại tinh trùng 22A + X; 22A +Y.

C. 1 loại trứng 22A + X và 1 loại tinh trùng 22A + X.

D. 2 loại trứng 22A + X; 22A +Y và 1 loại tinh trùng và 22A + X.

Câu 7: Trong nhân đôi của gen thì nuclêôtit tự do loại G trên mạch khuôn sẽ liên kết với:

A. A của môi trường.               B. G của môi trường.

C. T của môi trường.               D. X của môi trường.

Câu 8: Sự tự nhân đôi của NST diễn ra ở kì nào của chu kì tế bào?

A. Kì sau              B. Kì trung gian               C. Kì giữa                  D. Kì cuối.

Câu 9: Nhiễm sắc thể phân li về 2 cực tế bào xảy ra ở kì nào trong nguyên phân?

A. Kỳ sau.            B. Kỳ đầu.                         C. Kỳ giữa.                D. Kỳ cuối.

Câu 10: Chức năng của tARN là gì?

A. Tham gia điều hòa các quá trình trao đổi chất trong tế bào và cơ thể

B. Là thành phần cấu tạo nên ribôxôm – nơi tổng hợp prôtêin

C. Truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của prôtêin cần tổng hợp

D. Vận chuyển các axit amin tới nơi tổng hợp prôtêin

Câu 11: Hiện tượng xảy ra trong giảm phân nhưng không có trong nguyên phân là:

A. Nhân đôi.

B. Co xoắn và tháo xoắn NST.

C. Phân li NST về hai cực của tế bào.

D. Tiếp hợp giữa 2 NST kép trong từng cặp tương đồng.

Câu 12: Từ 10 noãn bào bậc I trải qua quá trình giảm phân sẽ tạo ra được

A. 10 trứng và 30 thể cực.              B. 30 thể cực.

C. 10 trứng.                                    D. 1 trứng và 3 thể cực.

Câu 13: Từ 5 tế bào sinh trứng của gà giảm phân sẽ tạo ra bao nhiêu trứng?

A. 15                 B. 10                      C. 20                    D. 5

Câu 14: Một gen có chiều dài 5100 Å. Hãy tính số chu kì xoắn của gen.

A. 119               B. 150                    C. 105                  D. 210

Câu 15: Bộ NST chứa trong các tế bào con tạo ra sau giảm phân bình thường của tế bào sinh giao tử lưỡng bội là:

A. n                   B. 2n                      C. 3n                    D. 4n

Câu 16: Bộ NST lưỡng bội ở thỏ là 2n=44, trong 8 tinh trùng được tạo thành có bao nhiêu NST:

A. 352               B. 176                   C. 1048                 D. 704

Câu 17: Đơn phân của ADN là nuclêôtit gồm 4 loại là:

A. A, T, U, X.    B. A, T, G, U.         C. A, T, G, X.          D. A, U, G, X.

Câu 18: Trong các tế bào sinh dưỡng, các NST luôn tồn tại:

A. Thành từng chiếc riêng rẽ B. Thành từng cặp tương đồng

C. Luôn co ngắn                    D. Luôn ở dạng sợi mảnh

Câu 19: Theo nguyên tắc bổ sung về mặt số lượng đơn phân thì trường hợp nào sau đây là đúng?

A. A+X=G+X.                          B. A+X=A+G.

C. A+X+G=T+A+X.                 D. A+T+G=G+X+T.

Câu 20: Loại đơn phân nào dưới đây không tham gia cấu tạo ARN?

A. Uraxin.              B. Ađênin.                C. Timin.                  D. Guanin.

-----------------------------------------------

 B. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)

Câu 1: (1,5 điểm)

 Một đoạn mạch ADN (gen) có cấu trúc như sau:

-A-G-T-X-X-T-A-T-G-X-G-G-G-X-A-T-A-X-X-T-

  1. Hãy viết trình tự các đơn phân của mạch còn lại của gen.
  2. Tính số nucleotit từng loại của gen.

Câu 2 : (3,5 điểm)

  1. Nêu những diễn biến cơ bản của NST qua các kì nguyên phân?
  2. Sinh con trai hay con gái do bố hay mẹ quyết định? Vì sao?
  3. Ruồi giấm có 2n=8. Một tế bào của ruồi giấm đang ở kì sau của giảm phân 2 thì tế bào đó có bao nhiêu NST đơn?

BÀI LÀM

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

TRƯỜNG THCS .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

MÔN: SINH HỌC 9

TT

Nội dung kiến thức

Đơn vị kiến thức

Mức độ nhận thức

Tổng

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Số câu hỏi

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1

ADN và gen

Cấu tạo của ADN, ARN, prôtêin

3

 

1

Câu 1 ý a (1đ)

2

Câu 1 ý b (0,5đ)

  

6

2 ý

Quá trình nhân đôi ADN và quá trình tổng hợp ARN

2

       

2

 

2

Nhiễm sắc thể

Cấu trúc và tính đặc trưng của bộ NST

1

     

1

 

2

 

Nguyên phân

1

Câu 2 ý a (2đ)

1

 

2

 

1

 

5

1 ý

Giảm phân

1

 

1

 

1

  

Câu 2 ý C (0,5đ)

3

1 ý

Phát sinh giao tử  và cơ chế xác định giới tính

  

1

Câu 2 ý b

(1đ)

1

   

2

1 ý

Tổng

  

8

 

4

 

6

 

2

 

20

 

Tỉ lệ

  

40% (4đ)

30% (3đ)

20%(2đ)

10%(1đ)

100% (10đ)

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi Sinh học 9 file word với đáp án chi tiết - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay