Đề thi cuối kì 2 tin học ứng dụng 12 kết nối tri thức (Đề số 3)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tin học 12 - Định hướng Tin học ứng dụng Kết nối tri thức Cuối kì 2 Đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 học kì 2 môn Tin học 12 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án Tin học 12 - Định hướng Tin học ứng dụng kết nối tri thức
SỞ GD & ĐT ………………….. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 12 - KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Google Sites sẽ tự động lưu trang web đang tạo vào đâu?
A. Máy tính.
B. Google Drive.
C. Google Docs.
D. Gmail.
Câu 2. Sau khi truyền xong tệp từ máy tính qua điện thoại bằng Bluetooth thì trên màn hình máy tính sẽ hiển thị thông báo như thế nào?
A. File sent successfully.
B. The file has been sent.
C. File completely transferred.
D. File successfully transferred.
Câu 3. Khung bên phải cửa sổ thiết kế trang web của phần mềm Google Sites không có bảng chọn nào sau đây?
A. Thiết kế.
B. Chèn.
C. Trang.
D. Giao diện.
Câu 4. Đặc điểm nổi bật về hình thức hiển thị nội dung của các trang web là gì?
A. Chủ yếu là văn bản.
B. Xen lẫn hình ảnh tĩnh, động và văn bản.
C. Mỗi nội dung hiển thị trong một khối hình chữ nhật.
D. Hiển thị mỗi nội dung một kiểu.
Câu 5. Dữ liệu thống kê phản hồi của người dùng sau khi trang web được xuất bản được tập hợp vào ứng dụng nào của Google?
A. Google Drive.
B. Google Keep.
C. Google Docs.
D. Google Sheets.
Câu 6. Định dạng các tệp ảnh logo và favicon của trang web có thể là
A. pdf.
B. gif.
C. wav.
D. vob.
Câu 7. Hình nào dưới đây là cổng HDMI?
A. | B. | C. | D. |
Câu 8. Tại giao diện tạo phần đầu trang web của Google Sites, dòng nào là nơi nhập nội dung tóm tắt trang?
A. Dòng Loại tiêu đề.
B. Dòng Nhập tên trang web.
C. Dòng Tiêu đề trang.
D. Dòng Trang web không có tiêu đề.
Câu 9. Em có thể tạo biểu mẫu bằng ứng dụng nào của Google?
A. Google Forms.
B. Google Sheets.
C. Google Docs.
D. Google Analytics.
Câu 10. Nếu người dùng truy cập bằng điện thoại hay máy tính bảng thì bảng chọn trên thanh điều hướng sẽ được hiển thị như thế nào?
A. Bảng chọn trên thanh điều hướng tự động chuyển sang phía trái, ngay trước logo của trang và có dạng .
B. Bảng chọn trên thanh điều hướng tự động chuyển sang phía phải, ngay sau logo của trang và có dạng .
C. Bảng chọn trên thanh điều hướng tự động chuyển sang phía phải, ngay trước logo của trang và có dạng .
D. Bảng chọn trên thanh điều hướng tự động chuyển sang phía trái, ngay sau logo của trang và có dạng .
Câu 11. Khi thiết lập cấu trúc nội dung cho phần thân trang web, biểu tượng dùng để làm gì?
A. Thiết lập màu chữ cho phần nội dung của thân trang web.
B. Thiết lập màu nền cho phần thân trang web.
C. Thiết lập trang trí cho phần thân trang web.
D. Thiết lập bố cục cho phần thân trang web.
Câu 12. Khi kết nối máy tính chạy hệ điều hành Windows với thiết bị hiển thị, ngoài màn hình chính của máy tính, còn có màn hình mở rộng. Khi đó, người dùng cần chọn chế độ hiển thị nào để máy tính chỉ sử dụng màn hình mở rộng và tắt màn hình chính?
A. Extend.
B. Duplicate.
C. PC screen only.
D. Second screen only.
Câu 13. Phương án nào sau đây là một nội dung của bước “Thiết kế” khi chuẩn bị xây dựng trang web?
A. Chuẩn bị tư liệu cho phần nội dung.
B. Xây dựng dàn ý tổng thể.
C. Xác định mục đích và đối tượng phục vụ của trang web.
D. Lựa chọn phần mềm để xây dựng trang web.
Câu 14. Biểu tượng tại giao diện tạo phần đầu trang dùng để làm gì?
A. Chỉnh màu cho ảnh nền.
B. Điều chỉnh chất lượng của ảnh nền.
C. Điều chỉnh phần ấn tượng nhất của ảnh hiển thị trọn vẹn trong đầu trang.
D. Huỷ bỏ chế độ tự động điều chỉnh độ sáng của ảnh được chọn làm ảnh nền.
Câu 15. Phát biểu nào sau đây là SAI?
A. Việc chuẩn bị tư liệu cho trang web là việc kéo dài suốt thời gian thực hiện dự án.
B. Để có thể xác định được rõ mục đích cũng như các yêu cầu cần đặt ra với trang web, cần khảo sát, phân tích các nhu cầu cũng như những đặc điểm của người dùng một cách cẩn thận kĩ lưỡng.
C. Kiểu chữ đậm có ý nghĩa phân biệt, thường dùng khi muốn phân biệt từ ngữ, câu chữ hay phần chú thích.
D. Để gây cảm xúc tốt và thu hút người đọc cần phải chọn một số màu có độ tương phản nhẹ nhàng và hài hoà.
Câu 16. Website của các trường đại học thường sử dụng phông chữ gì để trình bày nội dung?
A. Cursive.
B. Serif.
C. Fantasy.
D. Sans Serif.
Câu 17. Phát biểu nào sau đây là SAI?
A. Sử dụng lệnh Nhúng trong bảng chọn Trang để thêm bản đồ vào trang web.
B. Google Sites cho phép thực hiện tạo phần thân trang theo kiến trúc khối với các mẫu được hỗ trợ sẵn.
C. Sau khi thiết lập cấu trúc nội dung cho phần thân trang web, nháy chuột vào biểu tượng để thêm ảnh vào trang web.
D. Có thể thay đổi kích thước của bản đồ bằng cách chọn bản đồ rồi kéo thả chuột tại các nút trên khung để được kích thước mong muốn.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây là SAI?
A. Muốn truy cập một trang con thì nháy chuột vào tên trang đó ở bảng chọn được mở ra từ Trang chủ.
B. Google Sites tự động điều chỉnh giao diện trang web khi người dùng truy cập bằng điện thoại hay máy tính bảng.
C. Phần đầu của các trang con được tạo tự động với hình nền của trang chủ và tiêu đề tương ứng với tên trang con.
D. Sau khi được khởi tạo, các trang con đã có sẵn nội dung giống như trang chủ.
Câu 19. ...........................................
...........................................
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG/SAI
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. CSS hỗ trợ các kiểu bộ chọn là tổ hợp các phần tử.
a. Bộ chọn E F có thể mô tả như sơ đồ sau:
b. Bộ chọn E + F áp dụng cho các phần tử F với điều kiện F là phần tử con/cháu của E, tức E phải ở phía trên F trong cây HTML.
c. Bộ chọn E1 E2 E3 sẽ áp dụng cho phần tử E3 nếu E3 đứng liền kề ngay sau E2 và cả E2, E3 đều là con hoặc cháu của E1.
d. Bộ chọn áp dụng cho phần tử b thuộc lớp note với điều kiện phần tử này là phần tử đứng sau, không cần liên tục với phần tử div có mã định danh content là
div#content > b.note.
Câu 2. Các thẻ (hay phần tử) HTML được chia làm hai loại là khối (block level) và nội tuyến (inline level).
a. samp là phần tử loại khối.
b. nav là phần tử loại nội tuyến.
c. Khung của phần tử img chỉ có thể thiết lập mà không có các thông số chiều cao, chiều rộng.
d. Mẫu định dạng CSS áp dụng chữ màu đỏ và in nghiêng cho tất cả các thẻ a với thuộc tính target="_parent" là a[target="_parent"] {color: red; font-style: italics;}.
Câu 3. Khi có nhiều mẫu định dạng có thể áp dụng cho một phần tử HTML nào đó trên trang web, CSS sẽ áp dụng định dạng theo thứ tự ưu tiên.
a. Các thuộc tính trong CSS với kí hiệu * sẽ có mức ưu tiên cao nhất.
b. Quy định về chọn mẫu định dạng ưu tiên từ cao xuống thấp của CSS là: !important CSS trực tiếp
CSS liên quan đến kích thước thiết bị
Trọng số CSS
Nguyên tắc thứ tự cuối cùng
Kế thừa từ CSS cha
Mặc định theo trình duyệt.
c. Trọng số của mẫu định dạng sẽ được tính bằng tổng của các giá trị thành phần đó.
d. Bộ chọn #price:hover có trọng số nhỏ hơn bộ chọn p::first-line.
Câu 4. ...........................................
...........................................
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II (2024 - 2025)
MÔN: ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 12 - KẾT NỐI TRI THỨC
...........................................
TRƯỜNG THPT .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
MÔN: ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 12 - KẾT NỐI TRI THỨC
Năng lực | Cấp độ tư duy | |||||
PHẦN I | PHẦN II | |||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
NLa (Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông) | 2 | 1 | 1 | |||
NLb (Ứng xử phù hợp trong môi trường số) | 2 | 1 | 1 | |||
NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông) và GQVĐ&ST | 8 | 7 | 5 | 4 | 5 | 3 |
Tổng (số lệnh hỏi trong đề thi) | 10 | 8 | 6 | 6 | 6 | 4 |
TRƯỜNG THPT .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (2024 - 2025)
MÔN: ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 12 - KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số lệnh hỏi | Câu hỏi | ||||
NLa (Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông) | NLb (Ứng xử phù hợp trong môi trường số) | NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông) và GQVĐ&ST | TN nhiều đáp án | TN Đúng Sai | TN nhiều đáp án | TN Đúng Sai | ||
CHỦ ĐỀ 4. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH | 12 | |||||||
Bài 15. Tạo màu cho chữ và nền | Nhận biết | - Biết cách thiết lập hệ thống màu sắc của CSS. - Biết các thuộc tính màu sắc của định dạng CSS. | 1 | C1a | ||||
Thông hiểu | - Giải thích được ý nghĩa các tham số trong hàm rgb() và hsl(). - Hiểu được bộ chọn CSS dạng tổ hợp các phần tử có quan hệ và ý nghĩa của các bộ chọn này. | 2 | C1b C1c | |||||
Vận dụng | - Sử dụng được CSS màu để thiết lập màu cho chữ và nền. - Sử dụng được bộ chọn để định dạng. | 1 | C1d | |||||
Bài 16. Định dạng khung | Nhận biết | - Phân loại phần tử khối và phần tử nội tuyến. - Biết sử dụng CSS cho các bộ chọn khác nhau (id, class,…). | 2 | C2a C2b | ||||
Thông hiểu | - Giải thích được ý nghĩa của các thuộc tính liên quan đến khung. | 1 | C2c | |||||
Vận dụng | - Sử dụng được CSS để định dạng khung văn bản, kích thước khung, kiểu đường viền,… - Sử dụng được một số bộ chọn đặc biệt của CSS. | 1 | C2d | |||||
Bài 17. Các mức ưu tiên của bộ chọn | Nhận biết | - Biết cách khai báo sử dụng lớp giả, phần tử giả. | 1 | C3a | ||||
Thông hiểu | - Trình bày được mức độ ưu tiên khi áp dụng mẫu định dạng CSS. | 2 | C3b C3c | |||||
Vận dụng | - Sử dụng CSS thực hiện các mẫu định dạng theo thứ tự ưu tiên của mình. - Tính được trọng số của CSS. | 1 | C3d | |||||
Bài 18. Thực hành tổng hợp thiết kế trang web | Nhận biết | |||||||
Thông hiểu | ||||||||
Vận dụng | - Tạo được trang web bằng HTML và định dạng bằng CSS. | |||||||
CHỦ ĐỀ 5. HƯỚNG NGHIỆP VỚI TIN HỌC | 4 | |||||||
Bài 19. Dịch vụ sửa chữa và bảo trì máy tính | Nhận biết | - Biết được những nét sơ lược về công việc chính mà người làm nghề phải thực hiện. - Biết được những ngành học có liên quan ở các bậc học tiếp theo. | 2 | C4a C4b | ||||
Thông hiểu | - Nêu được yêu cầu thiết yếu về kiến thức và kĩ năng cần có để làm nghề. - Trình bày được thông tin hướng nghiệp của nghề sửa chữa và bảo trì máy tính. | 1 | C4c | |||||
Vận dụng | - Tự tìm kiếm và khai thác được thông tin hướng nghiệp về một vài ngành nghề khác trong nhóm nghề dịch vụ trong ngành Công nghệ thông tin. | 1 | C4d | |||||
Bài 20. Nhóm nghề quản trị trong ngành Công nghệ thông tin | Nhận biết | - Biết được những nét sơ lược về công việc chính mà người làm nghề phải thực hiện. - Biết được những ngành học có liên quan ở các bậc học tiếp theo. | ||||||
Thông hiểu | - Nêu được yêu cầu thiết yếu về kiến thức và kĩ năng cần có để làm nghề. - Trình bày được thông tin hướng nghiệp của nhóm nghề quản trị trong ngành Công nghệ thông tin. | |||||||
Vận dụng | ||||||||
CHỦ ĐỀ 6: MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC | 4 | |||||||
Bài 22. Thực hành kết nối các thiết bị số | Nhận biết | - Nêu được các bước kết nối giữa các thiết bị số. | 2 | C2 C7 | ||||
Thông hiểu | - Nêu được cách kết nối PC với các thiết bị số thông dụng như điện thoại di động, ti vi có khả năng kết nối Internet, vòng đeo tay thông minh, thiết bị thực tế ảo,… - Giải thích được các yêu cầu kĩ thuật để kết nối các thiết bị số. - Phân tích được các thông số liên quan giữa các thiết bị số. | 1 | C12 | |||||
Vận dụng | - Kết nối được máy tính với một số thiết bị số thông dụng. | 1 | C19 | |||||
CHỦ ĐỀ 7: ỨNG DỤNG TIN HỌC | 20 | |||||||
Bài 23. Chuẩn bị xây dựng trang web | Nhận biết | - Có nhận thức ban đầu về các thành phần của trang web và các bước thiết kế trang web. | 1 | C4 | ||||
Thông hiểu | - Hiểu được mục đích, đặc điểm hình thức và nội dung được trình bày trên trang web. | 3 | C13 C15 C16 | |||||
Vận dụng | ||||||||
Bài 24. Xây dựng phần đầu trang web | Nhận biết | - Biết các bước xây dựng phần đầu trang web. | 3 | C1 C6 C8 | ||||
Thông hiểu | - Trình bày được các bước tạo phần đầu trang web. | 1 | C14 | |||||
Vận dụng | - Xây dựng được phần đầu trang web bằng Google Sites. | 1 | C20 | |||||
Bài 25. Xây dựng phần thân và chân trang web | Nhận biết | - Biết cách xây dựng phần nội dung và chân trang web với sự hỗ trợ của Google Sites. | 1 | C3 | ||||
Thông hiểu | - Trình bày được các bước tạo phần thân và chân trang web. | 2 | C11 C17 | |||||
Vận dụng | - Xây dựng được phần thân và chân trang web bằng Google Sites. | 1 | C21 | |||||
Bài 26. Liên kết và thanh điều hướng | Nhận biết | - Biết cách tạo liên kết và thiết lập bảng chọn trên thanh điều hướng với sự hỗ trợ của Google Sites. | 1 | C10 | ||||
Thông hiểu | - Trình bày được cách tạo và truy cập các trang con. | 1 | C18 | |||||
Vận dụng | - Tạo được liên kết và thanh điều hướng cho trang web. | 1 | C24 | |||||
Bài 27. Biểu mẫu trên trang web | Nhận biết | - Biết cách tạo các biểu mẫu cho trang web và lấy kết quả từ biểu mẫu với hỗ trợ của Google Sites. | 2 | C5 C9 | ||||
Thông hiểu | ||||||||
Vận dụng | - Tạo được các biểu mẫu cho trang web. | 2 | C22 C23 |