Đề thi giữa kì 1 tin học ứng dụng 12 kết nối tri thức (Đề số 2)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tin học 12 - Định hướng Tin học ứng dụng Kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 2. Cấu trúc đề thi số 2 giữa kì 1 môn Tin học 12 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án Tin học 12 - Định hướng Tin học ứng dụng kết nối tri thức

SỞ GD & ĐT …………………..

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THPT……………….

Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I

ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 12 - KẾT NỐI TRI THỨC

NĂM HỌC: 2024 - 2025

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN

Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.

Câu 1. Loại modem nào dùng cáp điện thoại nhưng sử dụng riêng cho thuê bao số, không dùng chung tần số với đường thoại?

A. Modem quang.

B. Modem ADSL.

C. Modem quay số (dial-up).

D. Modem GSM 3G, 4G, 5G,…

Câu 2. Hệ thống nào sau đây không được coi là hệ thống có ứng dụng AI?

A. Chatbot.

B. Tìm kiếm bằng giọng nói.

C. Robot cơ giới hoá.

D. Dự báo thời tiết.

Câu 3. Phần mềm IBM Watson for Oncology góp phần nâng cao hiệu quả điều trị bệnh gì?

A. Bệnh ung thư.

B. Bệnh nhiễm trùng máu.

C. Bệnh Alzheimer.

D. Bệnh nhồi máu cơ tim. 

Câu 4. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Mỗi tệp HTML là tập hợp các thẻ HTML.

B. Dòng đầu tiên của mỗi tệp HTML có dạng <!DOCTYPE html> có vai trò thông báo kiểu của tệp là html và được xem là phần tử HTML.

C. Nội dung của phần tử <body> sẽ được hiển thị trong màn hình của cửa sổ trình duyệt web.

D. Phần tử <title> nằm trong <head> và có thể chứa các phần tử con.

Câu 5. “Khả năng nắm bắt thông tin từ dữ liệu và điều chỉnh hành vi dựa trên thông tin mới” thể hiện đặc trưng nào của AI?

A. Khả năng nhận thức.

B. Khả năng suy luận.

C. Khả năng giải quyết vấn đề.

D. Khả năng học.

Câu 6. Sự kết hợp IoT và AI (AIoT) giúp ích cho các nhà khoa học như thế nào?

A. Giúp thu thập và phân tích tự động quan điểm xã hội.

B. Giúp giám sát môi trường tự nhiên và theo dõi tình hình biến đổi khí hậu.

C. Giúp tạo các tác phẩm âm nhạc, hội hoạ, văn học theo nhiều phong cách khác nhau.

D. Giúp cải thiện hiệu suất, hiệu quả và sự phát triển bền vững của các lĩnh vực sản xuất.

Câu 7. Các LAN thường dùng loại cáp mạng nào để kết nối vào mạng?

A. FTP.

B. STP.

C. UTP.

D. ETP.

Câu 8. Phần tử HTML nào là phần tử gốc trong sơ đồ hình cây HTML?

A. <html>.

B. <head>.

C. <body>.

D. <title>.

Câu 9. Phương án nào sau đây là một ứng dụng của AI trong lĩnh vực tài chính, ngân hàng?

A. Theo dõi những yếu tố có ảnh hưởng trực tiếp tới hiệu quả nuôi trồng.

B. Phát triển các nền tảng học tập được cá nhân hoá.

C. Cải thiện chất lượng hình ảnh y tế.

D. Hỗ trợ tự động hoá cập nhật chứng từ, hoá đơn vào cơ sở dữ liệu.

Câu 10. “Không phát tán thông tin riêng tư của người khác mà không có sự cho phép của họ” thể hiện khía cạnh nào trong việc ứng xử nhân văn trong không gian mạng?

A. Tôn trọng.

B. Lịch sự.

C. Thấu hiểu.

D. Hỗ trợ.

Câu 11. Wi-Fi sử dụng loại sóng nào để truyền dữ liệu?

A. Sóng cơ học.

B. Sóng vô tuyến điện.

C. Sóng ánh sáng.

D. Sóng mang.

Câu 12. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Việc truyền dữ liệu trong mạng cục bộ sẽ căn cứ vào địa chỉ IP.

B. Giao thức TCP quy định cách thiết lập địa chỉ cho các thiết bị tham gia mạng và cách dẫn đường các gói dữ liệu theo địa chỉ từ thiết bị gửi đến thiết bị nhận.

C. Sử dụng lệnh ping để kiểm tra cấu hình địa chỉ IP của máy tính đang sử dụng.

D. Các gói tin gửi đi trên Internet luôn phải được gán địa chỉ IP của máy tính gửi và máy tính nhận.

Câu 13. Máy tính điều khiển xe tự lái như thế nào?

A. Sử dụng cảm biến radar và siêu âm để phát hiện và nhận biết xe xung quanh, các chướng ngại vật, biển báo giao thông và người đi bộ trên đường.

B. Sử dụng cảm biến lidar và camera để phát hiện và nhận biết xe xung quanh, các chướng ngại vật, biển báo giao thông và người đi bộ trên đường.

C. Sử dụng cảm biến radar và camera để phát hiện và nhận biết xe xung quanh, các chướng ngại vật, biển báo giao thông và người đi bộ trên đường.

D. Sử dụng cảm biến siêu âm và lidar để phát hiện và nhận biết xe xung quanh, các chướng ngại vật, biển báo giao thông và người đi bộ trên đường.

Câu 14. Vì sao lại nói “AI có thể thiếu minh bạch”?

A. Nhiều ứng dụng AI được xây dựng và triển khai trực tuyến nên có thể bị xâm nhập hoặc tấn công thay đổi dữ liệu và mô hình.

B. Phần lớn các ứng dụng AI hiện nay đều là các “hộp đen”, gây khó khăn cho việc hiểu các quyết định được đưa ra như thế nào.

C. AI có khả năng tự động hoá nhiều công việc, dẫn đến tình trạng thất nghiệp.

D. Nhiều ứng dụng AI hoạt động dựa vào việc thu thập một lượng lớn dữ liệu cá nhân, điều này làm tăng mối lo ngại về quyền riêng tư có khả năng bị lạm dụng.

Câu 15. Robot hình người đầu tiên trên thế giới được tích hợp một loạt ứng dụng Al như tự động điều khiển, nhận dạng hình ảnh, nhận dạng tiếng nói là

A. Robot Atlas.

B. Robot Valkyrie.

C. Robot Asimo.

D. Robot Optimus.

Câu 16. Thẻ HTML nào sau đây là thẻ đôi?

A. <img>.

B. <div>.

C. <meta>.

D. <br>.

Câu 17. Router có chức năng gì?

A. Dùng để dẫn đường cho dữ liệu khi kết nối trên mạng diện rộng như Internet.

B. Dùng để kết nối các máy tính trong cùng LAN trực tiếp qua cáp mạng.

C. Chuyển đổi tín hiệu từ tín hiệu số sang tín hiệu tương tự và ngược lại, thường dùng khi kết nối LAN với Internet.

D. Dùng để kết nối các thiết bị đầu cuối qua sóng Wi-Fi giúp giảm chi phí thiết lập LAN hoặc kết nối với một LAN để mở rộng phạm vi làm việc.

Câu 18. Đoạn mã HTML trình bày câu “On April 15, 1912, after striking an iceberg, Titanic broke apart and sank to the bottom of the ocean, taking with it the lives of more than 1,500 passengers and crew.” là

A. <p>On <b>April 15, 1912</b>, after striking an iceberg, <i>Titanic</i> broke apart and sank to the bottom of the ocean, taking with it the lives of <em>more than 1,500 passengers and crew.</em></p>.

B. <p>On <u>April 15, 1912</u>, after striking an iceberg, <em>Titanic</em> broke apart and sank to the bottom of the ocean, taking with it the lives of <b>more than 1,500 passengers and crew.</b></p>.

C. <p>On <em>April 15, 1912</em>, after striking an iceberg, <i>Titanic</i> broke apart and sank to the bottom of the ocean, taking with it the lives of <u>more than 1,500 passengers and crew.</u></p>.

D. <p>On <b>April 15, 1912</b>, after striking an iceberg, <em>Titanic</em> broke apart and sank to the bottom of the ocean, taking with it the lives of <u>more than 1,500 passengers and crew.</u></p>.

Câu 19. Lĩnh vực nghiên cứu nào của AI tập trung vào việc xây dựng các thuật toán và mô hình có thể tạo nội dung (hình ảnh, âm thanh, văn bản) một cách tự động, được sử dụng trong nhiều lĩnh vực, bao gồm nghệ thuật, giải trí, quảng cáo và trò chơi? 

A. Thị giác máy tính.

B. Học máy.

C. Xử lí ngôn ngữ tự nhiên.

D. AI tạo sinh.

Câu 20. Giao thức nào sau đây cho phép dùng hệ thống tên bằng chữ thay thế cho địa chỉ IP vốn khó nhớ?

A. Giao thức HTTP.

B. Giao thức TCP.

C. Giao thức DNS.

D. Giao thức SMTP.

Câu 21. Cặp thẻ HTML nào sau đây được dùng để tạo tiêu đề cấp cao nhất?

A. <head></head>.

B. <h6></h6>.

C. <h7></h7>.

D. <h1></h1>.

Câu 22. Em cần làm gì để hình thành thói quen ứng xử nhân văn trong không gian mạng?

A. Làm theo ý muốn cá nhân, không tôn trọng ý kiến của người khác.

B. Học cách xử lí các tình huống khó xử.

C. Sử dụng ngôn từ và cách viết tuỳ hứng.

D. Đối xử với người khác theo cách mà mình muốn.

Câu 23. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Mọi ứng dụng AI trong thực tế đều cần có sự kết hợp ở các mức độ khác nhau của những đặc trưng trí tuệ.

B. Giữa AI và tự động hoá có sự khác biệt.

C. Hệ thống nhận dạng khuôn mặt là một ví dụ của trí tuệ nhân tạo mạnh.

D. Mục tiêu của việc phát triển ứng dụng AI là nhằm xây dựng các phần mềm giúp máy tính có được những năng lực trí tuệ như con người.

Câu 24. Địa chỉ IP 239.168.40.5 dưới dạng nhị phân là

A. 11101111 10101000 00101000 00000101.

B. 11110111 10101010 00101000 00000011.

C. 11101111 10101000 01001000 00001010.

D. 10111111 10101000 00011000 00000101.


 

PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG/SAI

Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1. AI là các hệ thống do con người xây dựng nhằm giúp máy tính có thể thực hiện các hành vi thông minh như con người.

a. Hội thảo Dartmouth (1965) được coi là điểm mốc ghi nhận sự ra đời của thuật ngữ Al, đánh dấu sự khởi đầu của lĩnh vực Al.

b. Xây dựng các hệ thống Trí tuệ nhân tạo tổng quát là mục tiêu dài hạn của các nghiên cứu về AI.

c. Hệ chuyên gia MYCIN sử dụng các kĩ thuật Học máy để xác định một số loại vi khuẩn gây nhiễm trùng máu và đề xuất sử dụng kháng sinh với liều lượng thích hợp.

d. Công nghệ nhận dạng khuôn mặt được sử dụng để nhận dạng và xác minh chữ kí trong các giao dịch điện tử.

Câu 2. Thiết bị mạng là các thiết bị có khả năng kết nối với nhau và cho phép kết nối các máy tính hoặc các thiết bị thông minh để tạo ra hệ thống mạng máy tính.

a. Dùng Switch có nguy cơ xung đột tín hiệu cao hơn khi dùng Hub.

b. WAP dùng để kết nối các thiết bị đầu cuối qua sóng Wi-Fi giúp giảm chi phí thiết lập LAN hoặc kết nối với một LAN để mở rộng phạm vi làm việc.

c. Việc chuyển đổi ngược lại tín hiệu từ dạng tương tự hoặc các dạng tín hiệu khác nhau thành dạng số ban đầu gọi là điều chế xung (Modulation).

d. Khi kết nối máy tính với các thiết bị mạng, cần cắm một đầu giắc của cáp tín hiệu vào cổng RJ45 của máy tính.

Câu 3. Giao thức mạng là tập hợp các quy định về cách thức giao tiếp để truyền dữ liệu giữa các đối tượng tham gia mạng.

a. Các quy định về cách người nhận lấy thư có tên là giao thức POP3 hoặc IMAP.

b. Giao thức IP đảm bảo chuyển dữ liệu từ mạng này đến mạng kia và chuyển dữ liệu đến một ứng dụng cụ thể trên một máy cụ thể.

c. Giao thức IMCP được sử dụng để gửi một yêu cầu đến một máy tính khác, một thiết bị mạng hay một ứng dụng trên mạng để lấy thông tin phản hồi.

d. Địa chỉ IP 11011111 10111111 00111010 00000111 dưới dạng thập phân là 223.191.58.7.

Câu 4.  HTML là một bộ quy tắc dùng để thiết lập cấu trúc và hiển thị nội dung trang web.

a. HTML là viết tắt của cụm từ Hyperlinks and Text Markup Language.

b. Phần tử HTML có ý nghĩa chú thích trong tệp HTML có dạng <!-- chú thích --!>.

c. Phần tử <head> chứa các phần tử có liên quan chung đến toàn bộ trang web như <title>, <meta>, <style> và <script>.

d. Mã HTML <p><b><u>Lịch sử phát triển của HTML</u></b></p> khi hiển thị trên trình duyệt web sẽ có định dạng Lịch sử phát triển của HTML.


 

 

TRƯỜNG THPT ........

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (2024 - 2025)

MÔN: ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 12 - KẾT NỐI TRI THỨC

       …………………………………..


 


 

TRƯỜNG THPT .........

BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY

MÔN: ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 12 - KẾT NỐI TRI THỨC

Năng lực

Cấp độ tư duy

PHẦN I

PHẦN II

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

NLa (Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông)

3

2

2

3

2

3

NLb (Ứng xử phù hợp trong môi trường số)

2

NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông) và GQVĐ&ST

7

6

2

4

 3

1

Tổng

(số lệnh hỏi trong đề thi)

10

8

6

7

5

4


 

TRƯỜNG THPT .........

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (2024 - 2025)

MÔN: ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 12 - KẾT NỐI TRI THỨC

Nội dung

Cấp độ

Năng lực

Số lệnh hỏi

Câu hỏi

NLa (Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông)

NLb (Ứng xử phù hợp trong môi trường số)

NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông) và GQVĐ&ST

TN nhiều đáp án

TN Đúng Sai

TN nhiều đáp án

TN Đúng Sai

CHỦ ĐỀ 1. MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC

10

4

Bài 1.

Làm quen với Trí tuệ nhân tạo

Nhận biết

- Biết được một số ứng dụng của AI.

2

2

C2

C15

C1a

C1b

Thông hiểu

- Giải thích được sơ lược về khái niệm Trí tuệ nhân tạo.

- Nêu được ví dụ minh hoạ cho một số ứng dụng điển hình của Trí tuệ nhân tạo.

3

2

C5

C13

C23

C1c

C1d

Vận dụng

Bài 2.

Trí tuệ nhân tạo trong khoa học và đời sống

Nhận biết

- Chỉ ra được một số lĩnh vực của khoa học công nghệ và đời sống đã và đang phát triển mạnh mẽ dựa trên những thành tựu to lớn của Trí tuệ nhân tạo.

- Nêu được cảnh báo về sự phát triển của Trí tuệ nhân tạo trong tương lai.

3

C3

C9

C14

Thông hiểu

- Nêu được ví dụ để thấy một hệ thống Trí tuệ nhân tạo có tri thức, có khả năng suy luận và khả năng học,…

2

C6

C19

Vận dụng

CHỦ ĐỀ 2. MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET

7

8

Bài 3.

Một số thiết bị mạng thông dụng

Nhận biết

- Biết được một số thiết bị mạng thông dụng.

- Nêu được chức năng chính của một số thiết bị mạng thông dụng.

3

3

C1

C11

C17

C2a

C2b

C2c

Thông hiểu

Vận dụng

- Biết cách kết nối máy tính, thiết bị di động vào mạng máy tính.

1

1

C7

C2d

Bài 4.

Giao thức mạng

Nhận biết

Thông hiểu

- Hiểu và mô tả sơ lược được vai trò và chức năng của giao thức mạng nói chung và giao thức TCP/IP nói riêng.

2

2

C12

C20

C3a

C3b

Vận dụng

- Sử dụng được thiết bị mạng phù hợp với yêu cầu kĩ thuật.

- Biết tìm địa chỉ và cài đặt.

1

2

C24

C3c

C3d

Bài 5. Thực hành chia sẻ tài nguyên trên mạng

Nhận biết

- Biết các nguyên tắc và kĩ năng chia sẻ tài nguyên trong mạng cục bộ.

Thông hiểu

Vận dụng

- Sử dụng được các chức năng mạng của hệ điều hành chia sẻ tài nguyên.

CHỦ ĐỀ 3. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HOÁ 
TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ

2

Bài 6. Giao tiếp và ứng xử trong không gian mạng

Nhận biết

- Nêu được các công cụ giao tiếp trong không gian mạng.

- Chỉ ra được ưu và nhược điểm về giao tiếp trong thế giới ảo.

Thông hiểu

- Phân tích được ưu và nhược điểm về giao tiếp trong không gian mạng qua các ví dụ cụ thể.

Vận dụng

- Phân tích được tính nhân văn trong ứng xử ở một số tình huống tham gia không gian mạng.

2

C10

C22

CHỦ ĐỀ 4. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH

5

4

Bài 7. HTML và cấu trúc trang web

Nhận biết

- Nêu được khái niệm và chức năng của ngôn ngữ HTML.

- Nhận dạng được thẻ HTML và phần tử HTML trong ví dụ cụ thể.

- Biết về các phần mềm soạn thảo HTML, các ưu nhược điểm của từng phần mềm.

2

2

C8

C16

C4a

C4b

Thông hiểu

- Hiểu cấu trúc thẻ HTML, phần tử HTML.

- Hiểu và giải thích được cấu trúc của một trang web dưới dạng HTML.

1

1

C4

C4c

Vận dụng

- Sử dụng được các thẻ HTML để định dạng nội dung.

2

1

C18

C21

C4d

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi Tin học ứng dụng 12 Kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay