Đề thi cuối kì 1 Sinh học 9 file word với đáp án chi tiết (đề 5)

Đề thi cuối kì 1 môn Sinh học 9 đề số 5 soạn chi tiết bao gồm: đề trắc nghiệm + tự luận, cấu trúc đề và ma trận đề. Bộ đề gồm nhiều đề tham khảo khác nhau đề giáo viên tham khảo nhiều hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh những chỗ cần thiết. Hi vọng bộ đề cuối kì 1 Sinh học 9 mới này giúp ích được cho thầy cô.

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THCS……………….

Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1

SINH HỌC 9

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

Điểm bằng số

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1: 1. Giai đoạn của nguyên phân khi NST bắt đầu co xoắn được gọi là......, giai đoạn màng nhân xuất hiện trở lại bao quanh các  NST được gọi là .......

A. Kì sau, kì cuối. B. Kì đầu, kì giữa. C. Kì đầu, kì cuối.        D. Kì giữa, kì cuối.

Câu 2: Một tế bào của ruồi giấm sau một lần nguyên phân tạo ra?

A. 4 tế bào con B. 2 tế bào con C. 8 tế bào con                     D. 6 tế bào con

Câu 3: Điểm giống nhau trong quá trình hình thành giao tử đực so với quá trình hình thành giao tử cái là:

A. Giao tử có nhân mang bộ nhiễm sắc thể đơn bội n.

B. Tạo 1 giao tử lớn và ba thể cực thứ 2.

C. Tạo 4 giao tử có kích thước bằng nhau.

D. Tạo 4 giao tử có kích thước khác nhau.

Câu 4: Các tính trạng di truyền bị biến đổi nếu NST bị biến đổi:

A. Cấu trúc B. Số lượng C. Cấu trúc, số lượng              D. Hình dạng

Câu 5: Điều nào đúng khi nói về trẻ đồng sinh khác trứng?

A. Luôn giống nhau về giới tính B. Luôn khác nhau về giới tính

C. Ngoại hình luôn khác nhau D. Có thể giống hoặc khác nhau về giới tính

Câu 6: Khi bố mẹ là mắt nâu và mắt đen. Mắt nâu thể hiện ở đời con F1 chứng tỏ :

A. Mắt đen là trội so với mắt nâu

B. Mắt nâu là tính trạng trội hoàn toàn so với mắt đen

C. Mắt đen là tính trạng trội

D. Mắt nâu là tính trạng trung gian

Câu 7: Tế bào sinh dưỡng của người bị bệnh Đao có chứa :

A. 3 nhiễm sắc thể 21 B. 3 nhiễm sắc tính X

C. 2 nhiễm sắc thể X và 1 nhiễm sắc thể Y D. 2 cặp nhiễm sắc thể X

Câu 8: Bệnh câm điếc bẩm sinh là do :

A. Đột biến gen lặn trên NST giới tính  B. Đột biến gen trội trên NST thường

C. Đột biến gen lặn trên NST thường    D. Đột biến gen trội trên NST giới tính

B. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)

Câu 1: (2 điểm)  Em có biết tại sao hiện nay ở một số nước châu Á có tình trạng nhiều người đàn ông không tìm được người phụ nữ để kết hôn? Tại sao nhà nước ta có quy định cấm việc lựa chọn giới tính trước khi sinh? Cơ sở khoa học của việc này là gì?

Câu 2: (2 điểm) Nêu khái niệm, các dạng đột biến gen?

Câu 3: (3 điểm) Một gen có 60 vòng xoắn và có chứa 1440 liên kết hyđrô. Xác định :

  1. Số lượng và tỉ lệ từng loại nuclêôtit của gen.
  2. Số liên kết hoá trị của gen.

Câu 4: (1 điểm) Vận dụng mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình để giải thích kết quả học tập của em. Làm thế nào để có kết quả học tập cao nhất với em?

BÀI LÀM

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………


TRƯỜNG THCS .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

MÔN: SINH HỌC 9

MỨC

CÂU

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Cộng

I) TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)

Câu: 5; 6; 7; 8.

Câu: 1; 2; 3; 4.

2 điểm

II) TỰ LUẬN: (8 điểm)

8 điểm

Câu 1: Nhiễm sắc thể và sự phân bào

2 điểm

2 điểm

Câu 2: Đột biến

2 điểm

2 điểm

Câu 3: ADN và Gen

3 điểm

3 điểm

Câu 4: Tính quy luật của hiện tượng di truyền và biến dị

1 điểm

1 điểm

TỔNG CỘNG

3 điểm

3 điểm

3 điểm

1 điểm

10 điểm

TỈ LỆ

30%

30%

30%

10%

100%

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi Sinh học 9 file word với đáp án chi tiết - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay