Đề thi cuối kì 1 tin học ứng dụng 12 kết nối tri thức (Đề số 2)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tin học 12 - Định hướng Tin học ứng dụng Kết nối tri thức Cuối kì 1 Đề số 2. Cấu trúc đề thi số 2 học kì 1 môn Tin học 12 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án Tin học 12 - Định hướng Tin học ứng dụng kết nối tri thức

SỞ GD & ĐT …………………..

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THPT……………….

Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I

ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 12 - KẾT NỐI TRI THỨC

NĂM HỌC: 2024 - 2025

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN

Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án đúng.

Câu 1. Định dạng ảnh nào sau đây không được trình duyệt hỗ trợ để hiển thị trên web?

A. TIFF.

B. JPEG.

C. PNG.

D. GIF.

Câu 2. Thuộc tính nào sau đây được dùng để thêm tiêu đề cho bảng?

A. title.

B. description.

C. name.

D. caption.

Câu 3. Thuộc tính font-weight nhận giá trị nào sau đây?

A. 1000.

B. normal.

C. italics.

D. bold.

Câu 4. Thuộc tính CSS thay thế và mở rộng cho thẻ <u> của HTML là

A. text-style.

B. text-align.

C. text-decoration.

D. text-indent.

Câu 5. Thẻ nào sau đây được dùng để định dạng chữ đậm?

A. <strong>.

B. <bold>.

C. <mark>.

D. <em>.

Câu 6. Thẻ nào sau đây được dùng để tạo các ô tiêu đề trong bảng?

A. <table>.

B. <th>.

C. <tr>.

D. <td>.

Câu 7. Theo cách thiết lập CSS trong, các mẫu định dạng được đặt trong cặp thẻ nào của tệp HTML?

A. <title></title>. 

B. <meta></meta>.

C. <style></style>.

D. <body></body>.

Câu 8. Phần tử nào sau đây được dùng để tạo một vùng nhập văn bản có nhiều dòng và nhiều cột trong biểu mẫu?

A. fieldset.

B. textfield.

C. label.

D. textarea.

Câu 9. Thẻ <audio> không có thuộc tính nào sau đây?

A. src.

B. height.

C. autoplay.

D. muted.

Câu 10. Mẫu định dạng CSS với kí hiệu nào sau đây có mức ưu tiên cao nhất?

A. *.

B. important.

C. !important.

D. important!.

Câu 11. Cho đoạn mã HTML tạo bảng sau:

<table><tr><td>Maths</td><td>Physics</td><td>Biology</td></tr><tr><td>Literature</td><td>History</td><td>Geography</td></tr></table>

Phát biểu nào sau đây đúng về số hàng, số ô dữ liệu của bảng?

A. 3 hàng, mỗi hàng 2 ô dữ liệu.

B. 3 hàng, mỗi hàng 3 ô dữ liệu.

C. 2 hàng, mỗi hàng 3 ô dữ liệu.

D. 2 hàng, mỗi hàng 2 ô dữ liệu.

Câu 12. Liên kết nào sau đây được gọi là liên kết ngoài?

A. Liên kết tới trang web thuộc thư mục khác, dưới hai (hay nhiều) cấp.

B. Liên kết tới hình ảnh.

C. Liên kết tới trang web cùng thư mục.

D. Liên kết từ một trang web tới một trang web khác trên Internet.

Câu 13. Phát biểu nào sau đây là SAI?

A. Thuộc tính của thẻ có tác dụng bổ sung thông tin, làm rõ các điều khiển được thẻ chỉ định và được viết ngay sau tên thẻ.

B. Các cấp độ tiêu đề mục được phân biệt bằng kích thước chữ.

C. Nội dung của thẻ <mark> khi hiển thị trên trình duyệt web được tô viền màu vàng.

D. Thẻ <br> được dùng để ngắt dòng văn bản.

Câu 14. Trong thư mục myweb gồm hai tệp index.html và nha_tho.jpg. Tệp văn bản index.html khai báo thẻ <img> để chèn ảnh Nhà thờ Lớn Hà Nội trong tệp nha_tho.jpg vào trang web như sau:

<img src="nhatho.jpg" alt="BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY">

Kết quả nào sau đây được hiển thị trên màn hình khi mở tệp index.html bằng trình duyệt web?

A. Dòng chữ “Không có tệp ảnh nhatho.jpg”.

B. Dòng chữ “Nhà thờ Lớn Hà Nội”.

C. Ảnh Nhà thờ Lớn Hà Nội được lưu trong tệp nha_tho.jpg.

D. Ảnh Nhà thờ Lớn Hà Nội được lưu trong tệp nhatho.jpg.

Câu 15. Cách kết nối tệp HTML với tệp CSS là

A. <head>

   <link rel="stylesheet" type="text/css" src="style.css">

 </head>

B. <head>

    <link rel="stylesheet" type="text/css" url="style.css">

 </head>

C. <head>

    <link rel="stylesheet" type="text/css" href="style.css">

 </head>

D. <head>

    <link rel="stylesheet" type="text/css" link="style.css">

 </head>

Câu 16. Đoạn mã HTML trình bày công thức BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY là

A. <p>H<sup>2</sup>SO<sup>4</sup></p>

B. <p>H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub></p>

C. <p>H<small>2</small>SO<small>4</small></p>

D. <p>H<index>2</index>SO<index>4</index></p>

Câu 17. Đoạn mã tạo nút để chọn một tệp tin và tải lên máy chủ là

A. <input type="button" value="Choose file">

B. <button type="submit" value="Choose file">

C. <button type="file" value="Choose file">

D. <input type="file">

Câu 18. Mẫu CSS định dạng dòng đầu tiên của đoạn văn bản thụt vào bằng 5 kí tự là

A. p {text-indent: 5em;}

B. p {text-align: 5em;}

C. p {text-indent: 5rem;}

D. p {text-align: 5rem;}

Câu 19. Đoạn mã HTML chèn tệp video hohoankiem.mp4 vào trang web là

A. <video src="hohoankiem.mp4" control></video>

B. <video src=hohoankiem.mp4 controls></video>

C. <video src=hohoankiem.mp4 control></video>

D. <video src="hohoankiem.mp4" controls></video>

Câu 20. Đoạn mã tạo HTML chỉ dẫn địa chỉ từ trang product_1.html trong thư mục product quay lại trang homepage.html trong thư mục web, là thư mục mẹ của thư mục product

A. <a href="homepage.html">Home</a>

B. <a href="../product/homepage.html">Home</a>

C. <a href="../homepage.html">Home</a>

D. <a href="web/homepage.html">Home</a>

Câu 21. Đoạn mã HTML tạo ô chọn có nhãn “Male”, nút chọn có nhãn “Female” trên biểu mẫu và chỉ cho phép người dùng được chọn một mục chọn?

A. <input type="radio" name="Male" value="1"> Male

     <input type="radio" name="Female" value="0"> Female 

B. <input type="checkbox" name="Male" value="1"> Male

     <input type="checkbox" name="Female" value="0"> Female

C. <input type="radio" name="Gender" value="1"> Male

     <input type="radio" name="Gender" value="0"> Female 

D. <input type="checkbox" name="Gender" value="1"> Male

     <input type="checkbox" name="Gender" value="0"> Female

Câu 22. Mẫu CSS thiết lập chữ màu tím, cỡ chữ 14, căn lề đều hai bên cho phần tử p là

A. p {text-color: purple; font-size: 14px; text-index: justify;}

B. p {color: purple; font-size: 14px; text-align: justify;}

C. p {color: purple; text-size: 14px; text-index: justify;}

D. p {font-color: purple; size: 14px; text-align: justify;}

Câu 23. Trình duyệt sẽ mở trang web được liên kết ngay trên cửa sổ hiện tại khi người dùng nháy chuột vào siêu liên kết nào sau đây?

A. <a href="https://www.google.com/" target="_self">Google</a>

B. <a href="https://www.google.com/" target="_own">Google</a>

C. <a href="https://www.google.com/" target="_parent">Google</a>

D. <a href="https://www.google.com/" target="_blank">Google</a>

Câu 24. Đoạn mã HTML tạo bảng có cấu trúc như sau là

BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY

A. <table>

     <tr>

        <th rowspan="3">Sport</th>

     </tr>

     <tr>

        <td>Gymnastics</td>

     </tr>

     <tr>

        <td>Mountaineering </td>

     </tr>

     <tr>

        <td>Inline Skating</td>

     </tr>

  </table>

B. <table>

     <tr>

        <th colspan="3">Sport</th>

        <td>Gymnastics</td>

     </tr>

     <tr>

        <td>Mountaineering </td>

     </tr>

     <tr>

        <td>Inline Skating</td>

     </tr>

  </table>

C. <table>

     <tr>

        <th colspan="3">Sport</th>

     </tr>

     <tr>

        <td>Gymnastics</td>

     </tr>

     <tr>

        <td>Mountaineering </td>

     </tr>

     <tr>

        <td>Inline Skating</td>

     </tr>

  </table>

D. <table>

     <tr>

        <th rowspan="3">Sport</th>

        <td>Gymnastics</td>

     </tr>

     <tr>

        <td>Mountaineering </td>

     </tr>

     <tr>

        <td>Inline Skating</td>

     </tr>

  </table>

PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG/SAI

Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1. Cho đoạn mã HTML sau:

<body>

<ol type="I">

                   <li>Computer Vision</li>

                   <li>Machine Learning</li>

                   <li>Natural Language Processing</li>

</ol>

</body>

a. Danh sách được tạo là danh sách xác định thứ tự bằng chữ cái in hoa. 

b. “III. Natural Language Processing” là kết quả hiển thị trên trình duyệt web của mục “Natural Language Processing”.

c. Nếu bỏ khai báo thuộc tính type="I" trong thẻ bắt đầu <ol> thì số thứ tự của mục “Computer Vision” khi hiển thị trên trình duyệt web là 0.

d. Để số thứ tự của mục “Machine Learning” khi hiển thị trên trình duyệt web là VI, cần bổ sung thêm thuộc tính start="5" trong thẻ bắt đầu <ol>.

Câu 2. HTML định nghĩa thẻ <iframe> để tạo khung nội tuyến trong trang web.

a. Khung nội tuyến là một khung nhìn chứa tài nguyên web khác trong trang web hiện tại.

b. Theo mặc định, kích thước hiển thị của khung nội tuyến trên trình duyệt web được tính theo đơn vị điểm ảnh pixel.

c. Khi chèn nội dung trang web khác vào trang web hiện thời, có thể điều chỉnh vị trí hiển thị các thành phần trong trang web được chèn.

d. Giá trị thuộc tính url của thẻ <iframe> là đường dẫn tới nội dung hiển thị trong khung nội tuyến.

Câu 3. Biểu mẫu web hay phần tử form của HTML là một công cụ dùng để thu thập dữ liệu.

a. Người dùng có thể tương tác với trang web thông qua biểu mẫu theo nhiều cách thức khác nhau như nhập dữ liệu văn bản, số, email, mật khẩu hoặc chọn một phương án, chọn nhiều phương án, nháy chuột vào nút nhấn,...

b. Trong một biểu mẫu, thuộc tính type thường được dùng để xác định dữ liệu của phần tử khi gửi biểu mẫu lên máy chủ.

c. Thẻ <textarea> sử dụng thuộc tính rows và columns để chỉ định lần lượt số dòng và số cột của khung văn bản khi hiển thị trong biểu mẫu.

d. Đoạn mã <input type="password" name="pwd"> tạo vùng nhập dữ liệu trên biểu mẫu, ứng với mỗi kí tự sẽ có một dấu chấm đen.

Câu 4. Mẫu định dạng CSS giúp định dạng nội dung trang web nhanh hơn, thuận tiện hơn bằng cách định nghĩa một lần và sử dụng nhiều lần.

a. Thuộc tính font-style dùng để thiết lập kiểu chữ nghiêng của văn bản.

b. Khi có nhiều mẫu định dạng CSS cùng áp dụng cho một phần tử HTML, trình duyệt sẽ thực hiện mẫu định dạng được viết đầu tiên.

c. Mẫu CSS định dạng kẻ dưới dòng chữ là p {text-decoration: line-through;}.

d. Mẫu CSS định dạng phông không chân cho toàn bộ nội dung trang HTML là 
body {font-family: serif;}.

TRƯỜNG THPT ........

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I (2024 - 2025)

MÔN: ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 12 - KẾT NỐI TRI THỨC

       ……………………………


 

TRƯỜNG THPT .........

BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY

MÔN: ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 12 - KẾT NỐI TRI THỨC

Năng lực

Cấp độ tư duy

PHẦN I

PHẦN II

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

NLa (Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông)

NLb (Ứng xử phù hợp trong môi trường số)

NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông) và GQVĐ&ST

10

5

9

4

4

Tổng

(số lệnh hỏi trong đề thi)

10

5

9

4

8

4

TRƯỜNG THPT .........

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (2024 - 2025)

MÔN: ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 12 - KẾT NỐI TRI THỨC

Nội dung

Cấp độ

Năng lực

Số lệnh hỏi

Câu hỏi

NLa (Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông)

NLb (Ứng xử phù hợp trong môi trường số)

NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông) và GQVĐ&ST

TN nhiều đáp án

TN Đúng Sai

TN nhiều đáp án

TN Đúng Sai

CHỦ ĐỀ 4. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH

24

16

Bài 8.

Định dạng 
văn bản

Nhận biết

- Biết được một số thẻ có tính năng định dạng văn bản.

1

C5

Thông hiểu

- Nắm được khái niệm và công dụng của thuộc tính thẻ.

1

C13

Vận dụng

- Sử dụng được thẻ HTML để định dạng văn bản, phông chữ.

- Thực hiện được lệnh và chương trình làm việc đơn giản để trình bày một đoạn văn bản theo nhu cầu.

1

C16

Bài 9.

Tạo danh sách, bảng

Nhận biết

- Biết được các thẻ HTML dùng để tạo danh sách, bảng.

2

1

C2

C6

C1a

Thông hiểu

- Nắm được các thẻ cần dùng khi viết các đoạn mã tạo danh sách, bảng.

1

2

C11

C1b C1c

Vận dụng

- Sử dụng thẻ HTML tạo danh sách, bảng.

1

1

C24

C1d

Bài 10. Tạo liên kết

Nhận biết

- Nêu được ý nghĩa của siêu văn bản, khái niệm đường dẫn, đường dẫn tương đối và tuyệt đối.

- Biết được thẻ HTML dùng để tạo liên kết.

Thông hiểu

- Trình bày được các cách tạo siêu liên kết tới một trang web.

1

C12

Vận dụng

- Sử dụng thẻ HTML tạo được các loại liên kết.

2

C20

C23

Bài 11.

Chèn tệp tin đa phương tiện và khung nội tuyến vào trang web

Nhận biết

- Biết được các loại tệp tin đa phương tiện có thể chèn vào web.

- Biết được các thẻ HTML dùng để chèn tệp tin đa phương tiện và khung nội tuyến vào trang web.

- Nêu được khái niệm khung nội tuyến.

2

1

C1

C9

C2a

Thông hiểu

- Trình bày được cách sử dụng thẻ <img>, <video>, <iframe>.

1

2

C14

C2b

C2c

Vận dụng

- Sử dụng thẻ HTML chèn được các tệp tin đa phương tiện vào trang web và điều chỉnh kích thước cho phù hợp.

1

1

C19

C2d

Bài 12.

Tạo biểu mẫu

Nhận biết

- Nêu được khái niệm biểu mẫu và các thành phần.

- Biết được một số loại dữ liệu có thể có trong biểu mẫu.

1

1

C8

C3a

Thông hiểu

- Hiểu được cách thức hoạt động của biểu mẫu và một số phần tử thường dùng.

2

C3b

C3c

Vận dụng

- Sử dụng thẻ HTML tạo được biểu mẫu.

2

1

C17

C21

C3d

Bài 13. Khái niệm, vai trò của CSS

Nhận biết

- Nêu được khái niệm CSS.

- Biết được cấu trúc và các cách thiết lập CSS.

2

C7

C15

Thông hiểu

- Hiểu được vai trò và ý nghĩa của mẫu định dạng CSS trong việc trình bày trang web.

Vận dụng

Bài 14. Định dạng văn bản bằng CSS

Nhận biết

- Biết được các thuộc tính CSS dùng để định dạng văn bản.

2

1

C3

C4

C4a

Thông hiểu

- Hiểu được tính kế thừa và cách chọn theo thứ tự của các mẫu định dạng CSS.

1

2

C10

C4b

C4c

Vận dụng

- Sử dụng được CSS để định dạng văn bản, phông chữ.

2

1

C18

C22

C4d

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi Tin học ứng dụng 12 Kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay